STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Phổi nhân tạo và phụ kiện đi kèm |
Phổi nhân tạo
|
Nipro Medical Ltda
|
Nipro Sales (Thailand) Company Limited |
Kết hợp sử dụng trong phẫu thuật tim hở để vận chuyển oxy, rút carbon dioxide khỏi máu và điều chỉnh nhiệt độ máu trong quá trình phẫu thuật |
Quy tắc 3 phần II, Phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Phin lọc động mạch |
Phin lọc động mạch
|
Nipro Medical Ltda
|
Nipro Sales (Thailand) Company Limited |
Loại bỏ bọt khí và vi bọt khí trong quá trình trao đổi oxy trong tuần hoàn ngoài cơ thể |
Quy tắc 3 phần II, Phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Quả lọc máu Brizio |
Quả lọc máu
|
Nipro Corporation
|
Nipro Sales (Thailand) Company Limited |
Điều trị lọc máu dành cho các bệnh nhân bị suy thận và/hoặc nhiễm độc |
Quy tắc 3 phần II, Phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |