Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI AT&T

---------------------------

Số 1004/CBBCD-209/AT&T

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 10 tháng 04 năm 2019

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Hà Nội

1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI AT&T

Mã số thuế: 0101261343

Địa chỉ: LK11-21, KHU ĐÔ THỊ MỚI AN HƯNG, PHƯỜNG DƯƠNG NỘI, QUẬN HÀ ĐÔNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: NGUYỄN HẢI ANH

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 001171009246   ngày cấp: 10/08/2016   nơi cấp: HÀ NỘI

Điện thoại cố định: 02462926488   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

(1) Họ và tên: NGUYỄN HẢI ANH

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: B4103405   ngày cấp: 19/05/2010   nơi cấp: CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH

Trình độ chuyên môn: Khác

(2) Họ và tên: NGÔ MẠNH CƯỜNG

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 163150444   ngày cấp: 12/02/2011   nơi cấp: CÔNG AN TỈNH NAM ĐỊNH

Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật viên

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Môi trường lấy và rửa trứng (APS)
2Môi trường thao tác trứng không chứa HSA (G-MOPSTM)
3Môi trường thao tác trứng chứa HSA (G-MOPSTM PLUS)
4Môi trường thao tác trứng chứa abumin huyết thanh người(HSA) (G-GAMETETM)
5Môi trường thụ tinh (G-IVFTM PLUS)
6Môi trường nuôi cấy phôi ngày 1-2 (G-1TM PLUS)
7Môi trường nuôi cấy phôi ngày 3-5 (G-2TM PLUS)
8Môi trường cô lập và cố định tinh trùng (ICSITM)
9Môi trường chứa Hyaluronidase (HYASETM-10X)
10Môi trường nuôi cấy phôi liên tục từ ngày 1-5 (G-TLTM)
11Môi trường nuôi cấy phôi từ ngày 3 đến giai đoạn túi phôi và chuyển phôi (CCMTM)
12Dung dịch abumin huyết thanh người tái tổ hợp (G-MMTM)
13Môi trường chuyển phôi (EmbryoGlue®)
14Môi trường sinh thiết phôi (G-PGD)
15Môi trường dùng để phủ đĩa nuôi cấy (OVOILTM)
16Môi trường Albumin huyết thanh người (HSA – solutionTM)
17Môi trường đông phôi nhanh giai đoạn phân tách (RapidVitTM Cleave)
18Môi trường rã đông nhanh giai đoạn phân tách (RapidWarmTM Cleave)
19Môi trường đông phôi nhanh giai đoạn túi phôi (RapidVit Blast)
20Môi trường rã đông phôi nhanh giai đoạn túi phôi (RapidWarm Blast)
21Môi trường đông trứng nhanh (RapidVit Oocyte)
22Môi trường rã đông trứng nhanh RapidWarm Oocyte
23Môi trường đông trứng phôi nhanh (RapidVit Omni)
24(Môi trường rã trứng phôi nhanh) RapidWarm Omni
25Môi trường chuẩn bị tinh trùng (SpermRinseTM)
26Môi trường chọn lọc tinh trùng (SpermGradTM)
27Môi trường đông lạnh tinh trùng (SpermFreeze solutionTM)
28Môi trường phân loại tinh trùng (Sil-Select Plus)
29Môi trường làm sạch tinh trùng (FertiCultTM Flushing)
30Môi trường đông lạnh tinh trùng (SpermFreezeTM)
31Môi trường rã phôi chậm giai đoạn phân tách (ThawKitTM Cleave)
32Môi trường đông phôi chậm giai đoạn phân tách (FreezeKitTM Cleave)
33Kim sinh thiết phôi (Biopsy pipette/BB Pipette)
34Kim ICSI (Icsi pipette)
35Kim giữ trứng (Holding pipette)
36Kim tách bào tương trứng (Denudation pipette)
37Kim hút chuyển phôi, trứng (Transfer pipette)
38Kim hỗ trợ phôi thoát màng (Hatching pipette)
39Kim tách màng zona (PZD Pipette)
40Bộ chọc hút trứng (Follicle Aspiration set)
41Kim gây tê cổ tử cung (Pre-Ovarian Block (POB) Needle)
42Kim chọc dò màng ối (Amniocentesis Needle)
43Kim chọc hút dịch u nang (Cystpuncture needle)
44Ống nối với bơm hút chân không (Vacuum Pumb Tubing)
45Bao bọc đầu dò siêu âm (Transducer cover)
46Gel siêu âm (Ultrasound transmission gel)
47Đĩa nuôi cấy 5 giếng (5 well culture dish)
48Đĩa 9 giếng (9 well dish)
49Đĩa nuôi cấy vi giọt (Micro droplet culture dish)
50Đĩa nuôi cấy 40mm (Culture dish 40mm)
51Đĩa nuôi cấy 60mm (Culture dish ø60mm)
52Đĩa thu trứng 90mm (Collection dish 90mm)
53Kim chọc hút trứng (Oocyte collection needle)
54Dụng cụ chuyển phôi siêu mềm (Pearl Tip Soft)
55Dụng cụ chuyển phôi toàn thân huỳnh quang (Full Echo Pro)
56Dụng cụ chuyển phôi TDT (TDT Set B/10)
57Dụng cụ chuyển phôi cổ điển Frydman 4.5 (Frydman classic catheter 4.5)
58Dụng cụ chuyển phôi mềm Frydman có hướng dẫn 4.5 (Frydman Soft With Guide 4.5)
59Cần chụp tử cung (Sliding Register ® Cup)
60Đĩa cấy 4 giếng dùng cho IVF (Nunclon Delta Treated 4-Well IVF Dish/ Non-treated 4-Well IVF Dish)
61Đĩa cấy PETRI 35x10mm - Nunc (35 x 10 IVF Petridish)
62Đĩa petri vô trùng 60mm-Nunc (IVF Petri Dish, 60mm, Lid w/Airvent)
63Đĩa petri vô trùng 90mm - Nunc (IVF Petri Dish, 90mm, Lid w/Airvent)
64Đĩa nuôi cấy trung tâm vô trùng – Nunc (Nunc™ Center Well Dish for IVF, Center well)
65Đĩa vô trùng làm ICSI (IVF ICSI Dish, Lid w/ Airvent)
66Ống đông tinh 1.8ml (Cryotube 1.8ml)
67Bao đầu dò siêu âm (Ultra sound Probe Cover)
68Găng tay y tế (Medical glove)
69Kim chọc hút trứng 33cm x 17G (17G Oocyte Recovery Needle)
70Kim sinh thiết nhau thai (Chorion Biopsy Needle)
71Đĩa nuôi cấy phôi chuyên dụng cho máy Embryoscope (ES Embryoslide)
72Đĩa nuôi cấy phôi chuyên dụng cho máy Embryoscope (ES+ Embryoslide)
73Bơm tiêm y tế

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)