STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị công nghiệp dân dụng, thiết bị khoa học công nghệ và Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
2 | Sửa chữa thiết bị khác. |
3 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. |
4 | Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá. |
5 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh. |
6 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
7 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Dịch vụ tư vấn, đánh giá, xúc tiến chuyển giao công nghệ. |
8 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật. |
9 | Sửa chữa thiết bị điện. |
10 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. |
11 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh. |
12 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ.Chi tiết: Bán lẻ hàng gốm sứ, thuỷ tinh và Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ (không tồn trữ hóa chất, trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở, bán lẻ bình ga, súng đạn dùng đi săn hoặc thể thao, tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ- UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố HCM) |
13 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng (trừ răng giả, kính thuốc) |
14 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.Chi tiết: Bán buôn dụng cụ y tế; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh và Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
15 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.Chi tiết: Bán lẻ máy móc, thiết bị y tế ; Bán lẻ máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán lẻ máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện ); Bán lẻ máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán lẻ máy móc, thiết bị công nghiệp dân dụng, thiết bị khoa học công nghệ; Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát. hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh và Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh (không tồn trữ hóa chất, trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở, bán lẻ bình ga, súng đạn dùng đi săn hoặc thể thao, tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố HCM và Quyết định 79/2009/QĐ- UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố HCM) |
16 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.Chi tiết: Bán buôn hóa chất (không tồn trữ hóa chất); Bán buôn vật tư ngành y tế và Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (không tồn trữ hóa chất, trừ bán buôn hóa chất tại trụ sở, không bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại tại trụ sở). |
17 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển.Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng; Cho thuê máy móc, thiết bị y tế và Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
18 | Sửa chữa máy móc, thiết bị.Chi tiết: Sửa chữa và bảo hành, bảo trì máy móc thiết bị y tế và Sửa chữa máy móc, thiết bị khác |
19 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
20 | Cho thuê xe có động cơ |
21 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (không hoạt động tại trụ sở) |
22 | Bán buôn thực phẩm (không hoạt động tại trụ sở) |
23 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
24 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
25 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
26 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
27 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
28 | Cung ứng lao động tạm thời |
29 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |