STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Vít tự tiêu |
AR-1370; AR-1380P; AR-1586FRB-07; AR-1586RB-10; AR-1370B; AR-1380T; AR-1586FRB-08; AR-1586RC-07; AR-1370C; AR-1380TB; AR-1586FRB-09; AR-1586RC-08; AR-1370E; AR-1380TC; AR-1586FRB-10; AR-1586RC-09; AR-1370P; AR-5028C-08; AR-1586LB-07; AR-1586RC-10; AR-1370T; AR-5028C-09; AR-1586LB-08; AR-1586FR-07; AR-1370TB; AR-5028C-10; AR-1586LB-09; AR-1586FR-08; AR-1370TC; AR-5028C-11; AR-1586LB-10; AR-1586FR-09; AR-1380; AR-5028B-08; AR-1586RB-06; AR-1586FR-10; AR-1380B; AR-5028B-09; AR-1586RB-07; AR-1586R-08; AR-1380C; AR-5028B-10; AR-1586RB-08; AR-1586R-09; AR-1380E; AR-5028B-11; AR-1586RB-09; AR-1586R-10
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
2 |
Vít khâu cố định khớp vai |
AR-2324PCT; AR-2923BC; AR-1927BFCF; AR-2324BSL; AR-2324PCTT; AR-2325BCC AR-1923BC; AR-2324BCC-2; AR-2324PSLC; AR-1927BCF-45; AR-1926BC; AR-1923PS
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Vít retrobutton |
AR-15800; AR-1586R; AR-1587S; AR-1588-40; AR-15800W; AR-1586RB-06; AR-1588-15; AR-1588-40BT; AR-1580B; AR-1586RB-07; AR-1588-20; AR-1588-45; AR-1580BC; AR-1586RB-08; AR-1588-20BT; AR-1588-45BT; AR-1580PS; AR-1586RB-09; AR-1588-25; AR-1588-50; AR-15810; AR-1586RB-10; AR-1588-25BT; AR-1588-50BT; AR-15810W; AR-1586RC-07; AR-1588-30; AR-1588-55; AR-1586FRB-07; AR-1586RC-08; AR-1588-30BT; AR-1588-60; AR-1586FRB-08; AR-1586RC-09; AR-1588-35; AR-1586LB-09; AR-1586FRB-09; AR-1586RC-10; AR-1588-35BT; AR-1586LB-10; AR-1586FRB-10; AR-1586ST; AR-1586LB-08; AR-1586ST-90; AR-1589-15; AR-1589-20; AR-1589-25; AR-1589-30; AR-1589-35; AR-1586LB-08;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Vít tranfix |
AR-1351; AR-1351BT3; AR-1351K-CP; AR-1351LBT; AR-1351B; AR-1351C-01; AR-1351L; AR-1351LBT3; AR-1351BK-CP; AR-1351C-02; AR-1351LB; AR-1351LK-CP; AR-1351BT; AR-1351C-03; AR-1351LBK-CP; AR-1351XLB;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
5 |
Vít tightrope |
AR-1588BTB; AR-1588TB; AR-1588TDB-8; AR-1589RT; AR-1588GP; AR-1588TB-1; AR-1588TDB-9; AR-1588TP; AR-1588RT; AR-1588TB-2; AR-1588TDB-9S; AR-1588TDB-7S; AR-1588RTS; AR-1588TDB-7; AR-1588TN; AR-1588T;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
6 |
Vít chỉ neo khâu chóp xoay |
AR-2324BCC; AR-2324BCM; AR-2324BSLM; AR-2324PSLM; AR-2324BCCT; AR-2324BSL; AR-2324BSLT; AR-2324PTB; AR-2324BCCTT; AR-2324BSLC; AR-2324PSLC; AR-2324SLM; AR-2324BSLCCP;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
7 |
Vít chỉ neo đôi 1 & 2 mắt |
AR-1920B; AR-1920BNP; AR-1920PTB; AR-1920SF; AR-1920BF; AR-1920CPB; AR-1920PTB-37; AR-1920SNF; AR-1920BF-37; AR-1920NSF; AR-1920S; AR-1920PB-37; AR-1920BFT; AR-1920PB; AR-1920BNF; AR-1927BF; AR-1927BF-3; AR-1927BF-45; AR-1927BF-65; AR-1927BF; AR-1927BFC; AR-1927BFCF; AR-1927BFS; AR-1927BFT;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
8 |
Vít chỉ khâu sụn chêm |
AR-7200; AR-7217; AR-7234C; AR-7275; AR-7200SR; AR-7219; AR-7234T; AR-7275T; AR-7201; AR-7220; AR-7235; AR-7276; AR-7202; AR-7221; AR-7235T; AR-7285PB; AR-7203; AR-7222; AR-7237; AR-7232-01; AR-7204; AR-7223; AR-7237-17N; AR-7232-02; AR-7205; AR-7223SM; AR-7237-17TN; AR-7232-03; AR-7205T; AR-7224; AR-7237-7; AR-72500; AR-7206; AR-7224L; AR-7237-7T; AR-72510; AR-7207; AR-7225; AR-7240; AR-7230-01; AR-7208; AR-7227-01; AR-7242; AR-7230-02; AR-7209; AR-7227-02; AR-7248; AR-7214; AR-7209SN; AR-7228; AR-7249-12; AR-7213; AR-7209T AR-7229-12; AR-7249-20; AR-7246; AR-7210 AR-7229-20; AR-72530; AR-7264; AR-7211 AR-7233; AR-7253T; AR-7270; AR-7216 AR-7234; AR-7270; AR-7271;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
9 |
Vít chỉ neo khâu băng ca |
AR-1324HF; AR-1324BF
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
10 |
Vít chỉ neo đôi 2 mắt |
AR-1902SF
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
11 |
Vít taps |
AR-1006; AR-1008
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
12 |
Bộ ghép sụn khớp |
AR-1981-06S; AR-1981-08S
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
13 |
Kít tái tạo dây chằng khớp cổ chân |
AR-8936BC-CP
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
14 |
Troca nhựa các cỡ |
AR-6501; AR-6524-06; AR-6592-08-90; AR-6561; AR-6502; AR-6525; AR-6592-10-20; AR-6562; AR-6503; AR-6526-01S; AR-6592-10-30; AR-6563; AR-6505-01; AR-6526S; AR-6592-10-40; AR-6563F; AR-6505-02; AR-6527-00; AR-6592-10-50; AR-6564; AR-6505-03; AR-6527-01; AR-6592F; AR-6565; AR-6505-04; AR-6527-05; AR-6592FH; AR-6566; AR-6506; AR-6527-19; AR-6592M; AR-6567; AR-6507; AR-6527S; AR-6592P; AR-6569; AR-6507-01; AR-6528-01; AR-6551L; AR-6570; AR-6507-02; AR-6528-02; AR-6553; AR-6570F; AR-6507-03; AR-6528-03; AR-6555; AR-6571; AR-6507-04; AR-6528-04; AR-6556; AR-6572; AR-6508; AR-6528-05; AR-6560; AR-6572S; AR-6512; AR-6530; AR-6560F; AR-6575-09; AR-6513-01; AR-6530N; AR-6520-4; AR-6575-11; AR-6513-02; AR-6531; AR-6520S; AR-6575C; AR-6514-10; AR-6532; AR-6521; AR-6576-11; AR-6514-5; AR-6578-09; AR-6522; AR-6577-09; AR-6514-5L; AR-6578-11; AR-6523; AR-6577-11; AR-6514-7; AR-6592; AR-6524; AR-6535; AR-6514-7L; AR-6592-06-20; AR-6524-04; AR-6536; AR-6514LA; AR-6592-06-30; AR-6520; AR-6540; AR-6515K; AR-6592-06-40; AR-6520-15; AR-6541; AR-6515S; AR-6592-06-50; AR-6592-08-50; AR-6545; AR-6516; AR-6592-08-20; AR-6592-08-60; AR-6546; AR-6517C; AR-6592-08-30; AR-6548; AR-6517WC; AR-6592-08-40; AR-6549;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư cấy ghép vào cơ thể người |
Quy tắc 8, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
15 |
Dây dẫn(luồn) |
AR-1978S-1
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư y tế sử dụng như trợ cụ, không cấy ghép |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
16 |
Cây đẩy chỉ |
AR-13990N; AR-13993; AR-13995; AR-13997MF; AR-13994N; AR-13995N; AR-13997SF; AR-13996 AR-13998
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư y tế sử dụng như trợ cụ, không cấy ghép |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
17 |
Cây móc chỉ |
AR-4068-45L; AR-4068-45R; AR-4068-90L; AR-4068-90R
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư y tế sử dụng như trợ cụ, không cấy ghép |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
18 |
Kít khâu sụn chêm |
AR-4500; AR-4515
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư y tế sử dụng như trợ cụ, không cấy ghép |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
19 |
Vít tái tạo khớp cùng đòn |
AR-2257; AR-2264; AR-2271; AR-2370 AR-2270
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư y tế sử dụng như trợ cụ, không cấy ghép |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
20 |
Mũi khoan khớp gối |
AR-1204AS-50; AR-1204AF-70; AR-1204AF-90; AR-1204AF-110; AR-1204AS-55; AR-1204AF-75; AR-1204AF-95; AR-1595T; AR-1204AF-60; AR-1204AF-80; AR-1204AF-100; AR-1590; AR-1204AF-65; AR-1204AF-85; AR-1204AF-105;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư y tế sử dụng như trợ cụ, không cấy ghép |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
21 |
Lưỡi cắt, đốt |
AR-9803A-90; AR-8400EX; AR-8500OBE; AR-9811; AR-8500EX;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư y tế sử dụng như trợ cụ, không cấy ghép |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
22 |
Đinh dẫn đường và nẹp thước |
AR-1889; AR-1896; AR-1897P; AR-1898S; AR-1890; AR-1896RC; AR-1897S;
|
Arthrex Đức/ Mỹ/ Anh/ Đài Loan/ Cộng Hòa Séc
|
Arthrex / Mỹ |
Vật tư y tế sử dụng như trợ cụ, không cấy ghép |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |