STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Sinh phẩm/ trang thiết bị chẩn đoán invitro xét nghiệm virus SARS-CoV-2 |
2 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 |
3 | Kit SARS-CoV-2 |
4 | Quy thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 |
5 | Máy xét nghiệm đông máu |
6 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm sinh hóa |
7 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm tế bào |
8 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm nước tiểu |
9 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm huyết học |
10 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm điện giải, khí máu |
11 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm hệ miễn dịch |
12 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm HbA1c |
13 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm HBsAg |
14 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm di truyền |
15 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm vi sinh |
16 | Các loại máy dùng cho xét nghiệm định tính, định danh vi khuẩn, virus HPV |
17 | Hóa chất chẩn đoán, chất thử dùng cho các loại máy xét nghiệm |
18 | Hóa chất rửa, khử khuẩn, dung dịch rửa dùng trong các loại máy xét nghiệm, hệ thống máy xét nghiệm |
19 | Vật liệu kiểm soát dùng cho các loại máy xét nghiệm |
20 | Dụng cụ test nhanh |
21 | Hóa chất test nhanh |
22 | Test nhanh cúm A&B |
23 | Test nhanh chẩn đoán HIV |
24 | Test nhanh chẩn đoán HCV |
25 | Test nhanh viêm dạ dày |
26 | Test nhanh Dengue IgG/IgM |
27 | Test nhanh HBsAg |
28 | Test nhanh viêm gan B |
29 | Máy holter điện tim |
30 | Máy theo dõi điện tim |
31 | Đầu đo điện tim |
32 | Điện cực dán điện tim |
33 | Xe đẩy vận chuyển bệnh nhân |
34 | Ống nội soi màng phổi (qua thành ngực) |
35 | Ghế truyền hóa chất |
36 | Bộ đèn đặt nội khí quản khó có màn hình Camera |
37 | Máy đo đường huyết |
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt Amedan |
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mở khí quản |
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang |
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai |
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản |
43 | Máy nội soi dạ dày, đại tràng |
44 | Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
45 | Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng. |
46 | Chất thử nhóm máu |
47 | Băng/gạc/bông y tế |
48 | Xi măng gắn xương |
49 | Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương |
50 | Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
51 | Kính áp tròng |
52 | Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng |
53 | Thiết bị điện tim |
54 | Phim X quang dùng trong y tế |
55 | Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế |
56 | Máy chụp X quang các loại |
57 | Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế |
58 | Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
59 | Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
60 | Chất thử chẩn đoán bệnh khác |
61 | Các sản phẩm khác bằng plastic |
62 | Bao cao su |
63 | Găng tay phẫu thuật |
64 | Găng khám |
65 | Bộ đồ phòng dịch, phẫu thuật |
66 | Máy sốc điện |
67 | Ống nội soi siêu âm |
68 | Bộ xử lý hình ảnh nội soi siêu âm |
69 | Thiết bị điện xung, sóng xung kích và siêu âm trị liệu |
70 | Thiết bị siêu âm dùng trong y tế |
71 | Máy theo dõi bệnh nhân/ sản khoa; Máy trợ thở; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác |
72 | Tủ lạnh âm sâu |
73 | Tủ an toàn sinh học |
74 | Tủ sấy |
75 | Tủ hút mùi |
76 | Tủ bảo quản sinh phẩm |
77 | Nồi hấp tiệt trùng |
78 | Máy khử trùng |
79 | Máy rửa siêu âm |
80 | Lồng ấm sơ sinh |
81 | Đèn chiếu vàng da |
82 | Cảm biến đo SpO2 |
83 | Máy đo nồng độ oxy và dây đo SpO2 các loại |
84 | Máy tạo oxy |
85 | Bộ đồng hồ oxy |
86 | Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
87 | Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
88 | Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da |
89 | Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da |
90 | Khẩu trang phẫu thuật |
91 | Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật |
92 | Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế |
93 | Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới |
94 | Kính áp tròng (cận, viễn, loạn) |
95 | Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da |
96 | Kính thuốc |
97 | Kính hiển vi phẫu thuật |
98 | Máy chiếu tia laser CO2 Điều trị |
99 | Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại |
100 | Bơm tiêm dùng một lần |
101 | Bơm tiêm điện, máy truyền dịch |
102 | Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu |
103 | Ống thông đường tiểu |
104 | Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác |
105 | Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
106 | Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
107 | Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch |
108 | Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa |
109 | Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương |
110 | Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
111 | Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
112 | Thiết bị chụp cắt lớp (CT) điều khiển bằng máy tính |
113 | Thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị sử dụng trong nha khoa |
114 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này. |
115 | Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc điều trị sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật |
116 | Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó |
117 | Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131 |
118 | Nhiệt kế điện tử |
119 | Nhiệt kế y học thủy ngân |
120 | Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho mục đích y học |
121 | Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng |
122 | Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu |
123 | Ghế vệ sinh dành cho người bệnh |
124 | Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa |
125 | Đèn mổ treo trần, đèn phẫu thuật |
126 | Đèn mổ để bàn, giường |
127 | Đèn khám |
128 | Kim lọc thận nhân tạo |
129 | Dây lọc thận nhân tạo |
130 | Quả lọc thận |
131 | Máy lọc thận |
132 | Catheter tĩnh mạch trung tâm |
133 | Dây truyền máu |
134 | Túi máu |
135 | Dây truyền dịch |
136 | Dây thở oxy |
137 | Nội khí quản |
138 | Mở khí quản |
139 | Mặt nạ oxy |
140 | Mặt nạ máy khí dung |
141 | Airway đường thở |
142 | Lọc khuẩn |
143 | Ống nối dây thở |
144 | Mặt nạ thanh quản |
145 | Stent JJ niệu quản |
146 | Sonde foley phủ silicon |
147 | Sonde dẫn lưu nước tiểu |
148 | Sonde thụt hậu môn |
149 | Sonde dạ dày |
150 | Sonde cho ăn |
151 | Dây hút nhớt/đờm. |
152 | Kim châm cứu |
153 | Đè lưỡi gỗ |
154 | Túi đựng nước tiểu |
155 | Thiết bị cắt trĩ sử dụng một lần |
156 | Kim chọc tủy sống |
157 | Đai lưng cột sống |
158 | Đai cổ chữa thoát vị đĩa đệm |
159 | Ống nghiệm máu |
160 | Kim lấy máu |
161 | Ống giữ kim lấy máu |
162 | Kim chích máu |
163 | Ống nhỏ giọt |
164 | Các loại đầu côn lấy mẫu |
165 | Các loại ống hút (pipette) lấy mẫu |
166 | Đĩa Petri |
167 | Ống nghiệm nhựa |
168 | Ống lưu mẫu Cryo Tube |
169 | Tăm bông lấy mẫu |
170 | Que tỵ hầu |
171 | Ống ly tâm |
172 | Khuôn đúc bệnh phẩm |
173 | Cốc mẫu |
174 | Kim cánh bướm |
175 | Kim lấy máu, lấy thuốc |
176 | Kim luồn tĩnh mạch |
177 | Khóa ba chạc |
178 | Dây nối bơm tiêm điện |
179 | Ống môi trường vận chuyển vi rút |
180 | Các loại bộ xét nghiệm nhanh chẩn đoán các bệnh truyền nhiễm |
181 | Các loại kiềm sử dụng trong nha khoa như kềm cắt xa cán dài, kềm cắt xa cán ngắn, kềm cắt chỉ thép |
182 | Các loại mắc cài, thun, kẽm, dây cung, ống nhựa luồng dây cây cung và các vật tư tiêu hao khác dùng cho chỉnh nha |
183 | Các loại kẹp gấp, cây ấn khâu, cây đóng mở nắp mắc cài, hộp đựng vít, típ vặn vít, tay vặn vít dùng trong nha khoa |
184 | Máy chụp răng toàn cảnh, máy chụp hình chóp răng |
185 | Các loại máy phục vụ cho giải trình tự ADN, máy đọc, đếm nhiễm sắc thể. |
186 | Các loại hóa chất, sinh phẩm phục vụ cho tách chiết mẫu, giải trình tự ADN, , đếm nhiễm sắc thể |
187 | Các loại hóa chất xét nghiệm nhóm B,C,D khác theo quy định của Bộ Y tế |
188 | Các Trang thiết bị y tế nhóm B,C,D khác theo quy định của Bộ Y tế |
189 | Các Vật tư tiêu hao nhóm B,C,D khác theo quy định của Bộ Y tế |