STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Băng cuộn y tế |
Băng cuộn y tế 10cm x 5m; Băng cuộn y tế 10cm x 2.5m; Băng cuộn y tế 7cm x 5m; Băng cuộn y tế 7cm x 2.5m; Băng cuộn y tế 5cm x 5m; Băng cuộn y tế 5cm x 2.5m; Băng cuộn y tế 15cm x 5m; Băng cuộn y tế 20cm x 5m; Băng cuộn y tế 9cm x 2.5m.
|
Công Ty TNHH Lợi Thành, Việt Nam
|
Công Ty TNHH Băng Gạc Y Tế Lợi Thành, Việt Nam |
Sử dụng để băng bó, cố định vết thương, hoặc thấm hút dịch, mô, nước… |
Quy tắc 1, Phần II, Phụ lục I - TT 39/2016/TT-BYT. |
TTBYT Loại A |
2 |
Gạc hút y tế |
Gạc hút y tế 0.75~0.85m x 20m; Gạc hút y tế loại nhỏ (khăn sơ sinh).
|
Công Ty TNHH Lợi Thành, Việt Nam
|
CÔNG TY TNHH BĂNG GẠC Y TẾ LỢI THÀNH |
Sử dụng đệ thấm hút dịch, nước, mô,… |
Quy tắc 1, Phần II, Phụ lục I - TT 39/2016/TT-BYT. |
TTBYT Loại A |