STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X |
2 | Hệ thống cộng hưởng từ |
3 | Máy siêu âm các loại |
4 | Hệ thống nội soi chẩn đoán |
5 | Hệ thống Cyclotron |
6 | Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) |
7 | Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động |
8 | Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ) |
9 | Máy đo điện võng mạc |
10 | Máy đo độ loãng xương |
11 | Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt |
12 | Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm |
13 | Máy đo/phân tích chức năng hô hấp |
14 | Máy phân tích các loại |
15 | Máy đo đông máu ,máu lắng, phân tích nhóm máu |
16 | Hệ thống xét nghiệm Elisa |
17 | Máy chiết tách tế bào |
18 | Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu |
19 | Máy định danh vi khuẩn, virút |
20 | Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế |
21 | Các thiết bị điều trị dùng tia X |
22 | Hệ thống phẫu thuật nội soi |
23 | Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế |
24 | Các thiết bị điều trị dùng tia X |
25 | Hệ thống phẫu thuật nội soi |
26 | Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại) |
27 | Máy theo dõi bệnh nhân |
28 | Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện |
29 | Dao mổ các loại |
30 | Kính hiển vi phẫu thuật |
31 | Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến |
32 | Máy tim phổi nhân tạo |
33 | Thiết bị định vị trong phẫu thuật |
34 | Thiết bị phẫu thuật lạnh |
35 | Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh |
36 | Máy gây mê/gây mê kèm thở |
37 | Máy giúp thở |
38 | Máy phá rung tim, tạo nhịp |
39 | Buồng ôxy cao áp |
40 | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi |
41 | Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u |
42 | Thiết bị lọc máu |
43 | Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc) |
44 | Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng |
45 | Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa |
46 | Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể |
47 | Máy đo độ loãng xương |
48 | Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não |
49 | Đèn dung trong phòng mổ các loại |
50 | Máy lọc thận nhân tạo |
51 | Hệ thống rữa tay tiệt trùng; |
52 | Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn. |
53 | Bàn mổ các loại |
54 | Máy cắt đốt cầm máu siêu âm |
55 | Sinh hiển vi |
56 | Bàn , ghế khám và điều trị |
57 | Ghế + máy răng |
58 | Monitor các loại |
59 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em |
60 | Máy thở các loại |
61 | Máy điện tim gắng sức 12 kênh |
62 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động, bán tự động |
63 | Máy li tâm đa năng |
64 | Máy ion đồ |
65 | Máy xét nghiệm nước tiểu |
66 | Máy shock tim |
67 | Tủ chứa các loại vacxin dạng đứng |
68 | Máy đo điện não vi tính |
69 | Nội hấp , luộc , sấy dụng cụ |
70 | Máy rửa phim X-quang tự động |
71 | Máy điện tim gắng sức |
72 | Hệ thống xử lý RO |
73 | Hệ thống kéo giãn vùng cổ và cột sống, |
74 | Bồn thủy lực điều trị tay – chân |
75 | Máy điều trị bằng nhiệt rung từ |
76 | Hệ thống phục hồi chức năng |
77 | Máy siêu âm trị liệu |
78 | Hệ thống kéo cột sống, |
79 | Tủ chứa sinh phẩm |
80 | Máy sấy công nghiệp |
81 | Máy phun khí dung |
82 | Máy rửa, máy đếm tế bào tự động |
83 | Máy rửa và khử trùng |
84 | Máy cắt đốt các loại |
85 | Máy đo thính lực |
86 | Máy đo nhĩ lượng |
87 | Buồng thính lực |
88 | Monitor |
89 | Bơm tiêm điện |
90 | Máy shock điện |
91 | Máy siêu âm |
92 | Monitoring |
93 | Đèn hồng ngoại |
94 | Laser chiếu ngoài |
95 | Máy từ trường |
96 | Điện xung |
97 | Laser nội mạch |
98 | Thùng sáp paraffin |
99 | Máy tập khớp gối |
100 | Máy kích thích liền xương |
101 | Máy điều trị bằng sóng xung kích |
102 | Máy nén ép trị liệu |
103 | Máy châm cứu |
104 | Máy Oxy cao áp |
105 | Bồn thủy trị liệu |
106 | Máy laser quang châm |
107 | Máy điện phân |
108 | Máy kéo cột sống |
109 | Máy từ trường |
110 | Máy in trả kết quả |
111 | Hệ thống máy rửa ống soi chuyên dụng |
112 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tổng quát |
113 | Hệ thống tán sỏi niệu Laser |
114 | Máy hút dịch |
115 | Máy vi tính |
116 | Máy in |
117 | Hệ thống monitoring trung tâm |
118 | Máy truyền máu hoàn hồi |
119 | Monitoring CDI 500 theo dõi huyết học, sinh hóa, điện giải trong mổ tim hở |
120 | Bộ máy khoan đa năng |
121 | Bộ phẫu thuật chi trên |
122 | Bộ phẫu thuật chi dưới |
123 | Máy đo SPO2 |
124 | Hệ thống CR xử lý kỹ thuật số Xquang |
125 | Hệ thống PAC lưu trữ hình ảnh |
126 | Tích điện UPS cho các hệ thống |
127 | Cassette và tấm tạo ảnh |
128 | Holter |
129 | Máy hút đàm |
130 | Giường hồi sức tích cực |
131 | Kính vi phẫu thuật |
132 | Máy hóa mô miễn dịch |
133 | Đèn chiếu vàng da |
134 | Xe cứu thương |
135 | Máy giặt, Máy sấy |
136 | Máy ghế nha |
137 | Máy điều trị nội nha |
138 | Máy đo niệu động học |
139 | Máy tập sàn chậu |
140 | Máy tán sỏi đường mật Laser |
141 | Máy Phaco Centurion |
142 | Máy đo công suất thủy tinh thể |
143 | Máy đo thị trường tự động |
144 | Máy đo khúc xạ bán kính độ công giác mạc |
145 | Máy Monitor sản khoa |
146 | Máy soi cổ tử cung |
147 | Máy đo huyết áp tự động |
148 | Đèn đặt nội khí quản |
149 | Giường có chắn song, điều chỉnh tư thế đầu chân |
150 | Bộ dụng cụ phẫu thuật |
151 | Máy PCR tự động |
152 | Tủ an toàn sinh học |
153 | Máy ly tâm |
154 | Tủ ấm |
155 | Máy tính |
156 | Màn hình LCD |
157 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
158 | Máy cắt-ép bọc tự động, có các chế độ cắt, ép, hiển thị ngày... |
159 | Máy đọc mẫu thử chỉ thị sinh học |
160 | Máy hút điện |
161 | Máy khí dung siêu âm |
162 | Máy làm ấm dịch truyền |
163 | Bộ đặt nội khí quản |
164 | Bộ mở khí quản |
165 | Giường cấp cứu |
166 | Garo hơi cầm máy |
167 | Máy soi mạch hồng ngoại |
168 | Máy đo điện giải |
169 | Máy đo độ đông máu cầm tay |
170 | Máy cất nước |
171 | Pipette các loại |
172 | Cân kỹ thuật |
173 | Tủ lạnh trữ máu |
174 | Tủ lạnh |
175 | Tủ sấy |
176 | Hệ thống rửa tay |
177 | Máy đo độ bảo hòa oxy loại để bàn |
178 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
179 | Bộ thông niệu đạo |
180 | Bộ tiểu phẫu |
181 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
182 | Bộ dụng cụ cắt Amydal |
183 | Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt |
184 | Bộ đặt nội khí quản |
185 | Monitor sản khoa hai chức năng |
186 | Máy khí dung siêu âm |
187 | Máy tạo oxy di động |
188 | Máy sóng ngắn điều trị |
189 | Máy điện từ trường điều trị |
190 | Máy laser điều trị |
191 | Bộ đặt nội khí quản |
192 | Bộ khám điều trị TMH Răng Hàm Mặt + Ghế +Lấy cao răng bằng siêu âm |
193 | Bộ kính thử thị lực kèm theo gọn |
194 | Bộ đo nhãn áp |
195 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
196 | Bộ dụng cụ trung phẫu |
197 | Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ(Skiascope set) |
198 | Kính lúp 2 mắt |
199 | Đèn soi đáy mắt |
200 | Bảng thị lực |
201 | Máy cưa băng bột |
202 | Nồi hấp chạy điện |
203 | Máy giặt, vắt |
204 | Máy là tay chạy điện |
205 | Hệ thống mạng tin học |
206 | Máy photo |
207 | Máy photo |
208 | Máy vi tính để bàn + máy in |
209 | Trạm biến áp Máy phát điện dự phòng |
210 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế |
211 | Hệ thống oxy trung tâm |
212 | Hệ thống xử lý nước thải |
213 | Hệ thống PCCC + báo cháy tự động |
214 | Tủ bảo quản tử thi |
215 | Thiết bị văn phòng , hội trường (Bàn, Ghế, Tủ,,,) |
216 | Thiết bị inox |
217 | Thiết bị inox |
218 | Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ |
219 | Bộ dụng phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
220 | Ống nghe khám bệnh |
221 | Huyết áp kế |
222 | Nhiệt kế |
223 | Cân trọng lượng có thước đo chiều cao |
224 | Đèn đọc phim X-quang |
225 | Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân |
226 | Nồi luộc dụng cụ |
227 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
228 | Bộ dụng cụ khám bệnh |
229 | Bơm tiêm một lần các loại |
230 | Máy huỷ bơm kim tiêm |
231 | Đèn cực tím tiệt trùng |
232 | Xe đẩy bệnh nhân |
233 | Cáng đẩy |
234 | Thùng rác |
235 | Hộp thu gom vật sắc nhọn |
236 | Bóp bóng hồi sức |
237 | Đèn soi thanh quản |
238 | Kim chọc màng phổi |
239 | Bộ dẫn lưu màng phổi |
240 | Hồi sức tiết niệu |
241 | Ống thông dạ dày các cỡ |
242 | Kim chọc dò màng bụng |
243 | Bàn đẩy phát thuốc |
244 | Bàn đẩy dụng cụ |
245 | Máy đo tim thai (Dopple) |
246 | Ống nghe tim thai |
247 | Kim chọc dò màng não |
248 | Đèn soi đáy mắt |
249 | Bộ dụng cụ cố định chi |
250 | Máy tao nhip tim ngoài cơ thê |
251 | Máy nén khí |
252 | Măt nạ các loại cho người lớn và trẻ em |
253 | Bơm cho bệnh nhân ăn |
254 | Đèn Clar và biến thế |
255 | Giá truyền huyết thanh |
256 | Đồng hồ ô xy đo áp lực bình ô xy |
257 | Đồng hồ ô xy đo áp lực bình ô xy |
258 | Găng tay y tế,cơ 6.5 và 7 |
259 | Búa thử phản xạ |
260 | Đè lưỡi các loại |
261 | Bốc tháo thụt |
262 | Tủ đựng tài liệu |
263 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ |
264 | Bộ làm ẩm ô xy |
265 | Hộp hấp dụng cụ các loại |
266 | Khay đựng dụng cụ các loại |
267 | Khay quả đậu các loại |
268 | Nồi luộc bơm kim tiêm |
269 | Ca nhổ đờm |
270 | Ambu bóp bóng người lớn |
271 | Ambu bóp bóng trẻ em |
272 | Máy ghi điện tim |
273 | Máy ghi điện não |
274 | Máy ghi điện cơ |
275 | Máy thở |
276 | Máy khí dung |
277 | Tủ nuôi cấy CO2 |
278 | Bình phong chì |
279 | Thiết bị soi ối |
280 | Máy đốt cổ tử cung |
281 | Máy đo chức năng hô hấp |
282 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm |