Hồ sơ đã công bố

HỘ KINH DOANH NGUYỄN THÁI MAI

---------------------------

Số 01-HKDTM

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Tỉnh Nghệ An , ngày 25 tháng 11 năm 2021

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Nghệ An

1. Tên cơ sở: HỘ KINH DOANH NGUYỄN THÁI MAI

Mã số thuế: 2901813290

Địa chỉ: Số 29 đường Tân Phú 4, xã Nghi Phú, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Xã Nghi Phú, Vinh, Tỉnh Nghệ An

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Nguyễn Thái Mai

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 181476681   ngày cấp: 16/10/2018   nơi cấp: Công an Nghệ An

Điện thoại cố định: 0982241151   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

Họ và tên: Nguyễn Thái Mai

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 181476681   ngày cấp: 16/10/2018   nơi cấp: Công an Nghệ An

Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật viên

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Ambu bóp bòng người lớn + Trẻ em
2Anti -A ; B; AB; D
3Áo Bột, nẹp Bột các loại, các cỡ
4Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ
5Áp kế Claude đo áp lực dịch não tủy
6Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ
7Bàn mổ chấn thương chỉnh hình
8Bàn mổ vạn năng thủy lực
9Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ
10Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương, chỉnh hình các loại, các cỡ
11Băng cuộn, băng chun, băng dính, băng cá nhận các loại, các cỡ
12Băng đạn, ghi, dụng cụ cắt, khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
13Băng khử khuẩn (băng chỉ thị nhiệt) các loại
14Bình dẫn lưu vết thương các loại, các cỡ
15Bình làm ẩm ôxy
16Bình ô xy
17Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại các cỡ
18Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng
19Bộ đại phẫu
20Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ
21Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)
22Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (Sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài
23Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (Bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn)
24Bộ đặt nội khí quản người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
25Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
26Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
27Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ
28Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ
29Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ dây thở, van chụp, màng rung)
30Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ
31Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ
32Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
33Bộ dụng cụ cắt Amydal (tại phòng mổ)
34Bộ dụng cụ cắt mộng
35Bộ dụng cụ cắt, phẫu thuật trĩ các loại, các cỡ
36Bộ dụng cụ cắt, phẫu thuật trĩ các loại, các cỡ
37Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật tai mũi họng
38Bộ dụng cụ cố định chi
39Bộ dụng cụ đặt sten graft các loại, các cỡ
40Bộ dụng cụ điều trị rối loại nhịp tim các loại, các cỡ
41Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ
42Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt
43Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể
44Bộ dụng cụ mổ hàm ếch
45Bộ dụng cụ mổ quặm
46Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ
47Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ
48Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật
49Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp
50Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
51Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
52Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
53Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
54Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa
55Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não
56Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản
57Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến
58Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
59Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang
60Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ
61Bộ hút đờm kín các cỡ
62Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ
63Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ
64Bộ mở khí quản, mở miệng trẻ em, người lớn
65Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định)
66Bộ nhuộm các loại (Gram; BK đàm)
67Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ
68Bộ phận kết nối 3 cổng
69Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ
70Bộ triệt sản nam, nữ
71Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ
72Bộ vi điều chỉnh dịch truyền có kim
73Bộ, dây dẫn lưu màng phổi
74Bơm áp lực các loại, các cỡ
75Bơm cho ăn
76Bơm tiêm cản quang các loại
77Bơm tiêm Insulin
78Bơm tiêm nhựa các cỡ
79Bơm tiêm thủy tinh 20ml + kim
80Bông, bông tăm, bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ
81Bóp bóng hô hấp người lớn, trẻ em
82Bóp bóng hồi sức
83Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ
84Bút chích máu các loại, các cỡ
85Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
86Các loại dụng cụ, trang thiết bị y tế dụng trong sản, phụ khoa
87Các loại hóa chất khác
88Cáng các loại
89Canuyn mở khí quản các loại, các cỡ
90Casette + bìa tăng quang kích thước 13x18cm, 18x24cm, 24x30cm, 30x40cm, 35x35cm, 35x40cm
91Catheter chạy thận nhân tạo các cỡ
92Chạc 3 dây có đầu nối an toàn
93Chèn lưỡi nhựa các cỡ
94Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ
95Chỉ khâu các loại, các cỡ
96Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
97Chổi lấy tế bào sinh thiết dùng trong nội soi tiêu hóa
98Clip cầm máu các loại, các cỡ
99Clip kẹp mạch máu các loại, các cỡ
100Cưa xương cắt bột điện các loại
101Dao cắt bột
102Dao mổ điện, laser các loại
103Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
104Dao mổ siêu âm
105Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
106Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ
107Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ
108Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm,dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao hôm cả tay dao và dây dao)
109Đầu nối an toàn
110Đầu thắt dãn tĩnh mạch thực quản
111Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ
112Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
113Dây dẫn đường các loại
114Dây dẫn lưu ổ bụng các cỡ
115Dây hút dịch phẫu thuật vô trùng
116Dây lưu kim luồn các loại
117Dây máy thở sử dụng 1 lần các loại
118Dây nối bơm tiêm điện các loại
119Dây nối cao tần dùng cho lưỡi cắt và lưỡi đốt
120Dây nối kẹp cầm máu lưỡng cực
121Dây nối truyền dịch
122Dây truyền dịch các loại
123Dây truyền dịch dùng truyền hóa chất
124Dây truyền máu
125Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ
126Đèn soi đáy mắt các loại
127Đĩa nuôi cấy vi sinh
128Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi u tuyến tiền liệt cácloại, các cỡ
129Đinh, nẹp, ghim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
130Đồng hồ oxy các loại
131Dụng cụ, máy cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo)
132Dung dịch diệt khuẩn dụng cụ y tế
133Dung dịch khử trùng bề mặt thông qua đường không khí
134Dung dịch làm sạch, khử nhiễm bằng cơ chế enzym dùng cho dụng cụ y tế
135Dung dịch phun diệt khuẩn cho Lồng ấp, đèn mổ, bàn mổ
136Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại.
137Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, phòng mổ, phòng bệnh các loại
138Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương các loại
139Gạc các loại, các cỡ
140Găng các loại, các cỡ
141Gel bôi trơn
142Gel siêu âm
143Hóa chất định nhóm máu bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu
144Hóa chất định nhóm máu bằng phương pháp huyết thanh mẫu
145Hóa chất rửa phim các loại
146Hóa chất sử dụng cho máy rửa dụng cụ
147Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học các loại
148Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm miễn dịch các loại
149Hóa chất sử dụng trong giải phẫu bệnh
150Hóa chất sử dụng trong xét nghiệm đông máu các loại
151Huyết áp các loại
152Huyết thanh mẫu các nhóm
153Keo dính da sử dụng trong phẫu thuật
154Kéo nội nhãn các loại, các cỡ
155Keo nút mạch các loại (nnyx, histoacryl…)
156Keo sinh học sử dụng trong điều trị, phẫu thuật các loại
157Kẹp các loại, các cỡ
158Kẹp cầm máu lưỡng cực các loại
159Ker dẫn mật các loại, các cỡ
160Khẩu trang các loại
161Khóa ba chạc các loại
162Khớp háng bán phần, toàn phần các loại, các cỡ
163Khớp vai các loại, các cỡ
164Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
165Khung đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
166Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ
167Kim cánh bướm các loại, các cỡ
168Kim châm cứu các loại, các cỡ
169Kim chích máu
170Kim chích máu các loại, các cỡ
171Kim chọc dò và gây tê tủy sống các số
172Kim chọc hút tủy xương, tế bào qua nội soi các loại, các cỡ
173Kim chọc và sinh thiết xương, tạng các loại, các cỡ
174Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ
175Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
176Kim đo áp lực (Catheter) tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ
177Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
178Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ
179Kim dùng cho bút tiêm insulin
180Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ
181Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
182Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ
183Kìm kẹp clip nội soi các loại
184Kim khâu các loại, các cỡ
185Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
186Kim lẩy da các loại, các cỡ
187Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
188Kim lấy thuốc các loại, các cỡ
189Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
190Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
191Kim luồn tĩnh mạch các loại, các số
192Kim nha khoa các cỡ
193Kim quang dùng cho laser nội mạch
194Kìm sinh thiết cổ tử cung
195Kim sinh thiết dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
196Kim tiêm cầm máu qua nội soi
197Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
198Kìm, khóa kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
199Kinh định vị các loại, các cỡ
200Lồng ấp trẻ sơ sinh
201Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ
202Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)
203Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ
204Lưỡi dao cắt, mổ các loại, các cỡ
205Lưỡi điều trị thoát vị các cỡ
206Lưỡi lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ
207Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
208Máng đặt ống thông
209Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ
210Màng ối các loại, các cỡ
211Màng sinh học các loại, các cỡ
212Màng vá sinh học các loại, các cỡ
213Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ
214Mask thanh quản các loại, các cỡ
215Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
216Máy bào da
217Máy bơm hơi vòi trứng
218Máy cắt dịch kính
219Máy cắt lát vi thể
220Máy cắt lát vi thể đông lạnh
221Máy chụp mạch máu
222Máy chụp phim Parorama
223Máy Cobalt 60 điều trị
224Máy đấm
225Máy đánh Amalgam
226Máy đo liều tia xạ điều trị
227Máy đếm khuẩn lạc
228Máy điện châm
229Máy điện di
230Máy điện não
231Máy điện tim các loại
232Máy điều trị bằng dòng giao thoa
233Máy điều trị điện từ trường
234Máy điều trị oxy cao áp
235Máy điều trị sóng ngắn
236Máy điều trị tần số thấp
237Máy định danh vi khuẩn, vi rút
238Máy đo chuyển hóa cơ bản
239Máy đo cung lượng tim
240Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc
241Máy đo độ đông máu tự động
242Máy đo độ PH
243Máy dò huyệt châm cứu
244Máy đo kết dính tiểu cầu
245Máy đo khúc xạ giác mạc các loại
246Máy đo liều tia xạ phòng hộ
247Máy đo lưu huyết não
248Máy đo nhãn áp không tiếp xúc
249Máy đo nồng độ ô xy
250Máy đo thị lực
251Máy đo tim thai (Dopple)
252Máy đo tuần hoàn não
253Máy đốt điện cổ tử cung
254Máy gây mê kèm giúp thở
255Máy Galvanic kích thích điện
256Máy gây mê
257Máy giặt các loại
258Máy holter theo dõi tim mạch 24h/24h
259Máy hút dịch
260Máy hút điện các loại
261Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp
262Máy hút phẫu thuật
263Máy hủy bơm, kim tiêm
264Máy kéo dãn
265Máy khí dung các loại
266Máy kích thích Thần kinh - cơ
267Máy lade các loại
268Máy làm khuẩn, làm kháng sinh đồ
269Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm
270Máy lọc Reitz kèm giấy và màng lọc
271Máy lọc thận nhân tạo
272Máy ly tâm các loại
273Máy nhiệt trị liệu
274Máy nhịp tim các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây)
275Máy nhỏ giọt
276Máy nhuộm tiêu bản
277Máy phá rung, tạo nhịp tim
278Máy phân tích huyết học các loại
279Máy phân tích khí máu
280Máy phân tích miễn dịch tự động
281Máy phân tích nước tiểu các loại
282Máy phân tích sinh hóa bán tự động, tự động
283Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét
284Máy rửa siêu âm
285Máy sấy đồ vải các loại
286Máy sấy tiêu bản
287Máy siêu âm các loại
288Máy sốc điện
289Máy soi cổ tử cung
290Máy soi mũi xoang
291Máy soi thực quản các loại
292Máy tán sỏi ngoài cơ thể
293Máy thở, giúp thở các loại
294Máy thử phản ứng ngưng kết
295Máy thủy liệu điều trị
296Máy trị xạ áp sát các loại
297Máy trợ thính
298Máy vang não đồ
299Meroches và các loại xốp mũi, tai xoang các loại, các cỡ
300Miếng cầm máu, mũi các loại, các cỡ
301Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ
302Miếng dán mi các loại
303Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
304Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
305Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
306Môi trường nuôi cấy
307Mũ giấy các loại
308Mũi khoan dùng trong thủ thuật các loại, các cỡ (Bao gồm cả tay cắt)
309Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ
310Nạng các loại
311Nắp đóng bộ chuyển tiếp catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
312Nhiệt kế các loại
313Nồi hấp, luộc các loại
314Nút chặn dùng lưu kim luồn an toàn
315Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ
316Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ
317Ống (sonde) thở ô xy 02 gọng các loại, các cỡ
318Ống hút thai các loại, các cỡ
319Ống lưu mẫu huyết thanh
320Ống nghiệm chống đông, không chống đông các loại
321Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ( bao gồm ống nội khí quản canlene)
322Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ
323Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (Stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
324Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
325Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
326Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
327Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ
328Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ
329Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại các cỡ
330Ống, dây rửa hút dùng cho thiét bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
331Ống, van dẫn lưu các loại các cỡ
332Opsite các loại, các cỡ
333Pank, keo, kìm mang kim các số
334Paraffin hạt
335Phim lọc khuẩn các loại, các cỡ
336Phim X - Quang các loại, các cỡ
337Pipette các loại
338Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
339Que tăm bông
340Rọ, bóng lấy sỏi, dịc vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ
341Sâu máy thở
342Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ
343Stent động mạch các loại, các cỡ
344Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ
345Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ
346Tay hút dịch phẫu thuật
347Test chẩn đoán In vitro các loại
348Test nhanh chẩn đoan thai HCG các loại
349Than hoạt tính
350Thiết bị tán sỏi các loại
351Thông (sonde) các loại, các cỡ
352Thông (Sonde) foley (thông tiểu) các loại, các cỡ
353Thông (Sonde) niệu quản chữ J-J các loại, các cỡ
354Trorca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ
355Tủ các loại
356Túi cho ăn trọng lực
357Túi đựng máu các loại, các cỡ
358Túi hậu môn nhân tạo
359Van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ
360Van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ
361Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotyp)
362Vật liệu nút mạch các loại, các cỡ
363Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
364Viên nén khử khuẩn Presep
365Vỏ Dây dẫn đường trong phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyền
366Vôi sô đa
367Xe lăn
368Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ
369Xylen
370Yếm chì
371Kẹp rốn
372Kim sinh thiết các loại, các cỡ
373Thun vớ dùng bó bột các cỡ
374Túi hấp sấy tiệt trùng dụng cụ các loại, các cỡ
375Máy đóng túi ép tiệt trùng
376Mask thanh quản các loại, các cỡ
377Ống nội khí - phế quản các loại, các cỡ
378Đèn đặt nội khí quản
379Kim cánh bướm chạy thận nhân tạo các cỡ
380Dụng cụ kim tiêm xơ qua nội soi tiêu hóa
381Sond niệu quản JJ kèm dây dẫn đường các loại
382Bộ truyền thuốc giảm đau liên tục bệnh nhân tự điều khiển
383Miếng dán có gạc vô trùng các loại, các cỡ
384Miếng dán kim luồn các loại, các cỡ
385Túi đựng nước tiểu
386Mũi khoan nha khoa các cỡ
387Chất hàn răng (Cimăng hàn răng gắn răng, Composid hàn răng, Amangam hàn răng)
388Chốt vít phục hình Implast nha khoa
389Máy khoan nha khoa
390Thiết bị ghế máy điều trị nha khoa
391Dụng cụ nha khoa
392Vật liệu điều trị nha khoa
393Thiết bị hấp sấy tiệt trùng nha khoa
394Thiết bị chụp phim X - Quang nha khoa
395 Các trang thiết bị y tế, Vật tư tiêu hao loại B, C, D khác
396Máy tạo oxy
397Đồng hồ đo khí oxy kèm bình làm ẩm
398Máy đo nồng độ bão hòa Oxy trong máu
399Máy xông khí dung
400Máy điện cơ
401Thiết bị phẫu thuật nội soi
402Máy gây mê kèm thở
403Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện
404Máy X-quang
405Máy đo đường huyết kèm que thử
406Bình hút dịch
407Máy định danh vi khuẩn
408Máy điều trị vết thương áp lực âm.
409Máy nội soi nội soi tai mũi họng
410Dây truyền dịch
411Kim luồn tĩnh mạch
412Máy X quang nha khoa
413Bơm tiêm liền kim dùng một lần 1ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml
414Bộ gây tê ngoài màng cứng
415Máy trợ thở
416Catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng, 2 nòng, 3 nòng
417Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các số
418Máy thận nhân tạo
419Lồng ấp trẻ sơ sinh
420Máy rửa quả lọc
421Máy đo huyết áp
422Hệ thống máy siêu âm và phụ kiện, Đầu dò và phụ kiện
423Hệ thống máy cộng hưởng từ MRI; Coil và phụ kiện máy cộng hưởng từ MRI
424Hệ thống máy nội soi và phụ kiện
425Máy phá rung tim
426Máy xét nghiệm huyết học
427Máy xét nghiệm sinh hóa
428Máy xét nghiệm nước tiểu
429Máy xét nghiệm miễn dịch
430Máy xét nghiệm điện giải
431Máy xét nghiệm đông máu
432Máy xét nghiệm khí máu
433Máy xét nghiệm HbA1c
434Máy li tâm
435Máy đo độ đông máu
436Bộ thở oxy dòng cao qua mũi
437Hệ thống làm ấm khí thở dòng cao
438Que test nhanh các loại
439Hóa chất, chất chuẩn, dung dịch rửa, đồ tiêu hao và phụ kiện dùng cho máy phân tích sinh hóa, máy xét nghiệm
440Thiết bị sản khoa
441Thiết bị phòng mổ
442Thiết bị, dụng cụ phẫu thuật
443Thiết bị hồi sức cấp cứu
444Thiết bị phục hồi chức năng
445Thiết bị xét nghiệm
446Thiết bị chẩn đoán hình ảnh
447Thiết bị chẩn đoán chức năng
448Vật tư tiêu hao hút mẫu, lưu trữ, chuẩn bị dung dịch
449 Các trang thiết bị y tế, Vật tư tiêu hao loại B, C, D khác

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Nghệ An nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)