1. Tên cơ sở:
CÔNG TY TNHH VIỆT HÙNG GROUP
Mã số thuế:
0313892157
Địa chỉ:
68 Nguyễn Huệ,
Phường Bến Nghé,
Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh
Văn phòng giao dịch(nếu có):
-
3D Trần Phú,
Phường 04,
Quận 5,
Thành phố Hồ Chí Minh
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:
Phạm Quốc Hùng
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu:
077089001993
ngày cấp:
20/07/2022
nơi cấp:
Cục Cảnh Sát Quản lý Hành chính về Trật tự xã hội
Điện thoại cố định:
0902604737
Điện thoại di động:
3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:
Họ và tên:
Huỳnh Hoa Hồng Phú
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu:
077197009578
ngày cấp:
02/07/2021
nơi cấp:
Cục cảnh sát quản lí hành chính về trật tự xã hội
Trình độ chuyên môn:
Cao đẳng
4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:
STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Chỉ nha khoa, chỉ khâu, chỉ phẫu thuật |
2 | Kim tiêm tê nha khoa |
3 | Mắc cài chỉnh nha |
4 | Nút dán chỉnh nha |
5 | Hook/Nút bấm chỉnh nha |
6 | Thun chỉnh nha |
7 | Khâu răng chỉnh nha |
8 | Dây cung chỉnh nha |
9 | Lò xo chỉnh nha |
10 | Chỉ thép chỉnh nha |
11 | Ống luồn dây cung chỉnh nha |
12 | Ống luồn lò xo chỉnh nha |
13 | Mini vít, Vít chỉnh nha |
14 | Sáp chỉnh nha |
15 | Thun buộc mắc cài chỉnh nha |
16 | Thun kéo mắc cài |
17 | Vòng răng chỉnh nha |
18 | Miếng cắn chỉnh nha |
19 | Dây thép buộc mắc cài chỉnh nha |
20 | Khóa chặn dây cung chỉnh nha |
21 | Keo dán mắc cài chỉnh nha |
22 | Trâm gai lấy tủy răng |
23 | Côn trám bít ống tủy răng |
24 | Vật liệu lấy dấu răng |
25 | Sáp làm mẫu răng |
26 | Que đúc viền nung |
27 | Vật liệu đánh bóng răng |
28 | Khuôn tạo hình cùi răng |
29 | Vật liệu co nướu răng |
30 | Vật liệu chống ê buốt răng |
31 | Chất phát hiện sâu răng |
32 | Chất xói mòn men răng |
33 | Vật liệu composit trám răng |
34 | Vật liệu trám răng tạm |
35 | Xi măng gắn khâu chỉnh nha |
36 | Xi măng hàn răng |
37 | Vật liệu tẩy trắng răng |
38 | Vecni nha khoa |
39 | Ốc nong, ốc vặn thân răng |
40 | Đèn quang trùng hợp trám răng |
41 | Bộ mài kẽ răng/ bộ mài kẽ có tay khoan |
42 | Bộ mũi khoan xương cấy ghép implant |
43 | Chân răng nhân tạo và phụ kiện |
44 | Thân răng nhân tạo và phụ kiện |
45 | Máy cắm implant nha khoa |
46 | Xương khối nhân tạo |
47 | Bột xương nhân tạo |
48 | Màng xương nhân tạo |
49 | Bộ máy nội nha và đo chiều dài ống tủy |
50 | Tay khoan, máy khoan nha khoa |
51 | Máy tra dầu tay khoan |
52 | Máy cắt cone nha khoa |
53 | Máy tăm nước |
54 | Máy hút bụi ngoài miệng dùng trong nha khoa |
55 | Dụng cụ đo lực tay khoan, chốt bấm |
56 | Các linh kiện, phụ kiện tay khoan nha khoa |
57 | Máy lèn Cone Gutta |
58 | Máy, dụng cụ cạo vôi răng |
59 | Mũi khoan răng, mũi mài răng, mũi đánh bóng răng, mũi cạo vôi |
60 | Bơm tiêm dùng trong nha khoa |
61 | Xi lanh dùng trong phục hình |
62 | Dụng cụ phẫu thuật implant |
63 | Dụng cụ trám răng |
64 | Xi măng gắn khâu chỉnh nha |
65 | Khuôn mẫu hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép nha khoa |
66 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nha khoa |
67 | Các trang thiết bị y tế loại B, C, D khác theo quy định của pháp luật |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.
3. Thông báo cho Sở Y tế TP Hồ Chí Minh nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở
Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
|