Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VIỆT HẢI

---------------------------

Số 01/2019/CB-VH

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 05 tháng 04 năm 2019

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Hà Nội

1. Tên cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VIỆT HẢI

Mã số thuế: 0101855040

Địa chỉ: Tầng 16, Tòa nhà Daeha Business Center, 360 Kim Mã, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: NGUYỄN NGỌC TOẢN

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 001073015671   ngày cấp: 06/11/2017   nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

Điện thoại cố định: 02437674476   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

Họ và tên: VŨ HƯNG HIẾU

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 001073000480   ngày cấp: 04/07/2013   nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

Trình độ chuyên môn: Bác sỹ

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Máy phá rung tạo nhịp tim
2Máy hút dịch chạy điện
3Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số
4Lồng ấp trẻ sơ sinh
5Đèn điều trị vàng da
6Máy chụp X-quang
7Máy rửa phim
8Bộ nội soi dạ dày
9Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
10Máy xét nghiệm huyết học
11Máy gây mê, kèm thở
12Máy thở
13Monitor phòng mổ
14Dao mổ điện cao tần
15Bơm tiêm điện
16Bàn mổ đa năng điện thủy lực
17Bộ phẫu thuật Tiêu hóa - ngoại khoa chung
18Bộ dụng cụ tiểu phẫu
19Đèn mổ treo trần
20Đèn mổ di động
21Máy sấy đồ vải
22Máy điện tim
23Máy siêu âm chuẩn đoán xách tay
24Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
25Kính hiển vi 2 mắt
26Ghế khám và điều trị răng
27Nồi hấp điện
28Tủ sấy điện
29Bộ dụng cụ khám mắt
30Bộ dụng cụ khám tai mũi họng
31Bộ dụng cụ khám răng
32Bộ dụng cụ mở khí quản
33Bộ dụng cụ khám phụ khoa
34Tủ đầu giường
35Giường bệnh
36Bàn khám bệnh
37Bàn đẻ
38Bàn làm rốn và hồi sức sơ sinh
39Bộ hồi sức sơ sinh
40Máy sấy công nghiệp
41Máy giặt công nghiệp
42Máy hấp công nghiệp
43"Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp dùng công nghệ Plasma"
44Monitor đo tim thai và theo dõi cơn đa tử cung
45Máy thở người lớn và trẻ em
46Máy thở trẻ em và sơ sinh
47"Máy siêu âm 3D/4D kèm máy vi tính, máy in"
48Máy hút thai đa năng
49Monitor theo dõi nhi sơ sinh
50Hệ thống mổ nội soi
51Bể ổn nhiệt
52Ly tâm thể tích microlit
53Hệ thống điện di bản gel và nguồn
54Hệ thống điện di 2D + nguồn
55"Hệ thống immunoblotting + bộ cấp nguồn điện "
56Máy PCR
57Máy realtime PCR
58"Máy khối phổ để phân tích protein MALDI-TOF"
59Hệ thống Miễn dịch gắn màu Enzym đa chức năng
60Máy ly tâm lạnh để bàn
61Tủ cấy vi sinh
62Kính hiển vi đảo ngược
63Tủ ấm CO2
64Tủ ấm
65Máy tủ nhiệt lắc
66Bộ micropipet
67Pipet điện dùng cho ống hút
68Tủ lạnh -20oC
69Kính hiển vi soi ngược có máy ảnh
70Máy ly tâm lạnh lớn với phụ kiện Roto
71Bộ vi phẫu
72Tủ an toàn sinh học
73"Các dụng cụ nhỏ khác (bơm hút chân không, bình CO2, giá pipet)"
74Máy lọc nước siêu sạch
75Máy khuấy từ gia nhiệt
76Nồi hấp
77Tủ sấy khô
78Cân phân tích
79Bể ổn nhiệt
80Tủ hút khí độc
81Tủ đựng hóa chất
82Máy cất nước
83Máy điện di
84Tủ lạnh sâu -80°C
85Bình đựng nito
86Chai đổ nito lỏng
87Hệ thống buồng chống nhiễm khuẩn
88Máy đếm tế bào
89Máy cộng hưởng từ
90Máy điện giải
91Tủ hút khí độc
92Máy là quần áo
93Máy rửa dụng cụ
94Nồi hấp tiệt trùng
95Nồi hấp nhanh
96Máy siêu âm chuyên tim
97Máy xét nghiệm nước tiểu
98Hệ thống nội soi tai mũi họng
99Máy ly tâm liên tục (continuous cooling centrifuge)
100Tủ ủ lắc lạnh lớn (Large cooling shaking incubator)
101Tủ ủ lắc lạnh nhỏ (Small cooling shaking incubator)
102Hệ thống lên men 7,5L (Fermenter 7,5L)
103Hệ thống lên men cánh khuấy dùng cho tế bào động vật (Bioreactor for animal cells)
104Máy ly tâm đa năng có làm lạnh loại lớn (Universal cooling centrifuge)
105Máy ly tâm thể tích lớn, tốc độ thấp, có làm lạnh (Large-volume, low-speed cooling centrifuge)
106Máy chụp ảnh gel điện di và quang hóa (Gel and Chemiluminescence imaging system)
107Hệ thống nghiên cứu tương tác phân tử (Surface Plasmon resonance system)
108Pipetman
109Hệ thống tinh sạch Protein (Fast protein liquid chromatography - FPLC)
110Hệ thống lên men quang hợp và lên men pha rắn tự động (Photo and semisolid bioreactor)
111Máy ly tâm eppendorf có làm lạnh (Cooling micro-centrifuge)
112Máy PCR gradient (Gradient thermo cycler)
113Máy đọc tín hiệu đa năng (Multimode microplate reader)
114Máy đọc đĩa Elisa (ELISA reader)
115Máy trãi đĩa vi sinh tự động (Automatic plater)
116Hệ thống tinh sạch protein cỡ nhỏ
117Hệ thống bình nitơ lỏng bảo quản chủng vi sinh vật (Liquid nitrogen tank system for micro-organism storage)
118Hệ thống điều chỉnh nhiệt độ bảo quản vi sinh vật (Programmable freezer)
119Bộ điện di đứng loại nhỏ (Mini vertical electrophoresis)
120Pipetman đa kênh (Multichanel pipetman)
121Tủ thao tác PCR (PCR cabinet)
122Bộ chuyển màng lai (Semi-dry transfer system)
123Máy rửa đĩa Elisa (Elisa Microplate washer)
124Bộ nguồn công suất nhỏ (Low throughput power supply)
125Pipette dạng súng (Pipette aid)
126Máy hút dịch chân không (Vacuum asperator)
127Máy chụp ảnh gel điện di (Gel imaging system)
128Bộ điện di đứng loại vừa (Midi vertical electrophoresis)
129Giá treo pipette (Pipette hanger)
130Máy điện biến nạp (Electroporation apparatus)
131Máy ly tâm eppendorf (Micro-centrifuge)
132Máy ly tâm spindown (Spindown centrifuge)
133Máy điều chỉnh thể tích vi tiêm (Microinjector)
134Hệ thống điện di DNA phân tích đột biến (DGGE system)
135Phần mềm phân tích di truyền (Genetic analysis software)
136Máy soi gel bằng ánh sáng xanh (Blue light transilluminator)
137Pipette phân phối (Pipette dispenser)
138Pipetman cỡ lớn (Large-volume pipetman)
139Nồi hấp khử trùng quy mô pilot (Pilot scale autoclave)
140Hệ thống phân tích tế bào bằng hình ảnh (High-Content Imaging system)
141Máy phân tích DNA, RNA
142Bộ điện di DNA nằm ngang loại nhỏ (Mini horizontal DNA electrophoresis)
143Bộ điện di DNA nằm ngang loại vừa (Midi horizontal DNA electrophoresis)
144Bộ điện di DNA nằm ngang loại lớn (Maxi horizontal DNA electrophoresis)
145Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ thời gian bay (Q-TOF LC MS/MS)
146Hệ thống sắc ký lỏng và khí khối phổ (LC and GC MS/MS)
147Máy phân tích western plotting tự động (Automatic western blotting machine)
148Sắc ký lỏng cao áp (HPLC)
149Tủ ủ (Incubator)
150Máy ly tâm ống máu (hematocrit centrifuge)
151Pipettman điện tử (Automatic pipetman)
152Buồng đếm hồng cầu (Count chamber)
153Quang phổ kế vi định lượng (Nano drop spectrophotometer)
154Máy tách chiết DNA tự động (Automatic DNA extraction machine)
155Máy phân phối đĩa kháng sinh (antibiotic disc dispenser)
156Lọc tiếp tuyến (Tangential line filtration system)
157Tủ cấy an toàn sinh học cấp II (Biological safety cabinet class II)
158Tủ ủ CO2 (CO2 incubator)
159Tủ ủ có làm lạnh (Cooling incubator)
160Bình Nitơ trữ tế bào (cryogenic tank)
161Bình chứa Nitơ lỏng (Liquid nitrogen tank)
162Máy lắc tròn (Orbital shaker)
163Máy lắc ngang (Horizontal shaker)
164Máy cắt vi thể (Rotary Microtome)
165Nồi hấp vô trùng (Autoclave)
166Hệ thống lên men 300L (Fermenter - 300L)
167Hệ thống phân tách sinh khối vi sinh vật quy mô pilot (Pilot scale microorganism filtration)
168Vật kính và phần mềm điều khiển kinh hiển vi tự động (Objective and analysis solfware for Automatic upright Microscope)
169Kính soi nổi (Stereo microscope)
170Kính hiển vi quang học (Optical microscope)
171Kính hiển vi soi ngược (Inverse microscope)
172Kính hiển vi soi nổi có chụp ảnh (Stereo microscope with camera)
173Camera cho kính hiển vi quang học (Camera for optical microscopy)
174Phần mềm điều khiển kính vi thao tác (Solfware for Micro-maniputation system)
175Phần mềm cho kính hiển vi huỳnh quang (Analysis solfware for Fluorescent inverse microscope)
176Bàn giữ mẫu cho kính hiển vi soi ngược (Mounting frame for inverse microscope)
177Máy PCR real-time (Real-time thermo cycler)
178Máy realtime PCR công suất cao (high throughput realtime PCR)
179Hệ thống điện di trường xung dùng phân tích di truyền vi sinh vật (Pulsed Field Gel Electrophoresis (PFGE) system)
180Máy spindown đĩa 96 giếng (96-well plate spindown)
181Máy ly tâm thể tích lớn, tốc độ cao (Large-volume, high-speed cooling centrifuge)
182Máy ly tâm đa năng có làm lạnh loại nhỏ (Small Universal cooling centrifuge)
183Quang phổ kế vi định lượng huỳnh quang (fluorescence spectrophotomerter)
184Rotor thể tích lớn cho máy siêu ly tâm (Large volum rotor for ultracentrifuge)
185Hệ thống lên men 14L (Fermenter 14L)
186Bể ổn nhiệt (Water bath)
187Máy đo BOD (BOD measurement system)
188Máy đo độ dẫn điện (EC meter)
189Máy sấy chân không (Vacuum dryer)
190Tủ sấy lớn (Drying oven)
191Tủ sấy tiệt trùng (Sterilizing oven)
192Tủ sấy nhỏ (Dryer)
193Hộp trữ mẫu ổn định nhiệt độ (Dipslide Incubator)
194Máy quang phổ hồng ngoại (FTIR spectrometer)
195Bình định mức (volumetric flask)
196Bình định mức nâu (brown volumetric flask)
197Bộ bình tam giác cổ hẹp (small neck erlen)
198Bộ dao kẹp cấy mô (Knife and panh for culture)
199Bộ ống đong thuỷ tinh (Cylinder)
200Chai trung tính (glass bottle)
201Chai trung tính nâu (brown glass bottle)
202Đĩa petri (petri plate)
203Bộ becher
204Bộ pipet thủy tinh (1, 2, 5, 10, 20ml)
205Nút đậy silicosen cho ống nghiệm φ16
206Nút đậy silicosen cho ống nghiệm φ18
207Nút đậy silicosen cho bình tam giác φ48
208Bồn hút ẩm có vòi (Desiccator)
209Hộp chứa và khử trùng pipet thuỷ tinh (pipet container)
210Đồng hồ bấm giờ (Timer)
211Hộp nhựa nuôi cấy mô (Plant culture box)
212Xe đẩy môi trường (Trolley)
213Kệ nuôi cấy mô (Plant tissue culture shelf)
214Buồng gió chuyên dụng cho côn trùng (Wind tunnel for insect research)
215Bộ lọc hút chân không (Vacuum filter)
216Máy lọc nước siêu sạch (Ultrapure water purification system)
217Máy khuấy trộn (Stirrer)
218Máy nghiền mẫu (Microfine grinder)
219Máy đồng nhất mẫu dạng khuấy công suất lớn (Homogenizer)
220Cân 15 kg (15 kg electronic scale)
221Cân 2 số lẻ (2-Decimal balance)
222Cân 4 số lẻ (4-Decimal balance)
223Đèn đốt gas (Bunsen burner)
224Máy lắc ủ nhiệt khô (Dry bath shaking incubator)
225Tủ ủ lạnh 5 cấp nhiệt độ (Multi thermo incubator)
226Máy đo diệp lục tố phát huỳnh quang (Fluorescence monitoring system)
227Máy lắc ủ nhiệt khô có làm lạnh (Cooling dry bath shaking incubator)
228Bơm nhu động tự động công suất lớn (High throughput programmable peristaltic pump)
229Máy cô đặc chân không (Speedvac concentrator)
230Lò vi sóng (Microwave oven)
231Tủ mát 40C dân dụng (40C Refrigerator)
232Máy bơm nước công suất nhỏ (Water pump)
233Máy cô quay (Rotary evaporator)
234Máy sấy phun (Spray dryer)
235Máy xử lý mẫu bằng viba (Microwawe digestion system)
236Máy đo cường độ ánh sáng (Light photon meter)
237Máy đo oxy hòa tan cầm tay (Dissolved oxygen tester)
238Máy đo hàm lượng Nitrite (Nitrite tester)
239Máy đo pH (pH meter)
240Cân đo độ ẩm (Moisture Analyzer)
241Máy in và đọc mã vạch (Barcode printer - reader)
242Máy chuẩn độ điện thế tự động (Titrator)
243Hệ thống hiệu chỉnh pipetman (pipet calibration system)
244Máy khuấy từ gia nhiệt cỡ lớn (Large Hotplate stirrer)
245Máy khuấy từ gia nhiệt cỡ nhỏ (Hotplate stirrer)
246Máy lắc dạng sóng (Rocking shaker)
247Máy lắc rung (Vortexer)
248Máy ủ nhiệt khô (Dry bath incubator)
249Máy xoay mẫu (Rotator)
250Tủ đông -200C (-200C Freezer)
251Tủ đông -860C (-860C Freezer)
252Tủ mát 40C chuyên dụng (40C Refrigerator for laboratory)
253Tủ ủ có làm lạnh loại lớn (Cooling incubator)
254Bể ổn nhiệt có làm lạnh (Cooling water bath)
255Bể sóng siêu âm (Sonicator bath)
256Máy đo nồng độ khoáng (ISE meter)
257Máy đồng nhất mẫu dạng khuấy công suất nhỏ (Homogenizer)
258Máy lấy mẫu khí (air sampler)
259Quang phổ kế thường (Spectrophotometer)
260Thiết bị phản ứng (Thermoreactor)
261Thiết bị phân phối mẫu rắn (Sample divider)
262Máy phân tích nhiệt đồng thời (DTA/DSC/TGA)
263Máy đông khô lớn (High volume lyophilizer)
264Máy đông khô nhỏ (Low volume lyophilizer)
265Máy lắc rây (Sieve shaker)
266Máy sục khí (Aeration system)
267Máy đo nhiệt độ cầm tay (Temperature tester)
268Nhiệt ẩm kế (Thermohydrometer)
269Máy đo hàm lượng Ammonia (Ammonia tester)
270Máy đồng hoá mẫu bằng bi (Bead homogenizer)
271Máy đồng hoá mẫu bằng bi công suất cao (Hi-throughput bead homogenizer)
272Máy lắc tròn nhiều tầng (Multi orbital shaker)
273Máy lắc tròn nhiều tầng (Multi orbital shaker) Máy hút ẩm (Dehumidifier)
274Dụng cụ đếm số bằng tay (Counter)
275Nhớt kế brookfield (Brookfield viscometer)
276Quang phổ kế Raman (Raman spectrometer)
277Phổ nhiễu xạ tia X (X-Ray Diffraction)
278Máy in nhiệt (Heat printer)
279Máy lắc úp ngửa (Overead shaker)
280Dụng cụ lấy mẫu nước chuyên dụng theo tầng sâu (Water sampler)
281Máy đo pH cầm tay (pH tester)
282Máy phân tích nhanh các chỉ tiêu nước (Water Quality Meter)
283Dụng cụ lấy mẫu đất (Soil sampler)
284Máy đo vi khí hậu (Velocity meter)
285Máy đo nồng độ bụi cầm tay (Handheld Particle Counters)
286Bô ghi nhiệt độ, độ ẩm theo thời gian (Temperature and humidity logger)
287Máy đo nhiệt độ và độ ẩm đất cầm tay (Soil moisture and temperature meter)
288Nhớt kế tự động (Automatic viscometer)
289Thiết bị đo độ tơi xốp của đất cầm tay (Soil compaction)
290Máy đo pH đất cầm tay (Soil pH meter)
291Máy đo thế Zeta (Zetasizer)
292Bộ chiết pha rắn (Extraction manifold)
293Máy bốc hơi nitơ (Nitrogen evaporator)
294Tủ chống ồn cho máy phá mẫu bằng sóng siêu âm (Sonicator enclosure)
295Máy lọc nước (water purification system)
296Máy siêu microtome (ultramicrotome)
297Tủ nuôi côn trùng (Insect growth chamber)
298Hệ thống đèn led chuẩn màu (Standard LED system)
299Hệ thống Camera quay côn trùng (High speed insect capture system)
300Máy đo nồng độ CO2 (CO2 meter)
301Dụng cụ đo mùi cầm tay (Field Olfactometer)
302Máy đo hô hấp đất cầm tay (Soil respiration meter)
303Máy kiểm tra chất lượng không khí (Portable Air Quality Monitor)
304Máy phân tích độ độc nước (Toxicity Analyzer - Microtox)
305Bộ soxlet ly trích béo (Soxhlet system)
306Lò nung nhiệt độ cao (High temperature furnace)

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)