STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Nồi hấp tiệt trùng áp suất hơi nước kiểu hình trụ nằm ngang |
WS-500YDA; WS-500YDB; WS-500YDC; WS-500YDD; WS-400YDA; WS-400YDB; WS-400YDC; WS-400YDD; WS-280YDA; WS-280YDB; WS-280YDC; WS-280YDD; WS-200YDA; WS-200YDB; WS-200YDC; WS-200YDD; WS-150YDA; WS-150YDB; WS-150YDC; WS-150YDD; WS-90YDB
|
JIANGYIN BINJIANG MEDICAL EQUIPMENT CO.,LTD
|
JIANGYIN BINJIANG MEDICAL EQUIPMENT CO.,LTD |
Dùng để hấp tiệt trùng, dụng cụ, thiết bị, đồ vải trong bệnh viện, cơ sở y tế |
Quy tắc 15, Phần II,Thông tư 39/2016 /TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Nồi hấp tiệt trùng di động |
YX-12LM; YX-18LM; YX-24LM; YX-18LD; YX-24LD; YX-18LDJ; YX-24LDJ; YX-18LDD; YX-24LDD; YX-12HM; YX-18HM; YX-24HM; YX-18HD; YX-24HD; YX-18HDJ; YX-24HDJ; YX-18HDD; YX-24HDD
|
JIANGYIN BINJIANG MEDICAL EQUIPMENT CO.,LTD
|
JIANGYIN BINJIANG MEDICAL EQUIPMENT CO.,LTD |
Dùng để hấp tiệt trùng, dụng cụ, thiết bị, đồ vải trong bệnh viện, cơ sở y tế |
Quy tắc 15, Phần II,Thông tư 39/2016 /TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Nồi hấp tiệt trùng hơi nước để bàn |
TM-T24J; TM-T24D; TM-XB20J; TM-XB24J; TM-XB20D; TM-XB24D; TM-XD35J; TM-XD50J; TM-XD20D; TM-XD24D; TM-XD35D; TM-XD50D
|
JIANGYIN BINJIANG MEDICAL EQUIPMENT CO.,LTD
|
JIANGYIN BINJIANG MEDICAL EQUIPMENT CO.,LTD |
Dùng để hấp tiệt trùng, dụng cụ, thiết bị, đồ vải trong bệnh viện, cơ sở y tế |
Quy tắc 15, Phần II,Thông tư 39/2016 /TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Nồi hấp tiệt trùng áp suất kiểu đứng |
LS-35LJ; LS-50LJ; LS-75LJ; LS-100LJ; LS-120LJ; LS-150LJ; LS-35LD; LS-50LD; LS-75LD; LS-100LD; LS-120LD; LS-150LD; LS-35HJ; LS-50HJ; LS-75HJ; LS-100HJ; LS-28HD; LS-35HD; LS-50HD; LS-75HD; LS-100HD; LS-35HG; LS-50HG; LS-75HG; LS-100HG; LS-35HV; LS-50HV; LS-75HV; LS-100HV
|
JIANGYIN BINJIANG MEDICAL EQUIPMENT CO.,LTD
|
JIANGYIN BINJIANG MEDICAL EQUIPMENT CO.,LTD |
Dùng để hấp tiệt trùng, dụng cụ, thiết bị, đồ vải trong bệnh viện, cơ sở y tế |
Quy tắc 15, Phần II,Thông tư 39/2016 /TT-BYT |
TTBYT Loại C |