1. Tên cơ sở công bố:
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ DANAMECO
Mã số thuế:
0400102101
Địa chỉ:
Số 12 đường Trịnh Công Sơn,
Phường Hòa Cường Nam,
Quận Hải Châu,
Thành phố Đà Nẵng
Tên cơ sở sản xuất:
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 2,
Xã Điện Hòa,
Thị xã Điện Bàn,
Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại:
0236 3817137
Fax:
0236 3810004
Email:
info@danameco.com
Website (nếu có):
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở sản xuất:
Họ và tên:
Nguyễn Đình Phương Nam
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu:
049183008997
ngày cấp:
28/06/2021
nơi cấp:
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Điện thoại cố định:
0236 3817137
Điện thoại di động:
0236 3818478
3. Người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất:
4. Các trang thiết bị y tế do cơ sở sản xuất:
STT | Tên trang thiết bị y tế | Quy mô dự kiến (sản phẩm/năm) |
1 | Gạc phẫu thuật | 6500000 |
2 | Gạc cầu đa khoa | 1000000 |
3 | Gạc cầu Amidal | 500000 |
4 | Gạc cầu sản khoa | 500000 |
5 | Gạc thận | 1000000 |
6 | Gạc củ ấu | 2500000 |
7 | Gạc củ ấu sản khoa | 2500000 |
8 | Gạc phẫu thuật mắt | 60000 |
9 | Gạc dẫn lưu | 500000 |
10 | Gạc cầm máu nha khoa | 2000000 |
11 | Gạc bút chì | 2000000 |
12 | Gạc hút nước | 2000000 |
13 | Gạc phẫu thuật ổ bụng | 8000000 |
14 | Gạc phẫu thuật Không dệt | 6000000 |
15 | Gạc dẫn lưu Không dệt | 300000 |
16 | Gạc lót đốc kim | 600000 |
17 | Gạc Meche phẫu thuật | 400000 |
18 | Gạc Meche phẫu thuật không dệt | 50000 |
19 | Bông hút nước | 60000 |
20 | Bông hút nước sản khoa | 130000 |
21 | Bông hút nước (cắt) | 800000 |
22 | Bông viên | 400000 |
23 | Bông đa khoa | 650000 |
24 | Bông mỡ (Bông không hút nước) | 4000 |
25 | Bông ép phẫu thuật sọ não | 700000 |
26 | Bông gạc đắp vết thương | 7500000 |
27 | Băng cuộn | 600000 |
28 | Băng cuộn lưới | 40000 |
29 | Băng thun | 350000 |
30 | Băng thun vòng | 30000 |
31 | Băng rốn trẻ sơ sinh | 70000 |
32 | Áo phẫu thuật, áo chống dịch, áo liền mũ, áo mũ liền quần | 1300000 |
33 | Áo mũ liền quần liền giầy | 1300000 |
34 | Quần phẫu thuật, quần chống dịch | 1300000 |
35 | Trang phục phẫu thuật | 300000 |
36 | Trang phục chống dịch | 1000000 |
37 | Mũ phẫu thuật, Mũ chống dịch | 6000000 |
38 | Mũ y tá | 20000000 |
39 | Khẩu trang kháng khuẩn | 15000000 |
40 | Khẩu trang y tế thông thường | 30000000 |
41 | Khẩu trang y tế (dùng cho trẻ em) | 700000 |
42 | Khẩu trang y tế phòng nhiễm khuẩn | 500000 |
43 | Khẩu trang y tế phòng chống độc | 500000 |
44 | Giày phẫu thuật, Giày chống dịch | 1000000 |
45 | Khăn đắp phẫu thuật | 100000 |
46 | Khăn đặt phẫu thuật | 200000 |
47 | Khăn trải chống thấm | 50000 |
48 | Khăn tắm bé (Khăn tắm trẻ sơ sinh) | 50000 |
49 | Găng tay khám | 200000 |
50 | Găng tay phẫu thuật | 200000 |
51 | Găng tay sản khoa | 200000 |
52 | Bộ chăm sóc Catheter | 50000 |
53 | Bộ Meche | 20000 |
54 | Bộ săng áo chụp mạch | 20000 |
55 | Bộ sanh (Bộ sinh) | 300000 |
56 | Bộ tiêm chích FAV | 500000 |
57 | Bộ Khăn, Áo quần phẫu thuật | 200000 |
58 | Gói phẫu thuật | 10000 |
59 | Gói gạc phẫu thuật mắt, Gói mổ mắt cườm | 10000 |
60 | Gói vệ sinh rốn, Gói làm rốn, Gói gạc rốn | 100000 |
61 | Gói thay băng | 100000 |
62 | Gói gòn gạc | 100000 |
63 | Gói xỏ lỗ tai | 100000 |
64 | Gói đỡ đẻ sạch | 50000 |
65 | Tấm trải nylon (PE,PP, PVC, HD) | 200000 |
66 | Tấm trải gạc | 200000 |
67 | Tạp dề nylon (PE,PP, PVC, HD) | 300000 |
68 | Tạp dề gạc | 300000 |
69 | Túi Nylon (Túi bọc thiết bị, túi camera,túi chụp bóng đèn, túi đựng bệnh phẩm, túi laser,...) | 150000 |
70 | Túi gạc (bao phủ chi) | 50000 |
71 | Ngáng miệng dùng trong nội soi | 1000000 |
72 | Trang thiết bị y tế khác | 3000000 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
Văn bản phân công, bổ nhiệm người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất.
Văn bằng, chứng chỉ đào tạo về kỹ thuật thiết bị y tế hoặc quản lý thiết bị y tế của người phụ trách chuyên môn.
Bản xác nhận thời gian công tác của người phụ trách chuyên môn.
Cơ sở công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm và duy trì các điều kiện đã công bố trong quá trình hoạt động của cơ sở.
3. Thông báo cho Sở Y tế nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở
Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
|