Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY TNHH Y TẾ VIỆT TIẾN

---------------------------

Số VTH2023-002/CBDKMB

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hồ Chí Minh , ngày 22 tháng 07 năm 2021

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH Y TẾ VIỆT TIẾN

Mã số thuế: 0301445732

Địa chỉ: Địa điểm kinh doanh HCM: 35-37 đường số 65, Khu định cư Tân Quy Đông, Tổ 2, Khu phố 2, phường Tân Phong, Quận 07, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam - Đăng ký kinh doanh: 6/1 đường số 6, Phường 15, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Bùi Anh Tú

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 094079002095   ngày cấp: 26/04/2023   nơi cấp: Cục Cảnh Sát Quản lý Hành chính về Trật Tự Xã Hội

Điện thoại cố định: 0988000405   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

(1) Họ và tên: TRẦN HOÀNG LẬP

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 051087010748   ngày cấp: 07/08/2022   nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

(2) Họ và tên: Trần Duy Thịnh

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 079097036924   ngày cấp: 10/07/2021   nơi cấp: Công an Thành phố Hồ Chí Minh

Trình độ chuyên môn: Sinh học

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét
2Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ
3Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
4Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt...)
5Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
6Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ
7Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ
8Bao cao su
9Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ
10Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
11Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương)
12Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ
13Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ
14Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)
15Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài)
16Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn)
17Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
18Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
19Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ
20Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ
21Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung)
22Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ
23Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ
24Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
25Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt)
26Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ
27Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ
28Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ
29Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch
30Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ
31Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ
32Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các buồng tim các loại, các cỡ
33Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ
34Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ
35Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)
36Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer))
37Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ
38Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...)
39Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath)
40Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm)
41Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ
42Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần)
43Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt)
44Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ
45Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ
46Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ
47Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ
48Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ
49Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ
50Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ
51Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ
52Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ
53Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ
54Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)
55Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ
56Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định)
57Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ
58Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ
59Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ
60Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ
61Bộ thả dù các loại, các cỡ
62Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ
63Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ
64Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch
65Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ
66Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ
67Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu (bao gồm:Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); Dây dẫn (Circuit); Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); Bình chứa máu kín (reservoir);Hệ thống bơm ly tâm; Bộ phận lọc máu, quả lọc máu (filter); Hệ thống cảm biến dòng)
68Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (bao gồm:Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí; Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter);Cannuyn kết nối vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); Bộ phận kết nối (connector), các chạc ba nối vào dây)
69Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ
70Bơm áp lực các loại, các cỡ
71Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ
72Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ
73Bơm tiêm
74Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ
75Bơm tiêm điện, máy truyền dịch
76Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ
77Bơm tiêm dùng một lần
78Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ
79Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
80Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ
81Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ
82Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ
83Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh
84Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ
85Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ
86Bột và bột nhão làm chặt chân răng
87Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ
88Bút chích máu các loại, các cỡ
89Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ
90Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể
91Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco...)
92Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương
93Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
94Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị
95Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận...)
96Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi...)
97Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ
98Catheter
99Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ
100Chấn thương, chỉnh hình
101Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại
102Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại
103Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro...)
104Chất thử nhóm máu
105Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ
106Chỉ khâu
107Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
108Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
109Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
110Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
111Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
112Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ
113Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng.
114Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
115Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa
116Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
117Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ
118Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
119Dao phẫu thuật
120Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
121Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
122Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ
123Đầu côn các loại, các cỡ
124Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ
125Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ
126Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ
127Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)
128Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ
129Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
130Đầu kim Phaco các loại, các cỡ
131Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ
132Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ
133Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ
134Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ
135Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ
136Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ
137Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ
138Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
139Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
140Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ
141Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
142Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
143Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ
144Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ
145Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
146Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)
147Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
148Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ
149Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ
150Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ
151Dây truyền, dây dẫn
152Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ
153Dịch lọc máu liên tục các loại
154Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
155Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ
156Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ
157Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
158Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ
159Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ
160Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ
161Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ
162Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ
163Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
164Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ
165Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ
166Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ
167Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ
168Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ
169Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo...)
170Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ
171Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ
172Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ
173Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ
174Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; dao mổ điện; dao mổ siêu âm; dao mổ laser; máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; lồng ấp trẻ sơ sinh; hệ thống tán sỏi; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến...)
175Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ)
176Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo)
177Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại
178Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng
179Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu
180Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại
181Dung dịch rửa vết thương các loại
182Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại
183Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại
184Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương
185Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại
186Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại
187Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế
188Gạc alginate các loại, các cỡ
189Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ
190Gạc hydrogel các loại, các cỡ
191Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ
192Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ
193Gân nhân tạo các loại, các cỡ
194Găng tay phẫu thuật
195Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
196Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
197Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác
198Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ
199Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng)
200Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương
201Huyết học, truyền máu
202Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại
203Kéo nội nhãn các loại, các cỡ
204Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…)
205Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại
206Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ
207Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
208Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
209Khớp giả
210Khớp gối các loại, các cỡ
211Khớp háng bán phần các loại, các cỡ
212Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ
213Khớp vai các loại, các cỡ
214Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
215Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ
216Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
217Kim cánh bướm các loại, các cỡ
218Kim châm cứu
219Kim châm cứu các loại, các cỡ
220Kim chích máu các loại, các cỡ
221Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác
222Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ
223Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ
224Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ
225Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ
226Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ
227Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
228Kim định vị các loại, các cỡ
229Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ
230Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
231Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ
232Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ
233Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
234Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ
235Kim khâu
236Kim khâu các loại, các cỡ
237Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật
238Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
239Kim lẩy da các loại, các cỡ
240Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
241Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
242Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
243Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ
244Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ
245Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ
246Kim tiêm
247Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu
248Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
249Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
250Kính áp tròng (cận, viễn, loạn)
251Kính thuốc
252Lọc máu, lọc màng bụng
253Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ
254Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)
255Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ
256Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ
257Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ
258Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ
259Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
260Máng đặt ống thông
261Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ
262Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ
263Màng ối các loại, các cỡ
264Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ
265Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ
266Màng vá sinh học các loại, các cỡ
267Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ
268Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ.
269Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn
270Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
271Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt
272Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại
273Máy chiếu tia laser CO2 Điều trị
274Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế
275Máy tạo nhịp 1 buồng
276Máy tạo nhịp 2 buồng
277Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim
278Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây)
279Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể
280Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác
281Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ
282Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
283Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ
284Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
285Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
286Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
287Miếng vá, mảnh ghép
288Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt)
289Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ
290Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
291Nhiệt kế điện tử
292Nhiệt kế y học thủy ngân
293Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ
294Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ
295Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ
296Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
297Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
298Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ
299Ống dẫn lưu, ống hút
300Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ
301Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
302Ống hút thai các loại, các cỡ
303Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)
304Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ
305Ống nối, dây nối, chạc nối
306Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ
307Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
308Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ
309Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
310Ống thông
311Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
312Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
313Ống thông đường tiểu
314Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ
315Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông...)
316Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter
317Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ
318Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ
319Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ
320Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ
321Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
322Phantom các loại, các cỡ
323Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ
324Phin lọc khí các loại, các cỡ
325Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ
326Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
327Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ
328Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
329Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ
330Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ
331Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ
332Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ
333Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ
334Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ
335Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ
336Stent động mạch chi các loại, các cỡ
337Stent động mạch thận các loại, các cỡ
338Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ
339Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ
340Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ
341Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ
342Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ
343Sụn nhân tạo các loại, các cỡ
344Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế
345Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ
346Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ
347Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ
348Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ
349Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
350Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ
351Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
352Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)
353Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa
354Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính
355Thiết bị chụp cộng hưởng từ
356Thiết bị điện tim
357Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
358Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
359Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;...)
360Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích điện giải, khí máu; máy phân tích huyết học; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút, vi khuẩn; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút; máy đo đường huyết...)
361Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u...)
362Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma các loại, thiết bị xạ trị áp sát;...)
363Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật
364Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
365Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể
366Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ, giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc); máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm...)
367Thông (sonde) các loại, các cỡ
368Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ
369Thủy tinh thể nhân tạo
370Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)
371Tiết niệu
372Tiêu hóa
373Tim mạch và X- quang can thiệp
374Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ
375Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ
376Túi hậu môn nhân tạo
377Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ
378Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ
379Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ
380Túi, lọ và vật tư bao gói khác
381Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
382Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ
383Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
384Van nhân tạo, mạch máu nhân tạo
385Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ
386Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ
387Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ
388Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)
389Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương
390Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ
391Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) các loại, các cỡ
392Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ
393Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ
394Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)
395Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ
396Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
397Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo
398Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác
399Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác
400Vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa
401Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ
402Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
403Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ
404Vòng van tim nhân tạo
405Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ
406Xi măng gắn xương
407Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
408Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ
409Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ
410Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ
411Xương nhân tạo các loại, các cỡ
412Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo
413Các thiết bị truyền máu, vật tư tiêu hao, gạn tách, truyền máu hoàn hồi và quản lý dữ liệu phục vụ cho quá trình thu thập máu và sản xuất các chế phẩm máu
414Catheter Tĩnh mạch trung tâm
415Catheter động mạch
416Ống thông niệu quản/ Sonde JJ
417Dây dẫn đường dùng trong niệu quản/ Guide wire
418Ống nội khí phế quản 2 nòng các cỡ
419Mở khí quản
420Mặt nạ thanh quản
421Phin lọc khuẩn
422Nội khí quản
423Bình nước tiệt trùng làm ẩm khí/ Bình làm ẩm
424Bộ cô lập phổi EZ Blocker
425Khoan truyền tĩnh mạch qua xương EZ-IO
426Kim truyền tĩnh mạch qua xương EZ-IO
427Kim tiêm cánh bướm
428Dây truyền dịch
429Dây truyền máu
430Cổng tiêm không kim
431Kim chọc dò, gây tê tủy sống
432Khóa 3 ngã
433Miếng dán cố định kim
434Kim nha khoa
435Bơm đàn hồi truyền thuốc, hóa chất
436Bơm tiêm bơm tráng
437Máy nuôi ăn, bộ túi dây cho ăn
438Máy đo độ sâu gây mê, cảm biến dùng với máy đo độ sâu gây mê
439Dụng cụ phẫu thuật và nha khoa
440Cấp ghép khớp (Hông, đầu gối)
441Cấy ghép tủy sống
442Cấy ghép để tổng hợp xương
443Cấy ghép mạch máu phẫu thuật thần kinh
444Sản phẩm cho dây chằng
445Hệ thống vận động
446Thiết bị phẫu thuật tần số cao
447Hệ thống nội soi
448Hệ thống định vị
449Bơm hút phẫu thuật
450Cấy ghép để thay thế mô liên kết
451Thiết bị hệ thống bơm tiêm cản quang
452Ống tiêm cản quang vô trùng và ống nối vô trùng
453Thiết bị hệ thống bơm tiêm điện
454Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro gồm thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát, dụng cụ, máy, thiết bị hoặc hệ thống và các sản phẩm khác tham gia hoặc hỗ trợ quá trình thực hiện xét nghiệm được sử dụng riêng rẽ hoặc kết hợp theo chỉ định của chủ sở hữu để phục vụ cho việc kiểm tra các mẫu vật có nguồn gốc từ cơ thể con người.
455Thiết bị phòng xét nghiệm và hóa chất sinh phẩm phòng xét nghiệm
456Thiết bị, vật tư tiêu hao sử dụng trong phòng xét nghiệm, phòng thí ngiệm
457Hóa chất, sinh phẩm sử dụng trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm
458Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế
459Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vit ro...)
460Hóa chất xét nghiệm dùng trên hệ thống máy xét nghiệm nước tiểu
461Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tách chiết ADN/ARN
462Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tách chiết tế bào tự động
463Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tiền phân tích
464Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống cắt mô tự động
465Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm đông máu
466Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm đông máu
467Que thử dùng trên máy xét nghiệm đường huyết
468Vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm đường huyết
469Vật tư tiêu hao dùng trên xét nghiệm đường huyết
470Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm khí máu, điện giải
471Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm khí máu, điện giải
472Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm miễn dịch
473Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm miễn dịch
474Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm nước tiểu
475Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm nước tiểu
476Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, thuốc thử ly huyết, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm sinh hóa
477Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm sinh hóa
478Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm chức năng tiểu cầu
479Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm chức năng tiểu cầu
480Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm đông máu tự động
481Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm đông máu tự động
482Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, thuốc thử ly huyết, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa miễn dịch
483Vật tư tiêu hao dùng trên hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa miễn dịch
484Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm điện giải
485Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm điện giải
486Hóa chất xét nghiệm dùng trên hệ thống máy xét nghiệm nước tiểu
487Vật tư tiêu hao dùng trên hệ thống máy xét nghiệmh nước tiểu
488Que thử/khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2
489Que thử/khay thử xét nghiệm kháng thể kháng SARS-CoV-2
490Vật liệu kiểm soát xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2
491Vật liệu kiểm soát xét nghiệm kháng thể kháng SARS-CoV-2
492Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống định danh vi khuẩn
493Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống định danh vi khuẩn nhanh
494Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống PCR
495Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống Realtime PCR
496Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống tách chiết và Real Time PCR tự động
497Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tách chiết ADN/ARN
498Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tách chiết tế bào tự động
499Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống theo dõi tế bào theo thời gian thực
500Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tiền phân tích
501Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống cắt mô tự động
502Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy nhuộm tiêu bản tự động
503Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy nhuộm hóa mô miễn dịch

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế TP Hồ Chí Minh nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)