STT Tên thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Vít chỉnh nha NBSH1404; NBSH1404S; NBSH1406; NBSH1406S; NBSH1408; NBSH1408S; NBSH1410; NBSH1410S; NBSH1604; NBSH1604S; NBSH1606; NBSH1606S;NBSH1608; NBSH1608S; NBSH1610; NBSH1610S; NBSH1612; NBSH1612S; NBSH16064; NBSH16064S; NBSH1804; NBSH1804S;NBSH1806; NBSH1806S; NBSH1808; NBSH1808S; NBSH1810; NBSH1810S; NBSH1812; NBSH1812S; NBSH18064; NBSH18064S; NBTH1404; NBTH1404S; NBTH1406; NBTH1406S; NBTH1408; NBTH1408S; NBTH1410; NBTH1410S; NBTH1604; NBTH1604S; NBTH1606; NBTH1606S; NBTH1608; NBTH1608S; NBTH1610; NBTH1610S; NBTH1612; NBTH1612S; NBTH16064; NBTH16064S; NBTH1804; NBTH1804S; NBTH1806; NBTH1806S; NBTH1808; NBTH1808S; NBTH1810; NBTH1810S; NBTH1812; NBTH1812S; NBTH18064; NBTH18064S; 2BTH1606; 2BTH1606S; 2BTH1608; 2BTH1608S; 2BTH1806; 2BTH1806S; 2BTH1808; 2BTH1808S; NBCH1404; NBCH1404S; NBCH1406; NBCH1406S; NBCH1408; NBCH1408S; NBCH1410; NBCH1410S; NBCH1604; NBCH1604S; NBCH1606; NBCH1606S; NBCH1608; NBCH1608S; NBCH1610; NBCH1610S; NBCH1612; NBCH1612S; NBCH16064; NBCH16064S; NBCH1804; NBCH1804S; NBCH1806; NBCH1806S; NBCH1808; NBCH1808S;NBCH1810; NBCH1810S; NBCH1812; NBCH1812S; NBCH18064; NBCH18064S; NCHO1404; NCHO1404S; NCHO1406; NCHO1406S; NCHO1408; NCHO1408S; NCHO1410; NCHO1410S; NCHO1604; NCHO1604S; NCHO1606; NCHO1606S; NCHO1608; NCHO1608S; NCHO1610; NCHO1610S; NCHO1612; NCHO1612S; NCHO16064; NCHO16064S; NCHO1804; NCHO1804S; NCHO1806; NCHO1806S; NCHO1808; NCHO1808S; NCHO1810; NCHO1810S; NCHO1812; NCHO1812S; NCHO18064; NCHO18064S Biocetec Co., Ltd, Korea. Biocetec Co., Ltd, Korea. Các vít nhỏ có ren xoắn được thiết kế gắn vào xương hàm hoặc xương ổ răng tạo điểm cố định Anchorage để điều trị chỉnh nha. Điều này cho phép tạo ra chỗ neo vật lý, kỹ thuật đầy đủ trong quá trình điều trị. Quy tắc 8, phần II, Phụ lục I - TT 39/2016/TT-BYT. TTBYT Loại C