STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Ống thông dạ dày các cỡ |
2 | Máy trao đổi nhiệt dùng cho máy tim phổi nhân tạo |
3 | Bộ trộn khí dùng cho hệ thống máy tim phối nhân tạo |
4 | Kít hóa chất tiêu hao các loại dùng cho máy chiết tách tế bào máu |
5 | Hóa chất chống ngưng tập tiểu cầu dùng cho máy chiết tách thành phần máu |
6 | Dụng cụ cố định mỏm tim |
7 | Dụng cụ cố định mạch vành |
8 | Chất thử dùng cho máy chiết tách tế bào máu |
9 | Dây nối bơm tiêm điện các cỡ |
10 | Hệ thống nội soi lấy mạch máu |
11 | Máy chiếu tia UV túi máu và phụ kiện, vật tư đi kèm |
12 | Máy đo huyết áp |
13 | Nhiệt kế điện tử |
14 | Máy ly tâm chiết tách tế bào gốc và huyết tương giàu tiểu cầu, kèm phụ kiện và kít tiêu hao các loại |
15 | Máy xử lý tế bào và phụ kiện, kít hóa chất tiêu hao các loại |
16 | Máy chiết tách tế bào máu và phụ kiện, kít hóa chất tiêu hao các loại |
17 | Túi máu các loại, các cỡ |
18 | Kim lấy máu máy đo đường huyết |
19 | Đầu thử máy đo đường huyết |
20 | Máy đo đường huyết |
21 | Dụng cụ đóng động mạch đùi các loại, các cỡ |
22 | Hạt nút mạch các loai, các cỡ |
23 | Dây nối quả lọc máu rút nước |
24 | Bộ dây truyền dung dịch liệt tim |
25 | Dây dẫn máu tim phổi nhân tạo cho các hạng cân |
26 | Kít đo bão hòa oxy và hemaocrit liên tục (Cuvette) các cỡ |
27 | Hệ thống máy tim phổi nhân tạo và phụ kiện |
28 | Canuyn động, tĩnh mạch các cỡ |
29 | Phổi nhân tạo cấp cứu |
30 | Hệ thống máy tim phổi nhân tạo cấp cứu và phụ kiện |
31 | Phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
32 | Phin lọc động mạch các cỡ |
33 | Quả lọc máu các cỡ |
34 | Phin lọc bạch cầu truyền hồng cầu |
35 | Phin lọc bạch cầu truyền tiểu cầu |
36 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các cỡ |
37 | Kim luồn tĩnh mạch các cỡ |
38 | Kim tiêm nha khoa các cỡ |
39 | Kim lấy máu, lấy thuốc các cỡ |
40 | Bơm tiêm Insulin các cỡ |
41 | Dây truyền dịch các cỡ |
42 | Dây truyền máu các cỡ |
43 | Bơm tiêm điện các loại và phụ kiện |
44 | Bơm truyền dịch các loại và phụ kiện |
45 | Dụng cụ mở đường vào mạch máu ngoại biên |
46 | Dây dẫn đường can thiệp mạch máu ngoại biên |
47 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
48 | Catheter hút huyết khối các cỡ |
49 | Khung giá đỡ động mạch ngoại vi |
50 | Khung giá đỡ động mạch vành |
51 | Bóng nong mạch vành các loại, các cỡ |
52 | Catheter trợ giúp can thiệp |
53 | Dây dẫn đường cho bóng và stent |
54 | Catheter chụp tim, mạch vành, chụp mạch não, mạch ngoại biên các loại, các cỡ |
55 | Dụng cụ mở đường vào động mạch các loại, các cỡ |
56 | Dây dẫn đường cho catheter các loai, các cỡ |
57 | Catheter siêu nhỏ các loai, các cỡ |
58 | Catheter chụp tim, mạch vành, chụp mạch não, mạch ngoại biên các loại, các cỡ |
59 | Dụng cụ mở đường vào động mạch các loại, các cỡ |
60 | Dây truyền dịch các cỡ |
61 | Các loại vật tư y tế tiêu hao thông thường khác. |
62 | Dụng cụ đo áp lực đường động mạch các cỡ |
63 | Bộ linh kiện mổ tim cho các hạng cân |
64 | Thiết bị theo dõi khí máu |
65 | Bộ Kit pool tiểu cầu và lọc bạch cầu |
66 | Đinh, nẹp, vít dùng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ( Chất liệu thép Y tế & Titan) |
67 | Nẹp, vít dùng trong phẫu thuật chấn thương Răng - Hàm - Mặt ( Chất liệu Titan) |
68 | Nẹp, vít dùng trong phẫu thuật chấn thương sọ não ( Chất liệu Titan) |
69 | Kẹp phình mạch máu não |
70 | Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ |
71 | Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
72 | Hóa chất dùng cho nha khoa |
73 | Dây thông phổi |
74 | Dây hút - Dây nối |
75 | Dây Oxy |
76 | Dây cho ăn |
77 | Dây van máy thở |
78 | Bình hút áp lực |
79 | Bình làm ẩm |
80 | Bình thông phổi |
81 | Sonde |
82 | Canuyn |
83 | Ống nội khí quản |
84 | Dao mổ điện |
85 | Kim chọc |
86 | Kim châm cứu |
87 | Kim khâu |
88 | Kim buồng tiêm |
89 | Mũi khoan xương sọ |
90 | Dây cưa sọ não |
91 | Dây thận |
92 | Kim thận |
93 | Cổng áp lực dùng cho thận nhân tạo |
94 | Sonde JJ |
95 | Rọ lấy sỏi |
96 | Dây dẫn đường niệu quản |
97 | Dụng cụ cắt, thắt trĩ bằng phương pháp Longo |
98 | Nhóm lưới thoát vị bẹn. |
99 | Bóng nong van tim |
100 | Keo nút mạch |
101 | Máy hàn dây túi máu |