Hồ sơ đã công bố

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN DEMANT SINGAPORE PTE. LTD. TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

---------------------------

Số 04/2022/TCAD

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 10 tháng 02 năm 2022

VĂN BẢN CÔNG BỐ
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CỦA TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC LOẠI B
Kính gửi: Bộ Y Tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế)

1. Tên cơ sở công bố: VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN DEMANT SINGAPORE PTE. LTD. TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mã số thuế hoặc Số giấy phép thành lập Văn phòng đại diện: 0108760849

Địa chỉ: Tầng 2, số 29 Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

Điện thoại cố định: 0904892168 Fax: 

Email: minn@demant.com

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Mai Thanh Thanh

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 025191000066   ngày cấp: 13/11/2014   nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL và DLQG về dân cư

Điện thoại cố định: 0904892168   Điện thoại di động:

3. Trang thiết bị y tế công bố tiêu chuẩn áp dụng:

- Tên trang thiết bị y tế: Máy trợ thính đeo ngoài tai

- Tên thương mại (nếu có):

- Mã Global Medical Device Nomenclature - GMDN (nếu có):

- Chủng loại: Theo phụ lục

- Mã sản phẩm: Theo phụ lục

- Quy cách đóng gói (nếu có):

- Loại trang thiết bị y tế: TTBYT Loại B

- Mục đích sử dụng: Thiết bị trợ thính được sử dụng để khuếch đại và truyền âm thanh đến tai và qua đó bù đắp cho tình trạng suy giảm thính lực trong phạm vi mất thính lực mức độ nhẹ đến nặng đến sâu.

- Tên cơ sở sản xuất: Theo phụ lục

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Theo phụ lục

- Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm áp dụng: Tiêu chuẩn của nhà sản xuất

4. Đối với trang thiết bị y tế chứa chất ma túy, tiền chất (nếu có):

- Tên chất ma túy, tiền chất:

- Tên khoa học:

- Mã thông tin CAS:

- Nồng độ, hàm lượng:

- Tổng hàm lượng trong một đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

5. Thông tin về chủ sở hữu trang thiết bị y tế:

- Tên chủ sở hữu: Oticon A/S

- Địa chỉ chủ sở hữu: Kongebakken 9, DK-2765 Smørum, Denmark

6. Thông tin về cơ sở bảo hành:

- Tên cơ sở: Văn phòng đại diện DEMANT SINGAPORE PTE. LTD. tại Thành phố Hà Nội

- Địa chỉ: Tầng 2, số 29 Giải Phóng , Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

- Điện thoại cố định: +84904892168   Điện thoại di động:

7. Số công bố đủ điều kiện sản xuất đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước:


Hồ sơ kèm theo gồm:

  • Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt


Thông tin về trang thiết bị y tế

Tên chủng loại trang thiết bị y tế: GENO 1 BTE 13 WL 85 C090; GENO 1 BTE 13 WL 85 C063; GENO 1 BTE P 13 WL 100 C090; GENO 1 BTE P 13 WL 100 C063; GENO 2 BTE 13 WL 85 C090; GENO 2 BTE 13 WL 85 C063; GENO 2 BTE P 13 WL 100 C090; GENO 2 BTE P 13 WL 100 C063; GENO 1 BTE PP 13 WL 105 C090; GENO 1 BTE PP 13 WL 105 C063; GENO 2 BTE PP 13 WL 105 C090; GENO 2 BTE PP 13 WL 105 C063; GENO 1 MINIRITE 312 WL C090; GENO 1 MINIRITE 312 WL C063; GENO 2 MINIRITE 312 WL C090; GENO 2 MINIRITE 312 WL C063; OPN S 1 MINIRITE R LI-ION 2.4G C090; OPN S 1 MINIRITE R LI-ION 2.4G C063; OPN S 2 MINIRITE R LI-ION 2.4G C090; OPN S 2 MINIRITE R LI-ION 2.4G C063; OPN S 3 MINIRITE R LI-ION 2.4G C090; OPN S 3 MINIRITE R LI-ION 2.4G C063; RUBY 1 MINIRITE R LI-ION 2.4G C090; RUBY 1 MINIRITE R LI-ION 2.4G C063; RUBY 2 MINIRITE R LI-ION 2.4G C090; RUBY 2 MINIRITE R LI-ION 2.4G C063; OPN 1 MRITE 312 2.4G NFM PB C090; OPN 1 MRITE 312 2.4G NFM PB C063; OPN 2 MRITE 312 2.4G NFM PB C090; OPN 2 MRITE 312 2.4G NFM PB C063; OPN 3 MRITE 312 2.4G NFM PB C090; OPN 3 MRITE 312 2.4G NFM PB C063; OPN S 1 MINIRITE 312 2.4G NFM PB C090; OPN S 1 MINIRITE 312 2.4G NFM PB C063; OPN S 2 MINIRITE 312 2.4G NFM PB C090; OPN S 2 MINIRITE 312 2.4G NFM PB C063; OPN S 3 MINIRITE 312 2.4G NFM PB C090; OPN S 3 MINIRITE 312 2.4G NFM PB C063; RUBY 1 MINRITE 312 2.4G C090; RUBY 1 MINRITE 312 2.4G C063; RUBY 2 MINRITE 312 2.4G C090; RUBY 2 MINRITE 312 2.4G C063; SIYA 1 MRITE 312 2.4G NFM PB C090; SIYA 1 MRITE 312 2.4G NFM PB C063; SIYA 2 MRITE 312 2.4G NFM PB C090; SIYA 2 MRITE 312 2.4G NFM PB C063; OPN 1 BTE 13 PP 2.4G 105 C090; OPN 1 BTE 13 PP 2.4G 105 C090; OPN 2 BTE 13 PP 2.4G 105 C090; OPN 2 BTE 13 PP 2.4G 105 C063; OPN 3 BTE 13 PP 2.4G 105 C090; OPN 3 BTE 13 PP 2.4G 105 C063; OPN S 1 BTE PP 13 2.4G 105 C090; OPN S 1 BTE PP 13 2.4G 105 C063; OPN S 2 BTE PP 13 2.4G 105 C090; OPN S 2 BTE PP 13 2.4G 105 C063; OPN S 3 BTE PP 13 2.4G 105 C090; OPN S 3 BTE PP 13 2.4G 105 C063; SIYA 1 BTE 13 2.4G 85 C090; SIYA 1 BTE 13 2.4G 85 C063; SIYA 1 BTE 13 PP 2.4G 105 C090; SIYA 1 BTE 13 PP 2.4G 105 C063; SIYA 2 BTE 13 2.4G 85 C090; SIYA 2 BTE 13 2.4G 85 C063; SIYA 2 BTE 13 PP 2.4G 105 C090; SIYA 2 BTE 13 PP 2.4G 105 C063; RUBY 1 BTE 13 2.4G 85 C090; RUBY 1 BTE 13 2.4G 85 C063; RUBY 1 BTE PP 13 2.4G 105 C090; RUBY 1 BTE PP 13 2.4G 105 C063; RUBY 2 BTE 13 2.4G 85 C090; RUBY 2 BTE 13 2.4G 85 C063; RUBY 2 BTE PP 13 2.4G 105 C090; RUBY 2 BTE PP 13 2.4G 105 C063; DYNAMO SP10 BTE 13 WL 110 CBE; DYNAMO SP10 BTE 13 WL 110 DBL; DYNAMO SP8 BTE 13 WL 110 CBE; DYNAMO SP8 BTE 13 WL 110 DBL; DYNAMO SP6 BTE 13 WL 110 CBE; DYNAMO SP6 BTE 13 WL 110 DBL; DYNAMO SP4 BTE 13 WL 110 CBE; DYNAMO SP4 BTE 13 WL 110 DBL; SENSEI SP BTE 13 WL 110 CBE; SENSEI SP BTE 13 WL 110 DBL; SENSEI PRO SP BTE 13 WL 110 CBE; SENSEI PRO SP BTE 13 WL 110 DBL; XCEED 1 BTE SP 13 2.4G 110 C090; XCEED 1 BTE SP 13 2.4G 110 C063; XCEED 2 BTE SP 13 2.4G 110 C090; XCEED 2 BTE SP 13 2.4G 110 C063; XCEED 3 BTE SP 13 2.4G 110 C090; XCEED 3 BTE SP 13 2.4G 110 C063; XCEED 1 BTE UP 675 2.4G 120 C090; XCEED 1 BTE UP 675 2.4G 120 C063; XCEED 2 BTE UP 675 2.4G 120 C090; XCEED 2 BTE UP 675 2.4G 120 C063; XCEED 3 BTE UP 675 2.4G 120 C090; XCEED 3 BTE UP 675 2.4G 120 C063; XCEED PLAY 1 BTE SP 13 2.4G 110 C090; XCEED PLAY 1 BTE SP 13 2.4G 110 C063; XCEED PLAY 1 BTE SP 13 2.4G 110 TAR C090; XCEED PLAY 1 BTE SP 13 2.4G 110 TAR C063; XCEED PLAY 2 BTE SP 13 2.4G 110 C090; XCEED PLAY 2 BTE SP 13 2.4G 110 C063; XCEED PLAY 2 BTE SP 13 2.4G 110 TAR C090; XCEED PLAY 2 BTE SP 13 2.4G 110 TAR C063; XCEED PLAY 1 BTE UP 675 2.4G 120 C090; XCEED PLAY 1 BTE UP 675 2.4G 120 C063; XCEED PLAY 1 BTE UP 675 2.4G 120 TAR C090; XCEED PLAY 1 BTE UP 675 2.4G 120 TAR C063; XCEED PLAY 2 BTE UP 675 2.4G 120 C090; XCEED PLAY 2 BTE UP 675 2.4G 120 C063; XCEED PLAY 2 BTE UP 675 2.4G 120 TAR C090; XCEED PLAY 2 BTE UP 675 2.4G 120 TAR C063; CROS, NFM C090 OTICON; CROS, NFM C063 OTICON;

Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật

Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành


Cơ sở công bố tiêu chuẩn áp dụng cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng hồ sơ đã công bố.

3. Cập nhật các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)