STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Túi hấp tiệt trùng loại dẹp dùng trong y tế |
PPR050; PPR075; PPR100; PPR125; PPR150; PPR200; PPR250; PPR270; PPR300; PPR320; PPR350; PPR380; PPR400; PPR420; PPR450; PPR500; WR050; WR075; WR100; WR125; WR150; WR200; WR250; WR300; WR320; WR350; WR380; WR400; WR420; WR500;
|
Westfield Medical Limited -United Kingdom
|
Westfield Medical Limited -United Kingdom |
Dùng để đựng, đóng gói (bọc) dụng cụ khi tiệt trùng bằng hơi nước, plasma, EO (EtO), Formaldehyde, Gamma. |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Túi hấp tiệt trùng loại phồng dùng trong y tế |
WRG075; WRG100; WRG150; WRG200; WRG250; WRG300; WRG380; WRG400; PGR075; PGR100; PGR150; PGR200; PGR250; PGR300; PGR350; PGR380; PGR400; PGR420
|
Westfield Medical Limited -United Kingdom
|
Westfield Medical Limited -United Kingdom |
Dùng để đựng, đóng gói (bọc) dụng cụ khi tiệt trùng bằng hơi nước, plasma, EO (EtO), Formaldehyde, Gamma |
Quy tắc 4; Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Túi hấp tiệt trùng Tyvek dùng trong y tế |
PLR050; PLR075; PLR100; PLR150; PLR200; PLR225; PLR250; PLR300; PLR350; PLR400; PLR500; PLSS075200; PLSS090200; PLSS090250; PLSS100260; PLSS130270; PLSS150315; PLSS190330; PLSS200415; PLSS250480; PLP050480; PLP075200; PLP100250; PLP150300; PLP150380; PLP150420; PLP200380; PLP200400; PLP250380
|
Westfield Medical Limited -United Kingdom
|
Westfield Medical Limited -United Kingdom |
Dùng để đựng, đóng gói (bọc) dụng cụ khi tiệt trùng bằng hơi nước, plasma, EO (EtO), Formaldehyde, Gamma |
Quy tắc 4; Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Túi hấp tiệt trùng giữ ẩm Humipak dùng trong y tế |
HPSS2035; HPSS4243; HPSS4267; HPSS5667; HPSS6577
|
Westfield Medical Limited -United Kingdom
|
Westfield Medical Limited -United Kingdom |
Dùng để đựng, đóng gói (bọc) dụng cụ khi tiệt trùng bằng hơi nước, plasma, EO (EtO), Formaldehyde, Gamma |
Quy tắc 4; Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |