STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Dây Oxy hai nhánh |
SM60012A-2
|
Sumbow – Trung Quốc
|
Sumbow – Trung Quốc |
Giúp truyền Oxy từ máy tạo Oxy hoặc bình Oxy cho bệnh nhân |
QT 2 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Ống thông đường tiểu một/hai nhánh |
SM60013-1, SM60013-2A
|
Sumbow – Trung Quốc
|
Sumbow – Trung Quốc |
Thông tiểu cho bệnh nhân |
QT 5 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Ống hút đàm nhớt |
SM60016-3
|
Sumbow – Trung Quốc
|
Sumbow – Trung Quốc |
Hút đàm nhớt trong miệng bệnh nhân |
QT 5 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Ống thông cho ăn |
SM60017 SM60019A
|
Sumbow – Trung Quốc
|
Sumbow – Trung Quốc |
Giúp đưa thức ăn lỏng từ bênh ngoài vào dạ dày bệnh nhân |
QT 5 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
5 |
Ống thông hậu môn |
SM60020
|
Sumbow – Trung Quốc
|
Sumbow – Trung Quốc |
Dùng để thông hậu môn |
QT 5 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
6 |
Ống thông nội khí quản |
SM60015-1A
|
Sumbow – Trung Quốc
|
Sumbow – Trung QuốcSumbow – Trung Quốc |
Để giải phòng đường thở bị tắc nghẽn |
QT 5 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |