STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | - Sinh phẩm chấn đoán in vitro (bao gồm: test nhanh phát hiện kháng nguyên vi rút SASR-CoV2 , Bộ kit xét nghiệm SASR-CoV-2, và các loại test nhanh phát hiện kháng nguyên/kháng thể khác như vi rút viêm gan B, viêm gan C, Lao, Rotavirus ... và các loại test nhanh khác)) |
2 | - Thuốc thử và chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro bao gồm: Thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát invitro, chất pha loãng, IVD ly giải, dung dịch rửa máy, dung dịch rửa điện cực v..v và các loại hóa chất khác) |
3 | - Hóa chất xét nghiệm, bộ kit dùng trong phân tích Điện di |
4 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy xét nghiệm đông máu |
5 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy phân tích sinh hóa |
6 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy phân tích huyết học |
7 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy phân tích miễn dịch |
8 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy phân tích khí máu |
9 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy phân tích điện giải |
10 | - Hóa chất xét nghiệm, que thử dùng trên máy phân tích nước tiểu |
11 | - Hóa chất xét nghiệm, que thử dùng trên máy xét nghiệm đường huyết |
12 | - Hóa chất xét nghiệm sàng lọc sơ sinh |
13 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trong tế bào học |
14 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trong Sinh học phân tử |
15 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trên máy tách chiết và Real time PCR tự động |
16 | - Hóa chất xét nghiệm dùng trong phân tích Gen |
17 | - Hóa chất xét nghiệm dùng cho máy phân tích máu lắng |
18 | - Chất chuẩn, thạch (các loại), dùng trong nuôi cấy vi sinh |
19 | - Dung dịch rửa, tiệt trùng, khử khuẩn (các loại) |
20 | - Thuốc thử định nhóm máu ABO ( Anti-A, Anti-B, Anti-AB, Anti-D, ...v.v) |
21 | - Hóa chất định lượng vi rút viêm gan B, viêm gan C, HIV và Các loại vi rút khác |
22 | - Hóa chất, khoanh giấy, thạch, thẻ định danh (các loại) dùng trong định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ |
23 | - Hóa chất nuôi cấy phát hiện bênh lao |
24 | - Hồng cầu mẫu |
25 | - Kính hiển vi, kính sinh hiển vi khám mắt (các loại) |
26 | - Máu cừu, máu thỏ… |
27 | - Bộ nhuộm (Bộ nhuộm Gram, các loại) |
28 | - Các sản phẩm dùng trong RUO (research use only) hoặc LUO (laboratory use only) …, (bao gồm: Hóa chất xét nghiệm, bộ xét nghiệm chẩn đoán, bộ mồi chẩn đoán, dung dịch khử nhiễm, cồn (Ethanol, Isopropanol…) và các loại hóa chất khác)) |
29 | - Các loại hóa chất xét nghiệm, Vacxin và sinh phẩm IVD khác |
30 | - Hệ thống máy Elisa (tự động và bán tự động) |
31 | - Máy phân tích dị ứng (CLA series, các loại) |
32 | - Máy phân tích điện giải |
33 | - Máy xét nghiệm đông máu |
34 | - Máy phân tích sinh hóa |
35 | - Máy phân tích huyết học |
36 | - Máy phân tích miễn dịch |
37 | - Máy phân tích nước tiểu |
38 | - Máy phân tích khí máu |
39 | - Máy xét nghiệm đường huyết |
40 | - Máy phân tích điện di |
41 | - Máy phân tích HbA1c |
42 | - Máy đo tốc độ máu lắng |
43 | - Hệ thống PCR |
44 | - Máy Real time PCR |
45 | - Máy tách chiết DNA/RNA |
46 | - Monitor theo dõi sản khoa |
47 | - Tủ sấy CO2 |
48 | - Máy siêu âm |
49 | - Máy thở CPAP cho trẻ sơ sinh |
50 | - Máy điện não đồ trẻ em |
51 | - Hệ thống nội soi tiêu hóa trẻ em |
52 | - Máy Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
53 | - Lồng ấp sơ sinh |
54 | - Giường hồi sức cấp cứu chuyên dụng |
55 | - Bộ hồi sức ngạt sau sinh |
56 | - Ốp tích 2 kênh |
57 | - Bộ đại phẫu |
58 | - Đèn soi đáy mắt gián tiếp |
59 | - Máy sinh hiển vi khám bệnh mắt |
60 | - Máy X-Quang kỹ thuật số |
61 | - Máy đo độ loãng xương |
62 | - Máy luyện kích thích phát âm |
63 | - Máy đo điện thần kinh cơ |
64 | - Máy điện châm không kim |
65 | - Máy đo độ loãng xương |
66 | - Bể ủ nhiệt |
67 | - Bình Oxy |
68 | - Bộ pippet |
69 | - Bồn rửa siêu âm |
70 | - Bồn rửa tay ngoại khoa |
71 | - Buồng điều trị oxy cao áp, máy tạo oxy |
72 | - Ghế nha khoa |
73 | - Giường hồi sức, giường phẫu thuật, giường bệnh nhân (các loại) |
74 | - Máy quang phổ (Hệ thống định lượng nồng độ DNA/RNA và Protein thể tích Nano) |
75 | - Hệ thống gọi y tá |
76 | - Hệ thống lấy số tự động |
77 | - Hệ thống nội soi cổ tử cung |
78 | - Hệ thống nội soi tai mũi họng |
79 | - Hệ thống nội soi tiêu hóa |
80 | - Hệ thống Oxy trung tâm |
81 | - Hệ thống rửa tay ngoại khoa |
82 | - Máy châm cứu các loại |
83 | - Máy đếm lạc khuẩn |
84 | - Máy chụp cộng hưởng từ (các loại) |
85 | - Máy chụp CT (các loại) |
86 | - Máy đếm lạc khuẩn |
87 | - Máy điện lão đồ |
88 | - Máy điện tim |
89 | - Máy điện trâm |
90 | - Máy điện từ trường toàn thân |
91 | - Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ |
92 | - Máy đo áp lực thấp |
93 | - Máy đo chức năng hô hấp |
94 | - Máy đo độ loãng xương (bằng sóng siêu âm) |
95 | - Máy đo lưu huyết não |
96 | - Máy gây mề kèm thở |
97 | - Máy đóng gói thuốc |
98 | - Máy giải trình tự gen |
99 | - Máy hút dịch (các loại) |
100 | - Máy in phim ( phim khô, phim X-Quang, phim Laser và các loại phim khác) và vật tư đi kèm |
101 | - Máy khí dung |
102 | - Máy làm ấm dịch truyền |
103 | - Máy trị liệu (bằng Laser, các loại trị liệu khác) |
104 | - Máy ly tâm (các loại) |
105 | - Máy nghe tim thai cầm tay |
106 | - Máy nuôi cấy máu |
107 | - Máy phân tích chức năng của cơ thể |
108 | - Máy sắc thuốc |
109 | - Máy siêu âm màu (3D, 4D, 5D, các loại khác) và đen trắng (các loại) |
110 | - Máy sốc tim |
111 | - Máy thở (người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh) |
112 | - Máy truyền dịch |
113 | - Máy vật lý trị liệu sử dụng xung điện |
114 | - Máy xét nghiệm đường huyết |
115 | - Máy X-Quang (thường quy và kỹ thuật số) |
116 | - Tủ ấm, tủ sấy (các loại) |
117 | - Thiết bị hồi sức cấp cứu |
118 | - Thiết bị vận chuyển bệnh nhân |
119 | - Thiết bị, dụng cụ (máy khử khuẩn không khí, nồi hấp tiệt trùng, máy khử khuẩn dụng cụ …v.v) dùng trong khử khuẩn, tiệt trùng |
120 | - Các loại thiết bị khác dùng trong RUO (research use only) hoặc LUO (laboratory use only) …, (bao gồm: máy lắc, máy trộn mẫu, máy ly tâm, tủ bảo quản mẫu, tủ mát và các loại thiết bị khác) |
121 | - Các loại thiết bị khác |
122 | - Bơm tiêm điện |
123 | - Bơm hút chân không |
124 | - Bơm tiêm (các loại) |
125 | - Dụng cụ phẫu thuật nội soi |
126 | - Bộ dụng cụ đặt nội khí quản |
127 | - Bộ dụng cụ phẫu thuật (bộ đại phẫu, bộ trung phẫu, bộ tiểu phẫu) |
128 | - Bộ dụng cụ phẫu thuật, thăm khám, bộ dụng cụ bỗ trợ |
129 | - Cần nâng cổ tử cung qua mổ cắt tử dung nội soi |
130 | - Bộ soi buồng tử cung và dụng cụ cắt đốt |
131 | - Giấy in các loại |
132 | - Thiết bị dùng trong nha khoa (máy khoan, máy cưa, đèn soi và các loại thiết bị khác) |
133 | - Vật tư dùng trong nha khoa (mũi khoan, nong, dũa và các loại vật tư khác) |
134 | - Chai cấy máu (các loại) |
135 | - Cóng phản ứng (dùng cho các máy xét nghiệm) |
136 | - Dao mổ điện (cắt & đốt) |
137 | - Đèn soi đáy mắt |
138 | - Điện cực dùng cho máy xét nghiệm (điện giải đồ, khí máu, miễn dịch, sinh hóa và các loại máy xét nghiệm khác) |
139 | - Tử bảo quản (bảo quản dược phẩm, bảo quản vắc xin, bảo quản âm sau và các loại tủ bảo quản khác) |
140 | - Tủ nuôi cấy (các loại) |
141 | - Tủ trữ máu |
142 | - Tủ đầu giường bệnh nhân |
143 | - Vật tư, linh phụ kiện (cuvette, bóng đèn, dây bơm, bi từ, cột sắc ký, kim hút, cột lọc, màng điện cực và các loại vật tư, phụ kiện khác dùng trong y tế) |
144 | - Vật tư y tế (băng, bông, gạc, mask khí dung, mặt nạ thở oxy, dây truyền dịch, bơm tiêm, kim tiêm và các loại vật tư khác) |
145 | - Vật tư y tế chuyên khoa (bột bó, định, nẹp, vít, kim khâu, chỉ khâu, và các loại vật tư chuyên khoa khác) |
146 | - Vật tư dùng trong RUO (research use only) hoặc LUO (laboratory use only) (bao gồm: Đầu côn có lọc, ống ly tâm, ống eppendorf, ống PCR, pippet (đơn kênh, đa kênh, (các loại)), giá (rack) đựng ống ly tâm, tăm bông lấy mẫu, Ống lấy và bảo quản mẫu/ Ống môi trường vận chuyển (VTM) và các loại vật tư khác) |