1. Tên cơ sở công bố:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ Y TẾ HOÀNG NGUYỄN
Mã số thuế:
0101537873
Địa chỉ:
đường Lê Chân, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam,
Xã Thanh Sơn,
Huyện Kim Bảng,
Tỉnh Hà Nam
Tên cơ sở sản xuất:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ Y TẾ HOÀNG NGUYỄN
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
ĐƯỜNG LÊ CHÂN, XÃ THANH SƠN, HUYỆN KIM BẢNG, TỈNH HÀ NAM,
Xã Thanh Sơn,
Huyện Kim Bảng,
Tỉnh Hà Nam
Điện thoại:
02263535888
Fax:
02263535889
Email:
tbythoangnguyen@gmail.com
Website (nếu có):
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở sản xuất:
Họ và tên:
Hoàng Văn Tú
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu:
012054976
ngày cấp:
17/04/2008
nơi cấp:
Hà Nội
Điện thoại cố định:
0913067226
Điện thoại di động:
3. Người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất:
Họ và tên:
Nguyễn Ngọc Quang
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu:
012767133
ngày cấp:
18/03/2005
nơi cấp:
CA Thành phố Hà Nội
Trình độ chuyên môn:
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
Thời gian công tác trong lĩnh vực trang thiết bị y tế:
36 tháng.
4. Các trang thiết bị y tế do cơ sở sản xuất:
STT | Tên trang thiết bị y tế | Quy mô dự kiến (sản phẩm/năm) |
1 | Giường bệnh nhân | 500 |
2 | Giường cấp cứu | 200 |
3 | Giường đa chức năng điều khiển điện | 100 |
4 | Giường nhi | 200 |
5 | Giường cấp cứu nhi | 100 |
6 | Giường sơ sinh | 200 |
7 | Giường siêu âm | 500 |
8 | Tủ đầu giường | 500 |
9 | Tủ đựng dụng cụ | 200 |
10 | Tủ đựng thuốc | 100 |
11 | Xe đẩy cấp cứu | 100 |
12 | Xe đẩy máy điện tim | 50 |
13 | Xe đẩy máy nội soi | 50 |
14 | Xe đẩy máy monitor | 50 |
15 | Xe cáng | 100 |
16 | Xe cáng nâng hạ | 100 |
17 | Xe cáng trên xe cứu thương | 50 |
18 | Mặt cáng | 50 |
19 | Cáng bạt | 100 |
20 | Bàn khám phụ khoa | 100 |
21 | Bàn sanh | 50 |
22 | Bàn tiểu phẫu | 100 |
23 | Bàn khám bệnh | 100 |
24 | Giường matsa | 50 |
25 | Giường nằm lấy máu | 50 |
26 | Xe đẩy dụng cụ | 100 |
27 | Xe đẩy tiêm | 100 |
28 | Xe lăn tay | 100 |
29 | Xe tập đi | 100 |
30 | Bàn đón nhi | 50 |
31 | Bàn làm rốn | 50 |
32 | Xe đẩy dụng cụ mổ | 100 |
33 | Xe chở quần áo sạch (bẩn) | 100 |
34 | Xe đẩy chở dụng cụ | 100 |
35 | Ghế nha khoa đơn giản | 100 |
36 | Bàn bó nắn xương | 50 |
37 | Bán khám trĩ | 50 |
38 | Máy sắc thuốc đông y | 50 |
39 | Bồn rửa tay vô trùng | 50 |
40 | Giá để ống nghiệm | 200 |
41 | Khay quả đậu | 200 |
42 | Bốc thụt tháo | 200 |
43 | Hộp đựng dụng cụ | 500 |
44 | Nồi luộc dụng cụ điện | 200 |
45 | Hộp hấp dụng cụ | 200 |
46 | Nồi hấp tiệt trùng 18 lít | 100 |
47 | Ghế ngồi chờ bệnh nhân | 200 |
48 | Ghế xoay inox | 500 |
49 | Ghế đôn inox | 500 |
50 | Bậc lên xuống | 200 |
51 | Bô tiểu nũ | 200 |
52 | Bô tiểu nam | 200 |
53 | Đè lưỡi inox | 500 |
54 | Chậu rửa inox | 200 |
55 | Cọc truyền inox | 500 |
56 | Xe đẩy bình ô xy | 100 |
57 | Đèn tiểu phẫu | 100 |
58 | Đèn gù | 100 |
59 | Đèn đọc phim X Quang | 300 |
60 | Đèn thị lực | 300 |
61 | Đèn cực tím | 200 |
62 | Đèn hồng ngoại | 200 |
63 | Đèn soi vàng DA | 50 |
64 | Nồi đun Parafin | 50 |
65 | Bàn inox | 50 |
66 | Thùng rác inox | 200 |
67 | Bàn thí nghiệm | 100 |
68 | Xe đẩy rác | 100 |
69 | Giá để thuốc | 100 |
70 | Gía để dụng cụ | 100 |
71 | Nồi hấp tiệt trùng | 100 |
72 | Tủ sấy tiệt trùng | 100 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
Văn bản phân công, bổ nhiệm người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất.
Văn bằng, chứng chỉ đào tạo về kỹ thuật thiết bị y tế hoặc quản lý thiết bị y tế của người phụ trách chuyên môn.
Bản xác nhận thời gian công tác của người phụ trách chuyên môn.
Cơ sở công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm và duy trì các điều kiện đã công bố trong quá trình hoạt động của cơ sở.
3. Thông báo cho Sở Y tế nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở
Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
|