STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét |
2 | Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ |
3 | Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất |
4 | Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt...) |
5 | Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
6 | Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ |
7 | Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ |
8 | Bao cao su |
9 | Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ |
10 | Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
11 | Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương) |
12 | Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ |
13 | Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ |
14 | Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) |
15 | Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài) |
16 | Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn) |
17 | Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
18 | Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
19 | Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ |
20 | Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ |
21 | Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung) |
22 | Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ |
23 | Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ |
24 | Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ |
25 | Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt) |
26 | Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ |
27 | Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ |
28 | Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ |
29 | Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch |
30 | Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ |
31 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ |
32 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các buồng tim các loại, các cỡ |
33 | Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ |
34 | Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ |
35 | Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng) |
36 | Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)) |
37 | Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ |
38 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...) |
39 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath) |
40 | Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm) |
41 | Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ |
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần) |
43 | Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt) |
44 | Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ |
45 | Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ |
46 | Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ |
47 | Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ |
48 | Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ |
49 | Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ |
50 | Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ |
51 | Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ |
52 | Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ |
53 | Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ |
54 | Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) |
55 | Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ |
56 | Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định) |
57 | Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ |
58 | Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ |
59 | Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ |
60 | Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ |
61 | Bộ thả dù các loại, các cỡ |
62 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ |
63 | Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ |
64 | Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch |
65 | Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ |
66 | Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
67 | Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu (bao gồm:Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); Dây dẫn (Circuit); Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); Bình chứa máu kín (reservoir);Hệ thống bơm ly tâm; Bộ phận lọc máu, quả lọc máu (filter); Hệ thống cảm biến dòng) |
68 | Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (bao gồm:Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí; Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter);Cannuyn kết nối vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); Bộ phận kết nối (connector), các chạc ba nối vào dây) |
69 | Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ |
70 | Bơm áp lực các loại, các cỡ |
71 | Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ |
72 | Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ |
73 | Bơm tiêm |
74 | Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ |
75 | Bơm tiêm điện, máy truyền dịch |
76 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ |
77 | Bơm tiêm dùng một lần |
78 | Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
79 | Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ |
80 | Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ |
81 | Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ |
82 | Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ |
83 | Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh |
84 | Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ |
85 | Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ |
86 | Bột và bột nhão làm chặt chân răng |
87 | Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ |
88 | Bút chích máu các loại, các cỡ |
89 | Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ |
90 | Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể |
91 | Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco...) |
92 | Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương |
93 | Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
94 | Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị |
95 | Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận...) |
96 | Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi...) |
97 | Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ |
98 | Catheter |
99 | Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ |
100 | Chấn thương, chỉnh hình |
101 | Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại |
102 | Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại |
103 | Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro...) |
104 | Chất thử nhóm máu |
105 | Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ |
106 | Chỉ khâu |
107 | Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ |
108 | Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ |
109 | Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ |
110 | Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ |
111 | Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ |
112 | Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ |
113 | Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng. |
114 | Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
115 | Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa |
116 | Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
117 | Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ |
118 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ |
119 | Dao phẫu thuật |
120 | Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
121 | Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
122 | Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ |
123 | Đầu côn các loại, các cỡ |
124 | Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ |
125 | Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ |
126 | Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
127 | Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao) |
128 | Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ |
129 | Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
130 | Đầu kim Phaco các loại, các cỡ |
131 | Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ |
132 | Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ |
133 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ |
134 | Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ |
135 | Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ |
136 | Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ |
137 | Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ |
138 | Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ |
139 | Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
140 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
141 | Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
142 | Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
143 | Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ |
144 | Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ |
145 | Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
146 | Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) |
147 | Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) |
148 | Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
149 | Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ |
150 | Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ |
151 | Dây truyền, dây dẫn |
152 | Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ |
153 | Dịch lọc máu liên tục các loại |
154 | Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ |
155 | Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ |
156 | Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ |
157 | Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
158 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ |
159 | Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ |
160 | Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ |
161 | Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ |
162 | Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ |
163 | Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả |
164 | Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ |
165 | Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ |
166 | Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ |
167 | Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ |
168 | Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ |
169 | Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo...) |
170 | Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ |
171 | Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ |
172 | Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ |
173 | Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ |
174 | Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; dao mổ điện; dao mổ siêu âm; dao mổ laser; máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; lồng ấp trẻ sơ sinh; hệ thống tán sỏi; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến...) |
175 | Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ) |
176 | Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) |
177 | Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại |
178 | Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng |
179 | Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu |
180 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại |
181 | Dung dịch rửa vết thương các loại |
182 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại |
183 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại |
184 | Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
185 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại |
186 | Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại |
187 | Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế |
188 | Gạc alginate các loại, các cỡ |
189 | Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ |
190 | Gạc hydrogel các loại, các cỡ |
191 | Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ |
192 | Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ |
193 | Gân nhân tạo các loại, các cỡ |
194 | Găng tay phẫu thuật |
195 | Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ |
196 | Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
197 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác |
198 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ |
199 | Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng) |
200 | Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương |
201 | Huyết học, truyền máu |
202 | Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại |
203 | Kéo nội nhãn các loại, các cỡ |
204 | Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…) |
205 | Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại |
206 | Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ |
207 | Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ |
208 | Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
209 | Khớp giả |
210 | Khớp gối các loại, các cỡ |
211 | Khớp háng bán phần các loại, các cỡ |
212 | Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ |
213 | Khớp vai các loại, các cỡ |
214 | Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) |
215 | Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ |
216 | Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
217 | Kim cánh bướm các loại, các cỡ |
218 | Kim châm cứu |
219 | Kim châm cứu các loại, các cỡ |
220 | Kim chích máu các loại, các cỡ |
221 | Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác |
222 | Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ |
223 | Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ |
224 | Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ |
225 | Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ |
226 | Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ |
227 | Kim dẫn lưu các loại, các cỡ |
228 | Kim định vị các loại, các cỡ |
229 | Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ |
230 | Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
231 | Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ |
232 | Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ |
233 | Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
234 | Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ |
235 | Kim khâu |
236 | Kim khâu các loại, các cỡ |
237 | Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật |
238 | Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ |
239 | Kim lẩy da các loại, các cỡ |
240 | Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ |
241 | Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
242 | Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ |
243 | Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ |
244 | Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
245 | Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
246 | Kim tiêm |
247 | Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu |
248 | Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
249 | Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ |
250 | Kính áp tròng (cận, viễn, loạn) |
251 | Kính thuốc |
252 | Lọc máu, lọc màng bụng |
253 | Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ |
254 | Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao) |
255 | Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ |
256 | Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ |
257 | Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ |
258 | Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ |
259 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
260 | Máng đặt ống thông |
261 | Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ |
262 | Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ |
263 | Màng ối các loại, các cỡ |
264 | Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ |
265 | Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ |
266 | Màng vá sinh học các loại, các cỡ |
267 | Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ |
268 | Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ. |
269 | Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn |
270 | Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ |
271 | Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt |
272 | Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại |
273 | Máy chiếu tia laser CO2 Điều trị |
274 | Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế |
275 | Máy tạo nhịp 1 buồng |
276 | Máy tạo nhịp 2 buồng |
277 | Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim |
278 | Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây) |
279 | Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể |
280 | Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác |
281 | Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ |
282 | Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
283 | Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ |
284 | Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ |
285 | Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ |
286 | Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ |
287 | Miếng vá, mảnh ghép |
288 | Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt) |
289 | Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ |
290 | Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ |
291 | Nhiệt kế điện tử |
292 | Nhiệt kế y học thủy ngân |
293 | Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ |
294 | Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ |
295 | Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ |
296 | Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
297 | Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ |
298 | Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ |
299 | Ống dẫn lưu, ống hút |
300 | Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ |
301 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản |
302 | Ống hút thai các loại, các cỡ |
303 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) |
304 | Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ |
305 | Ống nối, dây nối, chạc nối |
306 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ |
307 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ |
308 | Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ |
309 | Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
310 | Ống thông |
311 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ |
312 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ |
313 | Ống thông đường tiểu |
314 | Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ |
315 | Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông...) |
316 | Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter |
317 | Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ |
318 | Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ |
319 | Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ |
320 | Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ |
321 | Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
322 | Phantom các loại, các cỡ |
323 | Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ |
324 | Phin lọc khí các loại, các cỡ |
325 | Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ |
326 | Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
327 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ |
328 | Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
329 | Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ |
330 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ |
331 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ |
332 | Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
333 | Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ |
334 | Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
335 | Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ |
336 | Stent động mạch chi các loại, các cỡ |
337 | Stent động mạch thận các loại, các cỡ |
338 | Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ |
339 | Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ |
340 | Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ |
341 | Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ |
342 | Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ |
343 | Sụn nhân tạo các loại, các cỡ |
344 | Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế |
345 | Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ |
346 | Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ |
347 | Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ |
348 | Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ |
349 | Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
350 | Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ |
351 | Thanh nâng ngực các loại, các cỡ |
352 | Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) |
353 | Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa |
354 | Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính |
355 | Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
356 | Thiết bị điện tim |
357 | Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
358 | Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
359 | Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;...) |
360 | Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích điện giải, khí máu; máy phân tích huyết học; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút, vi khuẩn; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút; máy đo đường huyết...) |
361 | Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u...) |
362 | Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma các loại, thiết bị xạ trị áp sát;...) |
363 | Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật |
364 | Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
365 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể |
366 | Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ, giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc); máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm...) |
367 | Thông (sonde) các loại, các cỡ |
368 | Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
369 | Thủy tinh thể nhân tạo |
370 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) |
371 | Tiết niệu |
372 | Tiêu hóa |
373 | Tim mạch và X- quang can thiệp |
374 | Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ |
375 | Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ |
376 | Túi hậu môn nhân tạo |
377 | Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ |
378 | Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ |
379 | Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ |
380 | Túi, lọ và vật tư bao gói khác |
381 | Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ |
382 | Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ |
383 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ |
384 | Van nhân tạo, mạch máu nhân tạo |
385 | Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ |
386 | Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ |
387 | Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ |
388 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) |
389 | Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương |
390 | Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ |
391 | Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) các loại, các cỡ |
392 | Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ |
393 | Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ |
394 | Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) |
395 | Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ |
396 | Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ |
397 | Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo |
398 | Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác |
399 | Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác |
400 | Vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa |
401 | Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ |
402 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ |
403 | Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ |
404 | Vòng van tim nhân tạo |
405 | Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ |
406 | Xi măng gắn xương |
407 | Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
408 | Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ |
409 | Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ |
410 | Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ |
411 | Xương nhân tạo các loại, các cỡ |
412 | Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo |
413 | Các thiết bị truyền máu, vật tư tiêu hao, gạn tách, truyền máu hoàn hồi và quản lý dữ liệu phục vụ cho quá trình thu thập máu và sản xuất các chế phẩm máu |
414 | Catheter Tĩnh mạch trung tâm |
415 | Catheter động mạch |
416 | Ống thông niệu quản/ Sonde JJ |
417 | Dây dẫn đường dùng trong niệu quản/ Guide wire |
418 | Ống nội khí phế quản 2 nòng các cỡ |
419 | Mở khí quản |
420 | Mặt nạ thanh quản |
421 | Phin lọc khuẩn |
422 | Nội khí quản |
423 | Bình nước tiệt trùng làm ẩm khí/ Bình làm ẩm |
424 | Bộ cô lập phổi EZ Blocker |
425 | Khoan truyền tĩnh mạch qua xương EZ-IO |
426 | Kim truyền tĩnh mạch qua xương EZ-IO |
427 | Kim tiêm cánh bướm |
428 | Dây truyền dịch |
429 | Dây truyền máu |
430 | Cổng tiêm không kim |
431 | Kim chọc dò, gây tê tủy sống |
432 | Khóa 3 ngã |
433 | Miếng dán cố định kim |
434 | Kim nha khoa |
435 | Bơm đàn hồi truyền thuốc, hóa chất |
436 | Bơm tiêm bơm tráng |
437 | Máy nuôi ăn, bộ túi dây cho ăn |
438 | Máy đo độ sâu gây mê, cảm biến dùng với máy đo độ sâu gây mê |
439 | Dụng cụ phẫu thuật và nha khoa |
440 | Cấp ghép khớp (Hông, đầu gối) |
441 | Cấy ghép tủy sống |
442 | Cấy ghép để tổng hợp xương |
443 | Cấy ghép mạch máu phẫu thuật thần kinh |
444 | Sản phẩm cho dây chằng |
445 | Hệ thống vận động |
446 | Thiết bị phẫu thuật tần số cao |
447 | Hệ thống nội soi |
448 | Hệ thống định vị |
449 | Bơm hút phẫu thuật |
450 | Cấy ghép để thay thế mô liên kết |
451 | Thiết bị hệ thống bơm tiêm cản quang |
452 | Ống tiêm cản quang vô trùng và ống nối vô trùng |
453 | Thiết bị hệ thống bơm tiêm điện |
454 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro gồm thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát, dụng cụ, máy, thiết bị hoặc hệ thống và các sản phẩm khác tham gia hoặc hỗ trợ quá trình thực hiện xét nghiệm được sử dụng riêng rẽ hoặc kết hợp theo chỉ định của chủ sở hữu để phục vụ cho việc kiểm tra các mẫu vật có nguồn gốc từ cơ thể con người. |
455 | Thiết bị phòng xét nghiệm và hóa chất sinh phẩm phòng xét nghiệm |
456 | Thiết bị, vật tư tiêu hao sử dụng trong phòng xét nghiệm, phòng thí ngiệm |
457 | Hóa chất, sinh phẩm sử dụng trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm |
458 | Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế |
459 | Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vit ro...) |
460 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên hệ thống máy xét nghiệm nước tiểu |
461 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tách chiết ADN/ARN |
462 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tách chiết tế bào tự động |
463 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tiền phân tích |
464 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống cắt mô tự động |
465 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm đông máu |
466 | Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm đông máu |
467 | Que thử dùng trên máy xét nghiệm đường huyết |
468 | Vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm đường huyết |
469 | Vật tư tiêu hao dùng trên xét nghiệm đường huyết |
470 | Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm khí máu, điện giải |
471 | Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm khí máu, điện giải |
472 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm miễn dịch |
473 | Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm miễn dịch |
474 | Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm nước tiểu |
475 | Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm nước tiểu |
476 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, thuốc thử ly huyết, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm sinh hóa |
477 | Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm sinh hóa |
478 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm chức năng tiểu cầu |
479 | Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm chức năng tiểu cầu |
480 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm đông máu tự động |
481 | Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm đông máu tự động |
482 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, thuốc thử ly huyết, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa miễn dịch |
483 | Vật tư tiêu hao dùng trên hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa miễn dịch |
484 | Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy xét nghiệm điện giải |
485 | Vật tư tiêu hao dùng trên máy xét nghiệm điện giải |
486 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên hệ thống máy xét nghiệm nước tiểu |
487 | Vật tư tiêu hao dùng trên hệ thống máy xét nghiệmh nước tiểu |
488 | Que thử/khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 |
489 | Que thử/khay thử xét nghiệm kháng thể kháng SARS-CoV-2 |
490 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 |
491 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm kháng thể kháng SARS-CoV-2 |
492 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống định danh vi khuẩn |
493 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống định danh vi khuẩn nhanh |
494 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống PCR |
495 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống Realtime PCR |
496 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống tách chiết và Real Time PCR tự động |
497 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tách chiết ADN/ARN |
498 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tách chiết tế bào tự động |
499 | Bộ xét nghiệm, thuốc thử xét nghiệm, que thử, thanh thử, khay thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy / hệ thống theo dõi tế bào theo thời gian thực |
500 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống tiền phân tích |
501 | Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy / hệ thống cắt mô tự động |
502 | Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy nhuộm tiêu bản tự động |
503 | Thuốc thử xét nghiệm, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát dùng trên máy nhuộm hóa mô miễn dịch |