STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Thiết bị hấp tiệt trùng (Loại điều khiển bằng vi xử lý, giao diện màn hình LCD, hấp ướt, cửa đóng/mở tay quay, dung tích từ 20 lít đến 100 lít. Model: từ HA-20L đến HA-100L) - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
2 | Thiết bị hấp tiệt trùng (Loại điều khiển bằng vi xử lý, giao diện màn hình LCD, hấp ướt có sấy khô, cửa đóng/mở tay quay, dung tích từ 20 lít đến 100 lít. Model: từ HA-20DR đến HA-100DR) - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
3 | Thiết bị hấp tiệt trùng (Loại điều khiển bằng vi xử lý, giao diện màn hình LCD, hấp ướt, cửa đóng/mở tay quay, dung tích từ 101 lít đến 2000 lít - (a) Loại buồng hấp khối trụ tròn: Model: Từ HA-101L-T đến HA-2000L-T & (b) Loại buồng hấp khối chữ nhật: Model: Từ HA-101L-V đến HA-2000L-V - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
4 | Thiết bị hấp tiệt trùng (Loại điều khiển bằng vi xử lý, giao diện màn hình LCD, cửa đóng/mở tay quay, hấp ướt có sấy khô, dung tích từ 101 lít đến 2000 lít - (a) Loại buồng hấp khối trụ tròn: Model: Từ HA-101DR-T đến HA-2000DR-T & (b) Loại buồng hấp khối chữ nhật: Model: Từ HA-101DR-V đến HA-2000DR-V - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
5 | Thiết bị hấp tiệt trùng (Điều khiển bằng PLC, giao diện màn hình cảm ứng, hấp ướt, cửa trượt tự động, dung tích từ 150 lít đến 2000 lít - (a) Loại cửa trượt tự động theo chiều đứng: Model: Từ HA-150L-VS đến HA-2000L-VS & (b) Loại cửa trượt tự động theo chiều ngang: Model: Từ HA-150L-HS đến HA-2000L-HS - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
6 | Thiết bị hấp tiệt trùng (Điều khiển bằng PLC, giao diện màn hình cảm ứng, hấp ướt có sấy khô, cửa trượt tự động, dung tích từ 150 lít đến 2000 lít - (a) Loại cửa trượt tự động theo chiều đứng: Model: Từ HA-150DR-VS đến HA-2000DR-VS & (b) Loại cửa trượt tự động theo chiều ngang: Model: Từ HA-150DR-HS đến HA-2000DR-HS - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
7 | Tủ sấy tiệt trùng, Tủ sấy dược phẩm, dung tích từ 32 lít đến 2000 lít Model: từ HOV-32TS đến HOV-2000TS - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
8 | Tủ sấy vô trùng dung tích từ 200 lít đến 1500 lít Model: HOV-200TS-S đến HOV-1500TS-S - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
9 | Tủ ấm dung tích từ 32 lít đến 420 lít Model: từ: HOV-32TA đến HOV-420TA - Nhà SX: Công ty TNHH Điện tử Y tế HASAKY |
10 | Dao mổ điện cao tần: Bao gồm các sản phẩm mang ký hiệu/Model: LPT350; LPT350S; LTTD350-2K1/03 - Nhà SX: Công ty TNHH Công nghệ Long Phương |
11 | Dao phẫu thuật Laser CO2: Mang ký hiệu/Model: LPT 403; LPT 403S - Nhà SX: Công ty TNHH Công nghệ Long Phương |
12 | Lò đốt rác thải rắn (Xử lý rác thải trong y tế, sinh hoạt, công nghiệp). Công suất xử lý từ 2-10 tấn rác mỗi ngày - Nhà SX: Công ty TNHH Công nghệ Long Phương |
13 | Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh: Máy chụp X-Quang; Máy chụp cộng hưởng từ; Máy chụp cắt lớp vi tính... |
14 | Thiết bị khoa vật lý trị liệu và y học cổ truyền: Máy laser điều trị; Máy siêu âm điều trị; Máy điện xung, điện châm... |
15 | Thiết bị phòng mổ và hồi sức cấp cứu: Máy thở; Máy gây mê; Máy điện tim; Monitor theo dõi bệnh nhân... |
16 | Thiết bị xét nghiệm: Máy sinh hóa; Máy điện giải; Máy huyết học; Máy xét nghiệm nước tiểu; Máy phân tích đông máu... |
17 | Thiết bị khoa thăm dò chức năng - Nội soi: Máy điện não; Máy đo chức năng hô hấp; Máy siêu âm chẩn đoán màu; Hệ thống nội soi tiêu hóa... |
18 | Thiết bị liên khoa: (a) Răng Hàm Mặt: Ghế + máy răng; Máy chụp phim Panorama; Máy X-quang răng; Máy lấy cao răng; Máy đánh Amalgam; Labo răng giả; Khoan răng điện.. (b) Tai Mũi Họng: Máy soi mũi xoang; Máy soi thực quản; Ghế khám điều trị tai mũi họng; Máy đo thính lực; Bộ đặt nội khí quản; Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng... (c) Mắt: Máy siêu âm mắt; Máy đo thị lực; Máy đo khúc xạ; Máy đo nhãn áp... |
19 | Nhóm vật tư tiêu hao, vật tư và linh kiện thay thế cho thiết bị hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ sấy, dao mổ điện cao tần, dao phẫu thuật laser CO2 |
20 | Nhóm vật tư giảm đau, sử dụng trong gây mê hồi sức - chăm sóc giảm nhẹ ung thư: (a) Bơm truyền dịch giảm đau tự động, dạng 1 tốc độ; (b) Bơm truyền dịch giảm đau tự động, dạng 12 tốc độ; (c) Bơm truyền dịch giảm đau tự động, dạng PCA (Bệnh nhân tự điều khiển tốc độ); (d) Bộ gây tê ngoài màng cứng thế hệ mới |
21 | Nhóm vật tư truyền dịch, dẫn lưu, hút dịch sử dụng trong phòng mổ, hồi sức cấp cứu: (a) Khóa ba ngã áp lực cao (Chịu áp lực lên tới 180Psi), không bao gồm hoặc bao gồm dây nối; (b) Dây nối bơm tiêm điện (Chịu áp lực truyền dịch cao, không gây đọng, hấp thụ dịch); (c) Dây dẫn lưu Silicon (nhìn rõ dịch, máu bên trong). Loại chưa tiệt trùng hoặc đã tiệt trùng; (d) Dây hút dịch phẫu thuật (nhìn rõ dịch, máu bên trong) chịu áp lực cao máy hút dịch; (e) Dây truyền dịch an toàn có chức năng kháng khuẩn, lọc khí tự động; (f) Bơm tiêm điện 50ml có khóa luerlock (g) Kim bướm G25, G25; (h) Kim luồn tĩnh mạch an toàn double flash (check ven); (i) Dây truyền dịch đặc biệt (Bầu đếm giọt loại to 5,5cm hoặc hai ngăn cứng/mềm, Có cổng tiêm Y free latex, Đầu ra có khóa luerlock chống chảy dịch và tuột kết nối); (j) Dây truyền dịch an toàn (Bầu đếm giọt loại hai ngăn cứng/mềm kèm filter đuổi khí tự động, Có cổng tiêm Y free latex, Đầu ra có khóa luerlock kèm filter kỵ nước tự động priming) |
22 | Nhóm vật tư chẩn đoán can thiệp tim mạch: (a) Dây đo áp lực (Chịu áp lực khoảng 500Psi); (b) Dây bơm áp lực cao (Chịu áp lực khoảng 1200Psi), đầu kết nối ren xoay có đệm chịu áp; (c) Dây dẫn đường chẩn đoán cho catheter chụp mạch ái nước; (d) Catheter chụp chẩn đoán động mạch vành cả 2 bên; (e) Catheter chụp chẩn đoán động mạnh vành phải, trái, thất trái...; (f) Catheter chụp chẩn đoán tim bẩm sinh; (g) Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng 7Fr; (h) Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng 7Fr |
23 | Nhóm vật tư thận - lọc máu: (a) Dây lọc máu thận nhân tạo (loại sử dụng một lần hoặc loại sử dụng nhiều lần, dành cho bệnh nhân chờ ghép tạng, suy thận độ cuối); (b) Túi thải dịch thận 2,5L (sử dụng một lần) |