STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Máy vùi mô tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Vùi mẫu mô vào khối nến trước khi đưa vào máy cắt vi phẫu mô tế bào |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Máy chuyển lam kính tự động |
Slide Basket Transfer System
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia)
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Chuyển lam kính tự động từ máy nhuộm sang máy dán lamen |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Thiết bị bộc lộ kháng nguyên dùng cho máy nhuộm hóa mô miễn dịch tự động |
PT MODULE
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia)
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Bộc lộ kháng nguyên trước khi đưa vào máy nhuộm hóa mô miễn dịch tự động |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Máy nhuộm hóa mô miễn dịch tự động |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Nhuộm màu tiêu bản cho kỹ thuật hóa mô miễn dịch |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Máy nhuộm tiêu bản tự động |
LINISTAT
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia)
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Nhuộm màu tiêu bản thông thường (như HE, PAP, …) |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Máy nhuộm tiêu bản tự động |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Nhuộm màu tiêu bản thông thường (như HE, PAP, …) |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
7 |
Máy dán lamen tự động trên lam kính |
CTM6
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia)
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Dán lamen vào lam kính |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
8 |
Máy dán lamen tự động trên lam kính |
CLEARVUE
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia)
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Dán lamen vào lam kính |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
9 |
Máng chứa dịch tế bào cho máy ly tâm tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Chứa mẫu thử để đặt vào máy ly tâm tế bào |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
10 |
Máy ly tâm tế bào |
Cytospin 4
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia)
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Ly tâm dung dịch để tách một lớp đơn các tế bào lên bề mặt lam kính |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
11 |
Máy xử lý mô tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Loại bỏ nước và chất béo trong mẫu mô |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
12 |
Máy xử lý mô tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Loại bỏ nước và chất béo trong mẫu mô |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
13 |
Máy xử lý mô tế bào |
EXCELSIOR AS
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia)
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Loại bỏ nước và chất béo trong mẫu mô |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
14 |
Máy cắt lạnh vi phẫu mô tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Cắt các mẫu sinh thiết tức thì để đọc kết quả cho phòng mổ ngay trong lúc phẫu thuật |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
15 |
Máy cắt lạnh vi phẫu mô tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Cắt các mẫu sinh thiết tức thì để đọc kết quả cho phòng mổ ngay trong lúc phẫu thuật |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
16 |
Bộ phận vận chuyển lát cắt dùng cho máy cắt vi phẫu mô tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Chuyển lát cắt trực tiếp từ máy cắt vi phẫu vào bể nước ấm căng mô gắn trực tiếp với máy cắt vi phẫu |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
17 |
Bộ phận làm lạnh mẫu vật cắt dùng cho máy cắt vi phẫu mô tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Duy trì nhiệt độ lạnh cho khối mô khi gắn vào máy cắt vi phẫu mô tế bào |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
18 |
Máy cắt vi phẫu mô tế bào |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Shandon Diagnostics Limited (a subsidiary of Epredia) |
Cắt mỏng các khối mô tế bào thành các lát cắt mỏng từ 0.5 µm |
Quy tắc 5, phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |