Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ THANH HÓA

---------------------------

Số 362/CV - THEMCO

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Tỉnh Thanh Hóa , ngày 11 tháng 07 năm 2017

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Thanh Hóa

1. Tên cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ THANH HÓA

Mã số thuế: 2800588271

Địa chỉ: Số 109 Đường Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: NGUYỄN VĂN MONG

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 171877883   ngày cấp: 08/08/2013   nơi cấp: Công An Tỉnh Thanh Hóa

Điện thoại cố định: 0912395388   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

(1) Họ và tên: LÊ TIẾN GIÁP

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 172382353   ngày cấp: 16/11/2011   nơi cấp: Công an Tỉnh Thanh Hóa

Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

(2) Họ và tên: NGUYỄN HỮU QUỲNH

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 172106848   ngày cấp: 22/10/2015   nơi cấp: Công an Tỉnh Thanh Hóa

Trình độ chuyên môn: Dược sỹ đại học

(3) Họ và tên: PHAN VĂN QUYẾT

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 173268660   ngày cấp: 27/04/2012   nơi cấp: Công an Tỉnh Thanh Hóa

Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
2Hệ thống cộng hưởng từ Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
3Máy siêu âm chẩn đoán Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
4Hệ thống nội soi chẩn đoán Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
5Hệ thống Cyclotron Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
6Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
7Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
8Máy đo điện sinh lý ( Máy điện não, máy điện cơ, điện tim) Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
9Máy đo độ loãng xương Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
10Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
11Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
12Máy đo/ phân tích chức năng hô hấp Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
13Máy phân tích sinh hóa Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
14Máy phân tích điện giải, khí máu Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
15Máy phân tích huyết học Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
16Máy đo độ đông máu Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
17Máy đo tốc độ máu lắng Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
18Hệ thống xét nghiệm Elisa Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
19Máy phân tích nhóm máu Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
20Máy chiết tách tế bào Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
21Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
22Máy định danh vi khuẩn, virút Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
23Máy phân tích miễn dịch Kèm chất thử, hóa chất chẩn đoán, dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao
24Hóa chất xét nghiệm, hóa chất chẩn đoán in – vitro dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế
25Các thiết bị điều trị dùng tia X Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
26Hệ thống phẫu thuật nội soi Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
27Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại) Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
28Máy theo dõi bệnh nhân Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
29Máy theo dõi sản khoa Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
30Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
31Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm) Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
32Kính hiển vi phẫu thuật Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
33Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
34Máy tim phổi nhân tạo Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
35Thiết bị định vị trong phẫu thuật Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
36Thiết bị phẫu thuật lạnh Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
37Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
38Máy gây mê/gây mê kèm thở Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
39Máy thở/ Máy giúp thở Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
40Máy phá rung tim, tạo nhịp Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
41Buồng ôxy cao áp Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
42Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
43Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
44Thiết bị lọc máu Kèm linh kiện, phụ kiện, hóa chất, dịch lọc thận , vật tư tiêu hao thay thế
45Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc) Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
46Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng
47Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
48Máy đo công suất thủy tinh thể không tiếp xúc Kèm linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
49Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể
50Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não, chấn thương chỉnh hình
51Hệ thống ngân hàng mắt
52Các loại thiết bị bảo vệ giám sát an ninh, thông tin liên lạc, điện tử viễn thông dùng trong y tế
53Thiết bị văn phòng, thiết bị điện, điện tử, điện lạnh, điện dân dụng, điện công nghiệp thiết bị phòng cháy chữa cháy dùng trong y tế
54Thang máy, thang cuốn, thang tải hàng, thang tải rác dùng trong y tế
55Phương tiện vận chuyển chuyên dụng phục vụ cho hoạt động y tế: Xe ô tô cứu thương, xe vận chuyển xử lý rác thải y tế,...
56Phần mềm sử dụng trong các thiết bị y tế
57Hệ thống thiết bị xử lý và tiêu hủy chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí xử lý môi trường trong ngành y tế, dân dụng và công nghiệp Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
58Hệ thống khí y tế và các thiết bị, dụng cụ, linh kiện phụ trợ Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
59Hệ thống các thiết bị sinh học phân tử Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
60Hệ thống thiết bị Telemedicine Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
61Máy đo đàn hồi cục máu Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
62Máy điện di Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
63Máy chẩn đoán mạch (máy lưu huyết não) Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
64Máy siêu âm mắt Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
65Máy gạn tách tế bào trong điều trị Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
66Máy tán sỏi đường mật Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
67Máy đo niệu động học Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
68Máy lọc huyết tương Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
69Hệ thống máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
70Hệ thống chụp mạch can thiệp DSA Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
71Hệ thống thiết bị phòng sạch, khí sạch Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
72Thiết bị phân tích, thiết bị khoa học kỹ thuật Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
73Thiết bị dùng trong điều chế, đóng gói thuốc đông y Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
74Hệ thống lọc nước RO Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
75Hệ thống vận chuyển mẫu, bệnh phẩm Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
76Các thiết bị chuyên ngành Da liễu, phẫu thuật thẩm mỹ Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
77Máy ly tâm các loại Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
78Thiết bị hấp sấy tiệt trùng Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
79Máy giặt Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
80Máy sấy Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
81Máy là Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
82Tủ lạnh Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
83Tủ ấm Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
84Tủ sấy Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
85Tủ nuôi cấy CO2 Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
86Tủ nuôi cấy vi sinh Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
87Tủ an toàn sinh học Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
88Tủ hút khí độc Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
89Tủ bảo quản máu và sinh phẩm Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
90Tủ lạnh âm sâu Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
91Bàn mổ Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
92Bàn khám Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
93Đèn mổ di động/ treo trần Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
94Máy tạo oxy Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
95Máy hút dịch Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
96Máy điện châm Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
97Máy sắc thuốc Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
98Máy rửa dạ dày Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
99Máy đo độ bão hòa oxy và nhịp mạch Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
100Máy cất nước Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
101Máy rửa phim Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
102Máy in phim Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
103Máy soi cổ tử cung Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
104Máy cắt đốt cổ tử cung Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
105Máy áp lạnh cổ tử cung Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
106Máy lấy cao răng Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
107Máy nội soi tai mũi họng Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
108Kính hiển vi dùng trong y tế Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
109Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
110Bồn rửa tay phòng mổ Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
111Bộ dụng cụ tiểu phẫu, trung phẫu, đại phẫu và các bộ dụng cụ phẫu thuật chuyên khoa
112Thiết bị dụng cụ massage, tập luyện thể thao hỗ trợ phục hồi chức năng Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
113Thiết bị điều trị phục hồi chức năng Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
114Thiết bị kéo giãn cột sống Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
115Thiết bị, dụng cụ, vật tư khám răng hàm mặt, tai mũi họng Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
116Thiết bị làm ấm dịch truyền Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
117Máy xét nghiệm nước tiểu Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
118Máy thử đường huyết Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
119Máy đo thính lực, nhĩ lượng Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
120Máy đo thân nhiệt Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
121Máy phân tích khí độc Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
122Máy điện xung Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
123Máy điện châm Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
124Máy điện từ trường Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
125Bơm thuốc cản quang Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
126Bể rửa siêu âm Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
127Bể rửa khử khuẩn dụng cụ Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
128Đèn chiếu vàng da Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
129Giáo trình, thiết bị dụng cụ hỗ trợ giảng dạy Y khoa
130Mô hình giảng dạy Y khoa
131Máy cắt tiêu bản Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
132Máy nhuộm tiêu bản Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
133Máy cố định tiêu bản Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
134Máy đúc bệnh phẩm Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
135Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
136Hệ thống nhuộm tiêu bản mô miễn dịch Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
137Máy hàn dây túi máu Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
138Máy khía da/ Máy bào da Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
139Máy đo tải lượng virus tự động Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
140Máy khoan xương điện Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
141Holter theo dõi điện tim/ huyết áp Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
142Bồn tắm bỏng Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
143Hệ thống Robot phẫu thuật Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
144Thiết bị phục vụ ghép tạng
145Hệ thống kho lạnh bảo quản tử thi Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
146Các thiết bị phẫu thuật tử thi Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
147Hệ thống xét nghiệm tế bào Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
148Thiết bị nuôi cấy mô Kèm dụng cụ, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
149Thiết bị, dụng cụ inox dùng trong y tế
150Khí oxy, CO2, Nitơ hóa lỏng, gas hóa lỏng phục vụ trong nghành y tế, công nghiệp
151Các loại cân kỹ thuật, cân y tế
152Các loại thiết bị y tế gia đình: : Máy đo huyết áp, xông khí dung, xe lăn, máy hút nhớt,...
153Đèn soi đáy mắt
154Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
155Bồn nấu parafin
156Các loại tủ, bàn, giường bệnh, xe đẩy, dụng cụ inox
157Máy cắt đốt Amidal
158Bồn, vòi rửa mắt khẩn cấp
159Các thiết bị phục vụ cho kiểm định dược phẩm Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
160Thiết bị hỗ trợ sinh sản, điều trị vô sinh Kèm dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
161Thiết bị xử lý mô kèm các dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
162Hệ thống thiết bị sàng lọc di tật sơ sinh, thiết bị giải trình tự AND kèm các dụng cụ, hóa chất, linh kiện, phụ kiện và vật tư tiêu hao thay thế
163Máy đo bilirubin qua da kèm theo các linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
164Máy cắt lát vi thể kèm theo các linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
165Máy cưa bột kèm theo các linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao thay thế
166Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ
167Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ
168Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại
169Dung dịch rửa vết thương các loại
170Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại
171Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại
172Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại
173Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ
174Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ
175Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
176Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ
177Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ
178Băng rốn các loại, các cỡ
179Băng vô trùng các loại, các cỡ
180Băng dán mi các loại, các cỡ
181Băng dính các loại, các cỡ
182Gạc alginate các loại, các cỡ
183Gạc các loại, các cỡ
184Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ
185Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ
186Gạc hydrogel các loại, các cỡ
187Gạc rốn các loại, các cỡ
188Gạc than hoạt tính (thấm hút, không thấm hút) các loại, các cỡ
189Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ
190Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ
191Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
192Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại
193Gạc cầm máu các loại, các cỡ
194Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại
195Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
196Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)
197Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)
198Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ
199Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ
200Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ
201Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ
202Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ
203Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
204Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ
205Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ
206Bút chích máu các loại, các cỡ
207Kim cánh bướm các loại, các cỡ
208Kim chích máu các loại, các cỡ
209Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ
210Kim lẩy da các loại, các cỡ
211Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
212Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
213Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
214Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ
215Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ
216Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ
217Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ
218Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
219Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ
220Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ
221Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
222Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
223Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ
224Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ
225Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ
226Kim định vị các loại, các cỡ
227Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
228Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
229Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ
230Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ
231Kim châm cứu các loại, các cỡ
232Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)
233Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
234Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ
235Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ
236Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ
237Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
238Găng cao su các loại, các cỡ
239Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ
240Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ
241Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
242Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
243Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ
244Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ
245Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ
246Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ
247Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ
248Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
249Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ
250Túi hậu môn nhân tạo
251Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ
252Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
253Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)
254Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ
255Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ
256Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ
257Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ
258Thông (sonde) các loại, các cỡ
259Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ
260Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ
261Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
262Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ
263Ống hút thai các loại, các cỡ
264Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ
265Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
266Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ
267Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ
268Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ
269Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ
270Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ
271Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ
272Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ
273Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
274Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ
275Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
276Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ
277Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung)
278Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
279Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
280Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
281Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
282Kim khâu các loại, các cỡ
283Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ
284Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
285Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
286Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
287Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
288Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
289Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
290Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
291Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ
292Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ
293Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
294Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
295Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)
296Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
297Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)
298Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ
299Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ
300Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ
301Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
302Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
303Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ
304Vòng van tim nhân tạo
305Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ
306Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ
307Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ
308Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ
309Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ
310Stent động mạch thận các loại, các cỡ
311Stent động mạch chi các loại, các cỡ
312Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ
313Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ
314Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ
315Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ
316Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ
317Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác
318Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)
319Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương)
320Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ
321Gân nhân tạo các loại, các cỡ
322Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ
323Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
324Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ
325Khớp háng bán phần các loại, các cỡ
326Khớp gối các loại, các cỡ
327Khớp vai các loại, các cỡ
328Sụn nhân tạo các loại, các cỡ
329Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ
330Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ
331Xương nhân tạo các loại, các cỡ
332Màng vá sinh học các loại, các cỡ
333Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ
334Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
335Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
336Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ
337Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ
338Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại
339Màng ối các loại, các cỡ
340Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ
341Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ
342Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ
343Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ
344Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt)
345Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
346Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt)
347Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch
348Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ
349Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ
350Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ
351Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ
352Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer))
353Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...)
354Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath)
355Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm)
356Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ
357Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ
358Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ
359Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ
360Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ
361Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ
362Bộ thả dù các loại, các cỡ
363Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ
364Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ
365Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí; - Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter); - Cannuyn kết nối vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch);- Bộ phận kết nối (connector), các chạc ba nối vào dây)
366Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Dây dẫn (Circuit); - Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); - Bình chứa máu kín (reservoir); - Hệ thống bơm ly tâm; - Bộ phận lọc máu, quả lọc máu (filter); - Hệ thống cảm biến dòng)
367Bơm áp lực các loại, các cỡ
368Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ
369Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ
370Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ
371Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ
372Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ
373Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ
374Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ
375Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ
376Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ
377Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ
378Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ
379Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ
380Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ
381Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ
382Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…)
383Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ
384Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ
385Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây)
386Máy tạo nhịp 1 buồng
387Máy tạo nhịp 2 buồng
388Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim
389Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể
390Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ
391Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) các loại, các cỡ
392Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ
393Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ
394Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ
395Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ
396Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim các loại, các cỡ
397Bóng kéo các loại, các cỡ
398Phim X- quang các loại, các cỡ
399Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ
400Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)
401Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ
402Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ
403Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ
404Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ
405Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ
406Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
407Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ
408Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ
409Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ
410Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại
411Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại
412Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
413Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ
414Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ
415Đầu kim Phaco các loại, các cỡ
416Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ
417Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ
418Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
419Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ
420Kéo nội nhãn các loại, các cỡ
421Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ
422Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ
423Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ
424Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ
425Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
426Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
427Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ
428Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu
429Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ
430Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ
431Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ
432Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ
433Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần)
434Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định)
435Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ
436Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo)
437Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ)
438Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ
439Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ
440Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ
441Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ
442Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ
443Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài)
444Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ
445Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ
446Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ
447Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ
448Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ
449Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
450Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
451Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ
452Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ
453Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ
454Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)
455Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
456Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
457Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
458Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ
459Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
460Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ
461Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ
462Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ
463Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ
464Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ
465Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
466Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ
467Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ
468Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ
469Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
470Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại, các cỡ
471Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ
472Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)
473Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn)
474Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
475Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ
476Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ
477Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ
478Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ
479Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ
480Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ
481Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
482Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
483Đầu côn các loại, các cỡ
484Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ
485Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
486Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ
487Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ
488Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ
489Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ
490Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
491Máng đặt ống thông
492Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
493Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt)
494Phin lọc khí các loại, các cỡ
495Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ
496Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ
497Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ
498Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ
499Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
500Dịch lọc máu liên tục các loại
501Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại
502Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ
503Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ
504Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ
505Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng)
506Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ
507Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ
508Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ
509Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ
510Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ
511Phantom các loại, các cỡ
512Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ
513Dung dịch thẩm phân máu Acid; Bicarbonat
514Khẩu trang y tế các loại, các cỡ
515Quần áo phẫu thuật các loại, các cỡ
516Bộ trang phục dùng trong y tế các loại
517Ống nghiệm đựng máu các loại, các cỡ
518Ống nghiệm đựng nước tiểu các loại, các cỡ
519Dung dịch rửa phim các loại
520Đầu côn các loại, các cỡ
521Ống ly tâm các loại, các cỡ
522Gel siêu âm, Gel điện tim, Gel bôi trơn các loại
523Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống huyết học
524Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống sinh hóa
525Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống miễn dịch
526Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống đông máu
527Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống phân tích điện giải
528Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống điện di
529Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống phân tích nước tiểu
530Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống phân tích HbA1C
531Hóa chất, vật tư sử dụng cho hệ thống khí máu
532Hóa chất, vật tư sử dụng cho máy đường huyết
533Các loại sinh phẩm chẩn đoán, môi trường nuôi cấy
534Các loại hóa chất diệt khuẩn sử dụng trong y tế
535Trang thiết bị y tế chẩn đoán In-Vitro

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Thanh Hóa nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)