1. Tên cơ sở công bố:
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN BECTON DICKINSON ASIA LIMITED TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã số thuế hoặc Số giấy phép thành lập Văn phòng đại diện:
0304632554
Địa chỉ:
Phòng 1106-07, tầng 11, Tòa nhà Mê Linh Point, số 2, đường Ngô Đức Kế,
Phường Bến Nghé,
Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại cố định:
38227409 Fax:
Email:
ngoc.huong.doan@bd.com
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:
RAYMOND CHOW LIANG WUI
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu:
A50127052
ngày cấp:
29/12/2017
nơi cấp:
UTC Johor
Điện thoại cố định:
38227409
Điện thoại di động:
3. Trang thiết bị y tế công bố tiêu chuẩn áp dụng:
- Tên trang thiết bị y tế:
Cụm IVD xét nghiệm tính nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh nhóm beta-lactam
- Tên thương mại (nếu có):
- Mã Global Medical Device Nomenclature - GMDN (nếu có):
- Chủng loại:
Theo phụ lục
- Mã sản phẩm:
Theo phụ lục
- Quy cách đóng gói (nếu có):
Theo phụ lục
- Loại trang thiết bị y tế:
TTBYT Loại B
- Mục đích sử dụng:
Các khoanh giấy BD BBL™ Sensi-Disc™ CEFTAZIDIME được sử dụng để thử nghiệm bán định lượng tính nhạy cảm in vitro với kháng sinh ceftazidime bằng quy trình khuếch tán đĩa thạch của các vi khuẩn gây bệnh phổ biến, phát triển nhanh và các vi khuẩn khó mọc nhất định. Chúng bao gồm Enterobacteriaceae, Staphylococcus spp., Pseudomonas spp., Acinetobacter spp., Enterococcus spp., Vibrio cholerae và bằng các quy trình đã điều chỉnh, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoeae, Streptococcus pneumoniae và các liên cầu khuẩn khác.
LƯU Ý: Cần có các quy trình riêng biệt cho thử nghiệm phế cầu, enterococci và tụ cầu kháng methicillin/oxacillin, cho thử nghiệm β-lactamase và thử nghiệm sàng lọc và khẳng định ESBL
Các khoanh giấy BD BBL™ Sensi-Disc™ CEFTRIAXONE được sử dụng để thử nghiệm bán định lượng tính nhạy cảm in vitro với kháng sinh ceftriaxone bằng quy trình khuếch tán đĩa thạch của các vi khuẩn gây bệnh phổ biến, phát triển nhanh và các vi khuẩn khó mọc nhất định. Chúng bao gồm Enterobacteriaceae, Staphylococcus spp., Pseudomonas spp., Acinetobacter spp., Enterococcus spp., Vibrio cholerae và bằng các quy trình đã điều chỉnh, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoeae, Streptococcus pneumoniae và các liên cầu khuẩn khác.
LƯU Ý: Cần có các quy trình riêng biệt cho thử nghiệm phế cầu, enterococci và tụ cầu kháng methicillin/oxacillin, cho thử nghiệm β-lactamase và thử nghiệm sàng lọc và khẳng định ESBL.
Các khoanh giấy BD BBL™ Sensi-Disc™ CEFUROXIME được sử dụng để thử nghiệm bán định lượng tính nhạy cảm in vitro với kháng sinh cefuroxime bằng quy trình khuếch tán đĩa thạch của các vi khuẩn gây bệnh phổ biến, phát triển nhanh và các vi khuẩn khó mọc nhất định. Chúng bao gồm Enterobacteriaceae, Staphylococcus spp., Pseudomonas spp., Acinetobacter spp., Enterococcus spp., Vibrio cholerae và bằng các quy trình đã điều chỉnh, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoeae, Streptococcus pneumoniae và các liên cầu khuẩn khác.
LƯU Ý: Cần có các quy trình riêng biệt cho thử nghiệm phế cầu, enterococci và tụ cầu kháng methicillin/oxacillin, cho thử nghiệm β-lactamase và thử nghiệm sàng lọc và khẳng định ESBL.
Các khoanh giấy BD BBL™ Sensi-Disc™ CEPHALEXIN được sử dụng để thử nghiệm bán định lượng tính nhạy cảm in vitro với kháng sinh cephalexin bằng quy trình khuếch tán đĩa thạch của các vi khuẩn gây bệnh phổ biến, phát triển nhanh và các vi khuẩn khó mọc nhất định. Chúng bao gồm Enterobacteriaceae, Staphylococcus spp., Pseudomonas spp., Acinetobacter spp., Enterococcus spp., Vibrio cholerae và bằng các quy trình đã điều chỉnh, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoeae, Streptococcus pneumoniae và các liên cầu khuẩn khác.
LƯU Ý: Cần có các quy trình riêng biệt cho thử nghiệm phế cầu, enterococci và tụ cầu kháng methicillin/oxacillin, cho thử nghiệm β-lactamase và thử nghiệm sàng lọc và khẳng định ESBL
Các khoanh giấy BD BBL™ Sensi-Disc™ CEPHALOTHIN được sử dụng để thử nghiệm bán định lượng tính nhạy cảm in vitro với kháng sinh cephalothin bằng quy trình khuếch tán đĩa thạch của các vi khuẩn gây bệnh phổ biến, phát triển nhanh và các vi khuẩn khó mọc nhất định. Chúng bao gồm Enterobacteriaceae, Staphylococcus spp., Pseudomonas spp., Acinetobacter spp., Enterococcus spp., Vibrio cholerae và bằng các quy trình đã điều chỉnh, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoeae, Streptococcus pneumoniae và các liên cầu khuẩn khác.
LƯU Ý: Cần có các quy trình riêng biệt cho thử nghiệm phế cầu, enterococci và tụ cầu kháng methicillin/oxacillin, cho thử nghiệm β-lactamase và thử nghiệm sàng lọc và khẳng định ESBL
- Tên cơ sở sản xuất:
Theo phụ lục
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Theo phụ lục
- Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm áp dụng:
Nhà sản xuất
4. Đối với trang thiết bị y tế chứa chất ma túy, tiền chất (nếu có):
- Tên chất ma túy, tiền chất:
- Tên khoa học:
- Mã thông tin CAS:
- Nồng độ, hàm lượng:
- Tổng hàm lượng trong một đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
5. Thông tin về chủ sở hữu trang thiết bị y tế:
- Tên chủ sở hữu:
Becton, Dickinson and Company
- Địa chỉ chủ sở hữu:
7 Loveton Circle, Sparks, Maryland 21152, USA
6. Thông tin về cơ sở bảo hành:
7. Số công bố đủ điều kiện sản xuất đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước:
Hồ sơ kèm theo gồm:
- Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485
- Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế
- Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành
- Tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Việt kèm theo tài liệu về nguyên vật liệu, về an toàn của sản phẩm, quy trình sản xuất, các báo cáo nghiên cứu lâm sàng và tiền lâm sàng bao gồm báo cáo độ ổn định đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro
- Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng
- Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu
Thông tin về trang thiết bị y tế
Tên chủng loại trang thiết bị y tế: BD BBL™ Sensi-Disc™ CEFTAZIDIME 30 μg
Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành
Tên chủng loại trang thiết bị y tế: BD BBL™ Sensi-Disc™ CEFTAZIDIME 30 μg
Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành
Tên chủng loại trang thiết bị y tế: BD BBL™ Sensi-Disc™ CEFTRIAXONE 30 μg
Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành
Tên chủng loại trang thiết bị y tế: BD BBL™ Sensi-Disc™ CEFTRIAXONE 30µg
Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành
Tên chủng loại trang thiết bị y tế: BD BBL™ Sensi-Disc™ CEFUROXIME 30 μg
Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành
Tên chủng loại trang thiết bị y tế: BD BBL™ Sensi-Disc™ CEPHALEXIN 30 µg
Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành
Tên chủng loại trang thiết bị y tế: BD BBL™ Sensi-Disc™ CEPHALOTHIN 30 μg
Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành
Tên chủng loại trang thiết bị y tế: BD BBL™ Sensi-Disc™ CEPHALOTHIN 30 µg
Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành: Tài liệu kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Tiếng việt): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế (Bản gốc): Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế: Mẫu nhãn lưu hành
Cơ sở công bố tiêu chuẩn áp dụng cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng hồ sơ đã công bố.
3. Cập nhật các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở
Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
|