STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Hệ thống làm ẩm thở oxy dòng cao |
VUN-001
|
Vincent Medical
|
Vincent Medical |
Dùng để làm ẩm, làm ấm khí thở cho bệnh nhân có bệnh lý về đường thở |
Quy tắc 11, Phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Ống thở dành cho người lớn |
510-049; 510-090
|
Vincent Medical
|
Vincent Medical |
Phụ kiện tiêu hao dùng cho hệ thống làm ẩm thở oxy dòng cao |
Quy tắc 11, Phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Gọng thở mũi lưu lượng cao |
VANC-02(M); VANC-03(L); VANC-01(S)
|
Vincent Medical
|
Vincent Medical |
Phụ kiện tiêu hao dùng cho hệ thống làm ẩm thở oxy dòng cao |
Quy tắc 11, Phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Bình làm ẩm |
VHC60
|
Vincent Medical
|
Vincent Medical |
Phụ kiện tiêu hao dùng cho hệ thống làm ẩm thở oxy dòng cao |
Quy tắc 11, Phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |