STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Túi máu đơn 250 ml, 350 ml, 450 ml |
Theo danh mục đính kèm
|
Theo phụ lục
|
Fresenius Kabi AG |
Được thiết kế để thu thập, xử lý, lọc và lưu trữ máu và các thành phần máu |
Quy tắc 2 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Túi máu đôi 350 ml, 450 ml |
Theo danh mục đính kèm
|
Theo phụ lục
|
Fresenius Kabi AG |
Được thiết kế để thu thập, xử lý, lọc và lưu trữ máu và các thành phần máu |
Quy tắc 2 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Bộ túi máu rỗng bảo quản hồng cầu/tiểu cầu (4 túi) |
Theo danh mục đính kèm
|
Theo phụ lục
|
Fresenius Kabi AG |
Để lưu trữ tiểu cầu cô đặc và hồng cầu cô đặc cho trẻ em |
Quy tắc 2 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |