STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
HUYAir Bio2Eco; HUYAir Bio2-900; HUYAir Bio2-1200; HUYAir Bio2-1500; HUYAir Bio2-1800;
|
Công ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Labone
|
Công ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Labone |
Dùng để tạo không gian sạch an toàn ,bảo vệ môi trường, người thao tác và vật mẫu trong các thí nghiệm, xét nghiệm |
Quy tắc 5, Phần III,Thông tư 39/2016 /TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Tủ thao tác PCR |
HUYAir PCR-700; HUYAir PCR-800; HUYAir PCR-900; HUYAir PCR-1200;
|
Công ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Labone
|
Công ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Labone |
Dùng để tạo không gian sạch trong quá trình thao tác và phân tích DNA và RNA |
Quy tắc 5, Phần III,Thông tư 39/2016 /TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Tủ cấy vi sinh |
HUYAir VLF-700; HUYAir VLF-900; HUYAir VLF-1200;
|
Công ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Labone
|
Công ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Labone |
Dùng để tạo không gian sạch an toàn thao tác mẫu , bảo vệ mẫu trong các thí nghiệm, xét nghiệm |
Quy tắc 5, Phần III,Thông tư 39/2016 /TT-BYT |
TTBYT Loại A |