STT Tên thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Bàn khám KL-D.III; KL-D.III-I; DL.A; 3008; 3008A; 3008B; 3008C; 3001; 3001A; 3001B; Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd /Trung Quốc Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd /Trung Quốc Sử dụng để bệnh nhân nằm hoặc ngồi lên khám bệnh, sử dụng điện để điều chỉnh nâng hạ Quy tắc 12, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
2 Giường bệnh nhân KL020; KL031; KL014; KL015; KL028; KL001; KL002; KL005; Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd /Trung Quốc Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd /Trung Quốc Sử dụng chăm sóc bệnh nhân, dùng để hỗ trợ nâng chân, nâng đầu bệnh nhân Quy tắc 12, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
3 Đồng hồ đo oxy y tế KSN-5; KSOC-5; Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd /Trung Quốc Jiangsu Keling Medical Appliances Co.,Ltd /Trung Quốc Sử dụng đo lưu lượng oxy, cấp oxy từ bình oxy tới bệnh nhân Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A