Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP HOÀNG AN

---------------------------

Số 28/VB-HA

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Tỉnh Nghệ An , ngày 26 tháng 11 năm 2020

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Nghệ An

1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP HOÀNG AN

Mã số thuế: 2901293524

Địa chỉ: Số 147, đường Ngư Hải, phường Lê Mao, TP Vinh, tỉnh Nghệ An, Phường Lê Mao, Vinh, Tỉnh Nghệ An

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , , Tỉnh Nghệ An

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Hoàng Hải Vinh

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 182559979   ngày cấp: 17/01/2019   nơi cấp: Công an Nghệ An

Điện thoại cố định: 0915046789   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

(1) Họ và tên: Nguyễn Đức Nghĩa

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 183492905   ngày cấp: 04/07/2019   nơi cấp: CA Hà Tĩnh

Trình độ chuyên môn: Đại học

(2) Họ và tên: Trần Nhật Tân

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 182283478   ngày cấp: 17/01/2019   nơi cấp: CA Nghệ An

Trình độ chuyên môn: Đại học

(3) Họ và tên: Tô Thị Lý

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 181741724   ngày cấp: 01/04/2017   nơi cấp: CA Nghệ An

Trình độ chuyên môn: Điều dưỡng viên

(4) Họ và tên: Trần Quốc Toản

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 171841829   ngày cấp: 01/04/2017   nơi cấp: CA Nghệ An

Trình độ chuyên môn: Cao đẳng

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Nhóm các TTB Xét nghiệm Huyết học ...............
2Nhóm các TTB Xét nghiệm Dị ứng Miễn Dịch ( Định lượng, …)
3Nhóm các TTB Xét nghiệm Hóa sinh ..............
4Nhóm các TTB Phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa ( Hồi sức cấp cứu & Chống độc: Tim phổi…), ( Nội khoa: Liệu pháp, Phản ứng, Test… ), ( Da liễu: Chụp, Phân tích, Điều trị, Laser…), ( Nội tiết: Dẫn lưu, Gọt, Phẫu thuật…), ( Ngoại khoa: Phẫu thuật thần kinh, u, hố, Điều trị, Quang động học, Cấy, Đặt máy tạo nhịp…)…
5Nhóm các TTB Răng Hàm Mặt ( Máy, ghế răng, Laser, Phẫu thuật, Điều trị…)
6Hệ thống tập phục hồi chức năng: Hệ thống đi bộ dưới nước, Hệ thống máy tập đi có kích thích cơ, Máy tập phục hồi chức năng tay chân tại giường có kích thích cơ, giường xiên quay, giường tập vật lý trị liệu
7Thiết bị dụng cụ tiệt trùng: Tủ ấm, tủ sấy, nồi hấp tiệt trùng, máy rửa ống nội soi, tủ bảo quản ống nội soi, tủ lạnh âm sâu, máy sấy đồ vải, máy giặt vắt công nghiệp y tế
8Thiết bị xét nghíệm: Máy xét nghiệm huyết học, máy xét nghiệm sinh hóa, máy phân tích điện giải, Máy xét nghiệm nước tiểu, Máy sinh hóa máu, Máy ly tâm, máy đo độ đông máu … Hóa chất xét nghiệm, xét nghiệm nhanh IVD, que thử nước tiểu, ...
9Thiết bị chuẩn đoán hình ảnh: Máy chụp phim Xquang, Máy Xquang kỹ thuật số, Máy siêu âm chuẩn đoán, Máy in phim tự động, ..
10Nhóm các TTB Mắt ......
11Nhóm các TTB Hồi sức Gây mê ( Thở, Mê, Monitor…)
12Nhóm các TTB Ung Bướu ( Tia, Xạ, Truyền, Phẫu thuật, Điều trị )
13Hệ thống nội soi và điều trị, máy nội soi các loại và phụ kiện
14Nhóm vật tư y tế tiêu hao thông thường: găng tay, túi máu, ống thông, kim sinh thiết, dây dẫn, ống thông IV, Ống nội khí quản, chỉ phẫu thuật
15Nhóm vật tư y tế tiêu hao Xquang: Phim Xquang, phim MRI, dây bơm tiêm điện, bơm tiêm thuốc cản quang, hóa chất rửa phim, …
16Ambu bóp bòng người lớn + Trẻ em (Bộ,Cái)
17Anti -A ; B; AB; D (Bộ)
18Áo Bột, nẹp Bột các loại, các cỡ (Cái)
19Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ (Chiếc)
20Áp kế Claude đo áp lực dịch não tủy (Cái)
21Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ (Cái)
22Bàn mổ chấn thương chỉnh hình (Cái)
23Bàn mổ vạn năng thủy lực (Cái)
24Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ (Cuộn)
25Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương, chỉnh hình các loại, các cỡ (Cuộn)
26Băng cuộn, băng chun, băng dính, băng cá nhận các loại, các cỡ (Cuộn, miếng)
27Băng đạn, ghi, dụng cụ cắt, khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (Cái)
28Băng khử khuẩn (băng chỉ thị nhiệt) các loại (Cuộn)
29Bình dẫn lưu vết thương các loại, các cỡ (Cái)
30Bình làm ẩm ôxy (Cái)
31Bình ô xy (Cái)
32Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại các cỡ (Bộ)
33Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng (Bộ, cái)
34Bộ đại phẫu (Bộ)
35Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ (Bộ)
36Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) (Bộ)
37Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (Sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài (Bộ)
38Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (Bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn) (Bộ)
39Bộ đặt nội khí quản người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh (Bộ)
40Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ (Bộ)
41Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (Bộ)
42Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ (Bộ)
43Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ (Bộ)
44Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ dây thở, van chụp, màng rung) (Bộ)
45Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ (Bộ)
46Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ (Bộ)
47Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ (Bộ)
48Bộ dụng cụ cắt Amydal (tại phòng mổ) (Bộ)
49Bộ dụng cụ cắt mộng (Bộ)
50Bộ dụng cụ cắt, phẫu thuật trĩ các loại, các cỡ (Bộ)
51Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật răng hàm mặt (Bộ)
52Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật tai mũi họng (Bộ)
53Bộ dụng cụ cố định chi (Bộ)
54Bộ dụng cụ đặt sten graft các loại, các cỡ (Bộ)
55Bộ dụng cụ điều trị rối loại nhịp tim các loại, các cỡ (Bộ)
56Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ (Bộ)
57Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt (Bộ)
58Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể (Bộ)
59Bộ dụng cụ mổ hàm ếch (Bộ)
60Bộ dụng cụ mổ quặm (Bộ)
61Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ (Bộ)
62Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ (Bộ)
63Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật (Bộ)
64Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp (Bộ)
65Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình (Bộ)
66Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống (Bộ)
67Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày (Bộ)
68Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt (Bộ)
69Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa (Bộ)
70Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não (Bộ)
71Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản (Bộ)
72Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến (Bộ)
73Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu (Bộ)
74Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang (Bộ)
75Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ (Bộ)
76Bộ hút đờm kín các cỡ (Bộ)
77Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ (Bộ)
78Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ (Bộ)
79Bộ mở khí quản, mở miệng trẻ em, người lớn (Bộ)
80Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định) (Bộ)
81Bộ nhuộm các loại (Gram; BK đàm) (Bộ)
82Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ (Bộ)
83Bộ phận kết nối 3 cổng (Cái)
84Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ (Bộ)
85Bộ triệt sản nam, nữ (Bộ)
86Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ (Bộ)
87Bộ vi điều chỉnh dịch truyền có kim (Bộ)
88Bộ, dây dẫn lưu màng phổi (Bộ, Cái)
89Bơm áp lực các loại, các cỡ (Cái, Bộ)
90Bơm cho ăn (Cái)
91Bơm tiêm cản quang các loại (Cái)
92Bơm tiêm Insulin
93Bơm tiêm nhựa dùng một lần các cỡ, các loại (Cái, Hộp)
94Bơm tiêm thủy tinh 20ml + kim (Cái)
95Bông, bông tăm, bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ (Gram, kg, gói, cuộn)
96Bóp bóng hô hấp người lớn, trẻ em (Cái)
97Bóp bóng hồi sức (Cái)
98Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ (Cái)
99Bút chích máu các loại, các cỡ (Cái)
100Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (Cái)
101Các loại dụng cụ, trang thiết bị y tế dụng trong sản, phụ khoa (Cái)
102Các loại hóa chất khác (Can, hộp, chai)
103Cáng các loại (Cái)
104Canuyn mở khí quản các loại, các cỡ (Cái)
105Casette + bìa tăng quang kích thước 13x18cm, 18x24cm, 24x30cm, 30x40cm, 35x35cm, 35x40cm (Cái)
106Catheter chạy thận nhân tạo các cỡ (Cái)
107Chạc 3 dây có đầu nối an toàn (Cái)
108Băng ép tĩnh mạch
109Băng keo thử nhiệt
110Bao áp lực truyền dịch nhanh
111Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
112Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại
113Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần
114Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)
115Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn)
116Bộ đầu dò dùng một lần các loại
117Bộ đo áp lực nội sọ
118Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch
119Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (gồm: kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán)
120Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần)
121Buồng tiêm truyền cấy dưới da
122Chèn lưỡi nhựa các cỡ (Cái)
123Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ (Sợi, cuộn, tép)
124Chỉ khâu các loại, các cỡ (Sợi, cuộn, tép)
125Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật (Sợi, cuộn, tép)
126Chổi lấy tế bào sinh thiết dùng trong nội soi tiêu hóa (Cái)
127Clip cầm máu các loại, các cỡ (Cái, hộp)
128Clip kẹp mạch máu các loại, các cỡ (Cái, hộp)
129Cưa xương cắt bột điện các loại (Cái)
130Dao cắt bột (Cái)
131Dao mổ điện, laser các loại (Cái)
132Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ (Cái)
133Dao mổ siêu âm (Cái)
134Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (Cái)
135Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ (Cái)
136Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ (Cái)
137Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm,dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao hôm cả tay dao và dây dao) (Cái)
138Đầu nối an toàn (Cái)
139Đầu thắt dãn tĩnh mạch thực quản (Cái)
140Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần
141Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
142Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật
143Đầu côn các loại, các cỡ
144Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi
145Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
146Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa)
147Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome)
148Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt)
149Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại
150Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ (Cái)
151Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (Sợi, dây)
152Dây dẫn đường các loại (Cái)
153Dây dẫn lưu ổ bụng các cỡ (Cái)
154Dây hút dịch phẫu thuật vô trùng (Cái)
155Dây lưu kim luồn các loại (Cái)
156Dây máy thở sử dụng 1 lần các loại (Bộ)
157Dây nối bơm tiêm điện các loại (Cái)
158Dây nối cao tần dùng cho lưỡi cắt và lưỡi đốt (Cái)
159Dây nối kẹp cầm máu lưỡng cực (Cái)
160Dây nối truyền dịch (Cái)
161Dây truyền dịch các loại (Bộ)
162Dây truyền dịch dùng truyền hóa chất (Bộ)
163Dây truyền máu (Bộ)
164Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ (Cái)
165Đèn soi đáy mắt các loại (Cái)
166Đĩa nuôi cấy vi sinh (Cái)
167Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi u tuyến tiền liệt cácloại, các cỡ (Cái)
168Đinh, nẹp, ghim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (Cái)
169Đồng hồ oxy các loại (Cái)
170Dụng cụ, máy cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) (Bộ)
171Dung dịch diệt khuẩn dụng cụ y tế (Can, chai, lít)
172Dung dịch khử trùng bề mặt thông qua đường không khí (Can, chai, lít)
173Dung dịch làm sạch, khử nhiễm bằng cơ chế enzym dùng cho dụng cụ y tế (Can, chai, lít)
174Dung dịch phun diệt khuẩn cho Lồng ấp, đèn mổ, bàn mổ (Can, chai, lít)
175Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại. (Ml, lít, Can, Chai)
176Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, phòng mổ, phòng bệnh các loại (Ml, lít, Can, Chai)
177Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương các loại (Ml, lít, Can, Chai)
178Gạc các loại, các cỡ (Cuộn, Miếng)
179Găng các loại, các cỡ (Đôi)
180Gel bôi trơn (Tuýp)
181Gel siêu âm (Can)
182Gel trị lông (Can)
183Hóa chất định nhóm máu bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu (Card)
184Hóa chất định nhóm máu bằng phương pháp huyết thanh mẫu (Card)
185Hóa chất rửa phim các loại (Liều)
186Hóa chất sử dụng cho máy rửa dụng cụ (Ml, lít, Can, Chai, ống)
187Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học các loại (Hộp, chai, thùng, can, bình)
188Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm miễn dịch các loại (Hộp, chai, ống)
189Hóa chất sử dụng trong giải phẫu bệnh (Hộp, chai, ống)
190Hóa chất sử dụng trong xét nghiệm đông máu các loại (Hộp, chai, ống)
191Huyết áp các loại (Cái, Bộ)
192Huyết thanh mẫu các nhóm (Bộ)
193Keo dính da sử dụng trong phẫu thuật (Tuýp)
194Kéo nội nhãn các loại, các cỡ (Chiếc)
195Keo nút mạch các loại (nnyx, histoacryl…) (Lọ, tuýp)
196Keo sinh học sử dụng trong điều trị, phẫu thuật các loại (Lọ, tuýp)
197Kẹp các loại, các cỡ (Cái)
198Kẹp cầm máu lưỡng cực các loại (Cái)
199Ker dẫn mật các loại, các cỡ (Cái)
200Khẩu trang các loại (Cái)
201Khóa ba chạc các loại (Cái)
202Khớp háng bán phần, toàn phần các loại, các cỡ (Bộ)
203Khớp vai các loại, các cỡ (Bộ)
204Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) (Bộ)
205Khung đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ (Cái, Bộ)
206Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ (Cái)
207Kim cánh bướm các loại, các cỡ (Cái)
208Kim châm cứu các loại, các cỡ (Cái)
209Kim chích máu các loại, các cỡ (Cái)
210Kim chọc dò và gây tê tủy sống các số (Cái)
211Kim chọc hút tủy xương, tế bào qua nội soi các loại, các cỡ (Cái)
212Kim chọc và sinh thiết xương, tạng các loại, các cỡ (Cái)
213Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ (Cái)
214Kim dẫn lưu các loại, các cỡ (Cái)
215Kim đo áp lực (Catheter) tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ (Cái)
216Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ (Cái)
217Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ (Cái)
218Kim dùng cho bút tiêm insulin (Cái)
219Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ (Cái)
220Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ (Cái)
221Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ (Cái)
222Kìm kẹp clip nội soi các loại (Cái)
223Máy đo liều tia xạ điều trị (Cái)
224Máy đếm khuẩn lạc (Cái)
225Máy điện châm các loại (Cái)
226Máy điện não (Cái)
227Máy điện di (Cái)
228Máy điện tim các loại (Cái)
229Máy điều trị bằng dòng giao thoa (Cái)
230Máy điều trị điện từ trường (Cái)
231Máy điều trị oxy cao áp (Cái)
232Máy điều trị sóng ngắn (Cái)
233Máy điều trị tần số thấp (Cái)
234Máy đo chuyển hóa cơ bản (Cái)
235Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc (Cái)
236Máy đo độ đông máu tự động (Cái)
237Máy đo độ PH (Cái)
238Máy dò huyệt châm cứu (Cái)
239Máy đo nồng độ ô xy (Cái)
240Máy đo thị lực (Cái)
241Máy đo tim thai (Dopple) (Cái)
242Máy đo tuần hoàn não (Cái)
243Máy holter theo dõi tim mạch 24h/24h (Cái)
244Máy đốt điện cổ tử cung (Cái)
245Máy hút dịch các loại (Cái)
246Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp (Cái)
247Máy hút phẫu thuật (Cái)
248Máy hủy bơm, kim tiêm (Cái)
249Máy kéo dãn (Cái)
250Máy khí dung các loại (Cái)
251Máy kích thích Thần kinh - cơ (Cái)
252Máy lade các loại (Cái)
253Máy ly tâm các loại (Cái)
254Máy nhiệt trị liệu (Cái)
255Máy phân tích huyết học các loại (Cái)
256Máy phân tích miễn dịch tự động (Cái)
257Máy phân tích sinh hóa bán tự động, tự động (Cái)
258Máy phân tích nước tiểu các loại (Cái)
259Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét (Cái)
260Máy sấy tiêu bản (Cái)
261Máy siêu âm các loại (Cái)
262Máy sốc điện (Cái)
263Máy soi cổ tử cung (Cái)
264Máy soi mũi xoang (Cái)
265Máy soi thực quản các loại (Cái)
266Máy thở, giúp thở các loại (Cái)
267Máy thủy liệu điều trị (Cái)
268Máy trợ thính các loại (Cái)
269Máy tạo oxy các loại (Cái)
270Máy đo đường huyết các loại (Cái)
271Máy massage các loại (Cái)
272Meroches và các loại xốp mũi, tai xoang các loại, các cỡ (Cái)
273Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ (Cái)
274Ống (sonde) thở ô xy 02 gọng các loại, các cỡ (Cái)
275Ống hút thai các loại, các cỡ (Cái)
276Phim lọc khuẩn các loại, các cỡ (Cái)
277Phim X - Quang các loại, các cỡ (Hộp, Tấm)
278Pipette các loại (Cái)
279Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ (Quả, Bộ)
280Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotyp) (Miếng, thỏi, kít)
281Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ (Miếng)
282Viên nén khử khuẩn Presep (Hộp, Viên)
283Vỏ Dây dẫn đường trong phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyền (Cái)
284Túi đựng nước tiểu Mũi khoan nha khoa các cỡ (Cái)(Cái)
285Chất hàn răng (Cimăng hàn răng gắn răng, Composid hàn răng, Amangam hàn răng) (Lọ; tuýp)
286Chốt vít phục hình Implast nha khoa (Cái)
287Máy khoan nha khoa (Cái)
288Dụng cụ nha khoa (Cái)
289Thiết bị ghế máy điều trị nha khoa (Cái)
290Thiết bị chụp phim X - Quang nha khoa (Cái)
291Chốt vít phục hình Implast nha khoa (Cái)
292Test thử đường huyết các loại (Test)
293Ống nghe tim phổi các loại ( Cái)
294Giường bệnh các loại (Cái)
295Tủ đầu giường các loại (Cái)

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Nghệ An nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)