STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Máy theo dõi điện sinh lý |
2 | Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ |
3 | Máy đối xung động mạch chủ |
4 | Máy in siêu âm |
5 | Hệ thống PIC/S |
6 | Bơm tiêm thuốc đối quang từ |
7 | Bơm tiêm thuốc cản quang |
8 | Hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh |
9 | Máy in phim X-quang |
10 | Hệ thống số hóa X quang |
11 | Hệ thống thu nhận ảnh kỹ thuật số cho máy X- quang |
12 | Máy X quang cố định |
13 | Máy X quang C-Arm |
14 | Máy X quang truyền hình |
15 | Máy X quang răng |
16 | Máy X quang đo mật đô xương |
17 | Máy X quang răng toàn cảnh |
18 | Máy X quang nhũ ảnh |
19 | Máy X quang di động |
20 | Máy X quang tổng quát |
21 | Máy siêu âm chẩn đoán đen trắng |
22 | Máy siêu âm chẩn đoán Doppler màu |
23 | Máy siêu âm xuyên sọ |
24 | Máy siêu âm trong lòng mạch |
25 | Máy siêu âm quét nhũ ảnh |
26 | Máy siêu âm mắt |
27 | Máy siêu âm đo mật đô xương |
28 | Máy siêu âm Doppler tim thai |
29 | Máy siêu âm gắng sức |
30 | Máy siêu âm điều trị |
31 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 1 bình diện để sàn |
32 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 1 bình diện treo trần |
33 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 1 bình diện Robot |
34 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 2 bình diện trần - trần |
35 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 2 bình diện trần – sàn |
36 | Hệ thống chụp Cộng hưởng từ ≤ 0,5 Tesla |
37 | Hệ thống chụp Cộng hưởng từ 1,5 Tesla |
38 | Hệ thống chụp Cộng hưởng từ 3 Tesla |
39 | Hệ thống chụp Cộng hưởng từ ≥ 5 Tesla |
40 | Hệ thống CT Scanner < 32 lát cắt/vòng quay |
41 | Hệ thống CT Scanner 32 - < 64 lát cắt/vòng quay |
42 | Hệ thống CT Scanner 64 - < 128 lát cắt/vòng quay |
43 | Hệ thống CT Scanner 128 - < 256 lát cắt/vòng quay |
44 | Hệ thống CT Scanner 256 - < 512 lát cắt/vòng quay |
45 | Bơm thức ăn tự động |
46 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy |
47 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
48 | Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số |
49 | Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
50 | Máy theo dõi bệnh nhân 8 thông số |
51 | Máy theo dõi huyết động |
52 | Máy theo dõi bệnh nhân dùng trong phòng cộng hưởng từ |
53 | Hệ thống theo dõi trung tâm |
54 | Máy theo dõi áp lực sọ não |
55 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng |
56 | Máy đo Oxy não vùng |
57 | Máy theo dõi khí mê |
58 | Máy thở cao tần người lớn |
59 | Máy thở cao tần trẻ sơ sinh |
60 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập trẻ sơ sinh |
61 | Máy thở không xâm nhập người lớn |
62 | Máy thở không xâm nhập trẻ sơ sinh |
63 | Máy thở di động người lớn |
64 | Máy thở di động trẻ sơ sinh |
65 | Máy thở Bi-PAP, CPAP |
66 | Máy thở dùng trong phòng cộng hưởng từ |
67 | Bơm tiêm điện giảm đau |
68 | Bơm tiêm điện |
69 | Máy phá rung tim đồng bộ |
70 | Máy phá rung tim không đồng bộ |
71 | Máy hút liên tục áp lực thấp chạy điện |
72 | Máy hút dịch chạy điện |
73 | Máy khí dung siêu âm |
74 | Máy khí dung bằng khí nén |
75 | Giường cấp cứu hồi sức điều khiển điện |
76 | Giường cấp cứu hồi sức điều khiển cơ |
77 | Máy ép tim tự động |
78 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập người lớn |
79 | Máy làm ấm máu và dịch truyền |
80 | Máy hạ thân nhiệt xâm lấn |
81 | Máy hạ thân nhiệt không xâm lấn |
82 | Cân bệnh nhân tại giường điện tử |
83 | Máy vỗ rung lồng ngực tần số cao |
84 | Máy theo dõi bệnh nhân nhanh ≤ 4 thông số |
85 | Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể ECMO |
86 | Máy lọc màng bụng |
87 | Máy lọc HDF online |
88 | Máy thận nhân tạo |
89 | Máy siêu lọc máu liên tục |
90 | Máy rửa màng (quả) lọc |
91 | Đèn mổ treo trần 1 nhánh |
92 | Đèn mổ treo trần 2 nhánh |
93 | Đèn mổ di động |
94 | Đèn mổ tích hợp camera |
95 | Máy đốt khối u bằng sóng cao tần |
96 | Máy đốt khối u bằng sóng RF |
97 | Máy đốt khối u bằng Laser |
98 | Máy đốt khối u bằng vi song |
99 | Kính hiển vi phẫu thuật sọ não, cột sống |
100 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
101 | Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng |
102 | Máy khoan đa năng |
103 | Bộ dụng cụ phẫu thuật |
104 | Thiết bị khoan cưa IPC Phẫu Thuật Thần Kinh |
105 | Thiết bị khoan cắt nạo phẫu thuật Tai Mũi Họng |
106 | Thiêt bị khía da mắt lưới |
107 | Thiết bị bào da/ thiết bị lấy da |
108 | Máy cắt trĩ |
109 | Hệ thống tim phổi nhân tạo |
110 | Hệ thống cánh tay treo thiết bị và khí y tế |
111 | Hệ thống định vị phẫu thuật |
112 | Hệ thống phòng mổ tích hợp |
113 | Máy điều trị vết thương bằng Plasma |
114 | Máy điều trị bằng oxy cao áp |
115 | Máy truyền máu hoàn hồi |
116 | Máy làm ấm bệnh nhân |
117 | Tủ làm ấm máu |
118 | Robot phẫu thuật |
119 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
120 | Máy tán sỏi tiết niệu |
121 | Máy tán sỏi qua da |
122 | Máy gây mê kèm thở, có theo dõi khí mê |
123 | Máy gây mê kèm thở, có theo dõi độ mê sâu |
124 | Máy gây mê dùng trong phòng cộng hưởng từ |
125 | Máy gây mê kèm thở |
126 | Dao mổ điện cao tần |
127 | Dao mổ điện cao tần có chức năng hàn mạch |
128 | Dao mổ siêu âm |
129 | Dao mổ siêu âm có chức năng hàn mạch |
130 | Dao mổ plasma |
131 | Dao mổ bằng sóng radio |
132 | Dao mổ Laser |
133 | Dao mổ bằng tia nước |
134 | Dao mổ vi song |
135 | Hệ thống phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
136 | Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực |
137 | Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp |
138 | Hệ thống phẫu thuật nội soi sọ não |
139 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng |
140 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tai mũi họng |
141 | Hệ thống phẫu thuật nội soi răng hàm mặt |
142 | Hệ thống phẫu thuật nội soi cột sống |
143 | Bàn mổ đa năng |
144 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình |
145 | Bàn mổ thần kinh sọ não |
146 | Bàn mổ chuyên dùng với các thiết bị chẩn đoán hình ảnh |
147 | Hệ thống gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng |
148 | Hệ thống gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng với ống chuẩn trực 80 lá (IMRT+IGRT+RapidArc+SRS/SRT/SBRT) |
149 | Hệ thống gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng với ống chuẩn trực ≥ 120 lá (IMRT+IGRT+RapidArc+SRS/SRT/SBRT) |
150 | Hệ thống máy gia tốc tuyến tính nhiều mức năng lượng với ống chuẩn trực 80 lá (IMRT+IGRT+RapidArc) |
151 | Hệ thống máy gia tốc tuyến tính nhiều mức năng lượng với ống chuẩn trực ≥ 120 lá (IMRT+IGRT+RapidArc) |
152 | Hệ thống máy gia tốc tuyến tính nhiều mức năng lượng với ống chuẩn trực 80 (IMRT) |
153 | Hệ thống máy gia tốc tuyến tính nhiều mức năng lượng với ống chuẩn trực > 120 lá (IMRT) |
154 | Hệ thống đóng gói dược chất phóng xạ |
155 | Hệ thống PET/CT |
156 | Hệ thống Cyclotron |
157 | Hệ thống robot định vị hỗ trợ kỹ thuật sinh thiết |
158 | Hệ thống máy xạ phẫu |
159 | Hệ thống lập kế hoạch xạ trị |
160 | Hệ thống lưu trữ và quản lý dữ liệu |
161 | Hệ thống đo liều và chẩn đoán liều tia |
162 | Hệ thống đổ chì và cắt khuôn |
163 | Máy laser điều trị bướu mạch máu |
164 | Máy đo độ tập trung Iode |
165 | Hệ thống máy xạ trị trong suất liều cao |
166 | Máy đo liều Invio cho xạ ngoài và xạ trong |
167 | Máy đo liều phóng xạ |
168 | Máy đo bức xạ cầm tay |
169 | Bộ đệm không khí di chuyển bệnh nhân |
170 | Bộ cố định bệnh nhân cho xạ trị |
171 | Bộ cố định xạ trị trong |
172 | Bộ dụng cụ pha chế dược chất phóng xạ |
173 | Tủ an toàn bức xạ |
174 | Bút đánh dấu phóng xạ (Pen point maker) |
175 | Máy dò rà tìm phóng xạ |
176 | Hệ thống xạ trị Photon |
177 | Hệ thống SPECT/CT, 2 đầu thu |
178 | Hệ thống SPECT loại 1 đầu thu |
179 | Hệ thống SPECT loại 2 đầu thu |
180 | Máy đo công suất thủy tinh thể |
181 | Máy đo khúc xạ |
182 | Máy đo thị trường tự động |
183 | Máy đo nhãn áp |
184 | Máy chụp đáy mắt |
185 | Máy cắt dịch kính |
186 | Máy Laser Excimer |
187 | Hệ thống phẫu thuật Phaco |
188 | Máy chụp cắt lớp mắt OCT |
189 | Máy lập bản đồ giác mạc |
190 | Máy tập nhược thị |
191 | Đèn khe sinh hiển vi |
192 | Đèn soi đáy mắt |
193 | Máy Laser điều trị mắt |
194 | Máy và ghế khám, chữa răng |
195 | Máy lấy cao răng |
196 | Máy đo chiều dài ống tuỷ |
197 | Máy khoan đặt trụ Implant |
198 | Hệ thống CAD/CAM |
199 | Đèn quang trùng hợp |
200 | Máy trợ thính |
201 | Hệ thống đo thính lực + buồng đo |
202 | Bộ bàn ghế khám tai mũi họng |
203 | Máy đo nhĩ lượng |
204 | Máy đo thanh học |
205 | Đèn khám tai mũi họng |
206 | Máy đông máu |
207 | Máy đo đường huyết |
208 | Thiết bị đọc hình ảnh tế bào tự động |
209 | Máy cân lắc túi máu |
210 | Máy đếm tế bào tự động |
211 | Hệ thống phân tích HLA |
212 | Máy chụp và phân tích Gel |
213 | Máy kéo lam và nhuộm mẫu |
214 | Máy chụp ảnh và phân loại tế bào |
215 | Hệ thống xét nghiệm acid nucleic |
216 | Máy định nhóm máu bán tự động |
217 | Máy xét nghiệm miễn dịch |
218 | Máy xét nghiệm HbA1C |
219 | Máy xét nghiệm khí máu |
220 | Máy xét nghiệm Bilirubin |
221 | Máy xét nghiệm Thalasemi |
222 | Hệ thống Elisa bán tự động |
223 | Hệ thống Elisa tự động |
224 | Máy điện di đứng |
225 | Máy điện di ngang |
226 | Máy điện di hai chiều |
227 | Máy điện di mao quản |
228 | Máy xét nghiệm chức năng tiểu cầu |
229 | Máy xét nghiệm tế bào dòng chảy |
230 | Máy xét nghiệm máu lắng |
231 | Máy định danh vi khuẩn |
232 | Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ |
233 | Máy định danh vi khuẩn nhanh |
234 | Máy cấy máu tự động |
235 | Máy PCR |
236 | Máy PCR có Gradient |
237 | Máy Realtime PCR |
238 | Máy giải trình tự gen |
239 | Máy tách chiết ADN/ARN |
240 | Máy lập sơ đồ nhiễm sắc thể tự động - Karyotyp |
241 | Máy chụp và phân tích gen |
242 | Buồng lai |
243 | Tủ nuôi cấy CO2 |
244 | Tủ nuôi cấy yếm khí |
245 | Tủ nuôi cấy hiếu khí |
246 | Hệ thống phẫu tích bệnh phẩm |
247 | Máy nhuộm tiêu bản tự động |
248 | Máy đúc bệnh phẩm |
249 | Máy xử lý bệnh phẩm |
250 | Máy cắt tiêu bản |
251 | Máy cắt tiêu bản lạnh |
252 | Máy dán lamen tự động |
253 | Máy nhuộm hóa mô miễn dịch |
254 | Máy sấy tiêu bản |
255 | Máy dàn tiêu bản |
256 | Máy đếm khuẩn lạc |
257 | Máy quét tiêu bản tự động |
258 | Tủ bảo quản tiêu bản + khối nến |
259 | Tủ bảo quản tử thi |
260 | Bàn mổ tử thi |
261 | Kính hiển vi 2 mắt |
262 | Kính hiển vi kèm bộ truyền hình |
263 | Kính hiển vi huỳnh quang |
264 | Kính hiển vi soi nổi |
265 | Kính hiển vi soi ngược |
266 | Kính hiển vi nhiều người quan sát |
267 | Máy ly tâm đa năng |
268 | Máy ly tâm tốc độ ≥ 12.000 vòng/phút |
269 | Máy ly tâm siêu tốc ≥ 50.000 vòng/phút |
270 | Máy ly tâm lạnh túi máu |
271 | Máy ly tâm lạnh đa năng |
272 | Máy ly tâm lắng mẫu nhanh |
273 | Máy ly tâm tế bào |
274 | Tủ nuôi cấy phôi Timelap |
275 | Máy ly tâm mao quản |
276 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, hóa chất chuyên dụng |
277 | Tủ lạnh bảo quản máu - Blood Bank |
278 | Tủ lạnh âm sâu ≤ -150 độ C |
279 | Tủ lạnh âm sâu ≤ -86 độ C |
280 | Tủ lạnh âm sâu ≤ - 30 độ C |
281 | Tủ lạnh âm sâu ≤ - 20 độ C |
282 | Máy sắc ký cột |
283 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao - HPLC |
284 | Máy sắc ký lỏng siêu hiệu năng - UHPLC |
285 | Máy sắc ký khí |
286 | Máy sắc ký khí GC/MS |
287 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử |
288 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
289 | Máy quang phổ hồng ngoại |
290 | Hệ thống Laser vi phẫu hỗ trợ phôi thoát màng |
291 | Hệ thống dây chuyền xét nghiệm tự động |
292 | Hệ thống hạ nhiệt theo chương trình |
293 | Máy xét nghiệm tinh dịch |
294 | Máy đông khô |
295 | Máy đo đàn hồi cục máu đông |
296 | Máy định nhóm máu tự động |
297 | Máy tách chiết tế bào tự động |
298 | Máy lắc tiểu cầu kèm tủ ấm |
299 | Máy rót môi trường tự động |
300 | Máy hàn dây túi máu |
301 | Máy lắc |
302 | Máy ổn nhiệt |
303 | Máy khuấy |
304 | Máy khuấy từ |
305 | Máy làm đá vẩy |
306 | Máy cách thủy |
307 | Máy đo pH |
308 | Máy lọc nước siêu sạch |
309 | Máy cất nước |
310 | Máy chuẩn bị ống mẫu tự động |
311 | Tủ làm ấm máu |
312 | Tủ sấy |
313 | Tủ ấm |
314 | Tủ ấm CO2 |
315 | Máy xét nghiệm huyết học tự động |
316 | Tủ bảo quản máu |
317 | Tủ nuôi cấy vô trùng |
318 | Tủ pha chế thuốc - Tủ Hood |
319 | Buồng đếm tinh trùng - Markler |
320 | Tủ thao tác PCR |
321 | Buồng thổi khí cách li (airshower) |
322 | Cân phân tích |
323 | Cân kỹ thuật |
324 | Bình chứa Nito lỏng trữ mẫu kèm giá để mẫu |
325 | Tủ thao tác IVF chuyên dụng |
326 | Máy xét nghiệm đông máu |
327 | Bàn chống rung cho kính hiển vi IVF |
328 | Tủ nuôi cấy phôi |
329 | Tủ nuôi cấy phôi (3 loại khí CO2, NO2, O2) |
330 | Hệ thống xét nghiệm tự động - Automation |
331 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
332 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
333 | Máy xét nghiệm sinh hóa có ISE |
334 | Máy xét nghiệm điện giải |
335 | Máy xét nghiệm nước tiểu |
336 | Máy hấp tiệt trùng |
337 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp |
338 | Hệ thống rửa khử khuẩn xe, giường Bệnh nhân |
339 | Hệ thống lọc nước RO |
340 | Máy rửa khử khuẩn ống nội soi |
341 | Máy phun dung dịch khử khuẩn |
342 | Máy rửa, khử khuẩn dụng cụ |
343 | Máy rửa ống nội soi |
344 | Máy sấy đồ vải |
345 | Máy lọc khử khuẩn không khí |
346 | Máy giặt, vắt công nghiệp |
347 | Bể rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm |
348 | Máy là quần áo |
349 | Tủ sấy dụng cụ |
350 | Máy là ga công nghiệp |
351 | Bồn rửa tay vô trùng |
352 | Máy đóng gói, niêm phong túi |
353 | Máy theo dõi sản khoa |
354 | Bàn đẻ |
355 | Máy cắt đốt cổ tử cung |
356 | Máy áp lạnh cổ tử cung |
357 | Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh |
358 | Giường hồi sức cấp cứu sơ sinh |
359 | Đèn chiếu vàng da |
360 | Lồng ấp |
361 | Lồng ấp di động |
362 | Bàn khám sản phụ khoa |
363 | Máy soi cổ tử cung |
364 | Máy đo huyết áp |
365 | Máy điện cơ |
366 | Máy đo chức năng hô hấp |
367 | Máy điện tim gắng sức |
368 | Máy đo huyết động xâm lấn |
369 | Máy đo huyết động không xâm lấn |
370 | Máy thể tích ký toàn thân |
371 | Máy Holter 24/24h (điện tim + huyết áp) |
372 | Máy đo niệu động học |
373 | Máy đo lưu huyết não |
374 | Máy điện não |
375 | Máy điện tim |
376 | Máy đo chỉ số ABI và tốc độ sóng lan truyền |
377 | Máy đo áp lực hậu môn trực tràng |
378 | Hệ thống nội soi siêu âm |
379 | Hệ thống nội soi lồng ngực |
380 | Hệ thống nội soi tiêu hóa |
381 | Hệ thống nội soi tiết niệu |
382 | Hệ thống nội soi tai mũi họng |
383 | Hệ thống nội soi thanh quản |
384 | Hệ thống nội soi khí phế quản |
385 | Hệ thống nội soi khớp |
386 | Hệ thống nội soi cổ tử cung |
387 | Thiết bị phục hồi chức năng |
388 | Hệ thống/ thiết bị khác |
389 | Thiết bị vật lý trị liệu |
390 | Máy kéo giãn |
391 | Máy điện châm |
392 | Máy siêu âm trị liệu |
393 | Máy điều trị vật lý trị liệu |
394 | Cáng vận chuyển bệnh nhân |
395 | Hệ thống nước R.O |
396 | Hệ thống báo gọi y tá |
397 | Hệ thống vận chuyển mẫu và thiết bị phụ trợ |
398 | Hệ thống khí y tế và các thiết bị phụ trợ |
399 | Thiết bị nội thất bệnh viện |
400 | Bàn/ Ghế/ Tủ y tế/ Xe đẩy dụng cụ/ Xe đẩy thuốc … |
401 | Thiết bị phòng khám |
402 | Máy phân tích chỉ số BMI |
403 | Cân |
404 | Đèn đọc phim |
405 | Ống nghe |
406 | Nhiệt kế |
407 | Đèn khám |
408 | Máy in màu các loại |
409 | Máy vi tính |
410 | Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ |
411 | Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ |
412 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại |
413 | Dung dịch rửa vết thương các loại |
414 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại |
415 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại |
416 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại |
417 | Băng dính các loại, các cỡ |
418 | Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ |
419 | Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ |
420 | Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ |
421 | Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ |
422 | Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ Băng rốn các loại, các cỡ |
423 | Băng rốn các loại, các cỡ |
424 | Băng vô trùng các loại, các cỡ |
425 | Băng dán mi các loại, các cỡ |
426 | Gạc alginate các loại, các cỡ |
427 | Gạc các loại, các cỡ |
428 | Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ |
429 | Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ |
430 | Gạc hydrogel các loại, các cỡ |
431 | Gạc rốn các loại, các cỡ |
432 | Gạc than hoạt tính (thấm hút, không thấm hút) các loại, các cỡ |
433 | Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ |
434 | Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ |
435 | Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ |
436 | Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại |
437 | Gạc cầm máu các loại, các cỡ |
438 | Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại |
439 | Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
440 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) |
441 | Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) |
442 | Găng cao su các loại, các cỡ |
443 | Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ |
444 | Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ |
445 | Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ |
446 | Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ |
447 | Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
448 | Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ |
449 | Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ |
450 | Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ |
451 | Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ |
452 | Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ |
453 | Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ |
454 | Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ |
455 | Túi hậu môn nhân tạo |
456 | Bơm tiêm, bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ |
457 | Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ |
458 | Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ |
459 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ |
460 | Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
461 | Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ |
462 | Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ |
463 | Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ |
464 | Bút chích máu các loại, các cỡ |
465 | Kim cánh bướm các loại, các cỡ |
466 | Kim chích máu các loại, các cỡ |
467 | Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ |
468 | Kim lẩy da các loại, các cỡ |
469 | Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ |
470 | Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ |
471 | Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
472 | Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ |
473 | Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ |
474 | Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ |
475 | Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ |
476 | Kim dẫn lưu các loại, các cỡ |
477 | Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ |
478 | Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
479 | Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
480 | Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ |
481 | Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
482 | Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
483 | Kim định vị các loại, các cỡ |
484 | Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
485 | Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ |
486 | Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ |
487 | Kim châm cứu các loại, các cỡ |
488 | Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) |
489 | Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) |
490 | Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
491 | Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ |
492 | Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ |
493 | Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ |
494 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ |
495 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ |
496 | Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ |
497 | Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
498 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) |
499 | Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ |
500 | Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ |
501 | Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ |
502 | Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ |
503 | Thông (sonde) các loại, các cỡ |
504 | Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ |
505 | Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ |
506 | Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ |
507 | Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ |
508 | Ống hút thai các loại, các cỡ |
509 | Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ |
510 | Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
511 | Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ |
512 | Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ |
513 | Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ |
514 | Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ |
515 | Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ |
516 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
517 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản |
518 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ |
519 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ |
520 | Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ |
521 | Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung) |
522 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ |
523 | Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ |
524 | Kim khâu các loại, các cỡ |
525 | Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ |
526 | Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ |
527 | Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ |
528 | Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ |
529 | Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ |
530 | Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ |
531 | Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
532 | Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ |
533 | Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ |
534 | Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ |
535 | Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
536 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ |
537 | Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao) |
538 | Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
539 | Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao) |
540 | Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ |
541 | Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ |
542 | Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ |
543 | Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương) |
544 | Khớp gối các loại, các cỡ |
545 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
546 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ |
547 | Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ |
548 | Vòng van tim nhân tạo |
549 | Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ |
550 | Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ |
551 | Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ |
552 | Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ |
553 | Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ |
554 | Stent động mạch thận các loại, các cỡ |
555 | Stent động mạch chi các loại, các cỡ |
556 | Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ |
557 | Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ |
558 | Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ |
559 | Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ |
560 | Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ |
561 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác |
562 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) |
563 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ |
564 | Gân nhân tạo các loại, các cỡ |
565 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ |
566 | Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) |
567 | Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ |
568 | Khớp háng bán phần các loại, các cỡ |
569 | Sụn nhân tạo các loại, các cỡ |
570 | Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ |
571 | Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ |
572 | Xương nhân tạo các loại, các cỡ |
573 | Màng vá sinh học các loại, các cỡ |
574 | Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ |
575 | Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ |
576 | Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ |
577 | Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ |
578 | Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ |
579 | Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại |
580 | Màng ối các loại, các cỡ |
581 | Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ |
582 | Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ |
583 | Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ |
584 | Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ |
585 | Thanh nâng ngực các loại, các cỡ |
586 | Máy tạo nhịp 1 buồng |
587 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…) |
588 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…) |
589 | Đầu kim Phaco các loại, các cỡ |
590 | Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ |
591 | Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ |
592 | Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt) |
593 | Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ |
594 | Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt) |
595 | Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch |
596 | Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ |
597 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ |
598 | Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ |
599 | Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ |
600 | Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)) |
601 | Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ |
602 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath) |
603 | Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm) |
604 | Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ |
605 | Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ |
606 | Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ |
607 | Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ |
608 | Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ |
609 | Bộ thả dù các loại, các cỡ |
610 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ |
611 | Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
612 | Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí; - Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter); - Cannuyn kết |
613 | Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Dây dẫn (Circuit); - Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); - Bình chứa máu kín (reservoir); - Hệ thống bơm ly tâm |
614 | Bơm áp lực các loại, các cỡ |
615 | Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ |
616 | Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ |
617 | Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ |
618 | Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ |
619 | Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ |
620 | Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ |
621 | Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ |
622 | Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ |
623 | Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ |
624 | Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ |
625 | Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ |
626 | Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ |
627 | Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ |
628 | Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ |
629 | Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ |
630 | Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây) |
631 | Máy tạo nhịp 2 buồng |
632 | Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim |
633 | Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể |
634 | Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ |
635 | Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) các loại, các cỡ |
636 | Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ |
637 | Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ |
638 | Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ |
639 | Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ |
640 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim các loại, các cỡ |
641 | Bóng kéo các loại, các cỡ |
642 | Phim X- quang các loại, các cỡ |
643 | Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ |
644 | Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) |
645 | Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ |
646 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ |
647 | Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ |
648 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ |
649 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ |
650 | Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
651 | Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ |
652 | Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ |
653 | Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ |
654 | Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại |
655 | Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại |
656 | Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
657 | Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ |
658 | Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ |
659 | Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ |
660 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ |
661 | Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
662 | Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ |
663 | Kéo nội nhãn các loại, các cỡ |
664 | Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ |
665 | Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ |
666 | Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ |
667 | Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ |
668 | Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
669 | Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
670 | Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ |
671 | Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu |
672 | Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ |
673 | Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ |
674 | Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ |
675 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần) |
676 | Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định) |
677 | Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ |
678 | Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) |
679 | Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ |
680 | Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ |
681 | Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ |
682 | Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
683 | Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ |
684 | Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài) |
685 | Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ |
686 | Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ |
687 | Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ |
688 | Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
689 | Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ |
690 | Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ |
691 | Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ |
692 | Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
693 | Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ |
694 | Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng) |
695 | Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
696 | Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
697 | Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ |
698 | Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
699 | Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ |
700 | Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ |
701 | Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ |
702 | Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ |
703 | Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ |
704 | Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ |
705 | Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
706 | Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ |
707 | Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ |
708 | Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ |
709 | Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
710 | Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại, các cỡ |
711 | Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ |
712 | Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) |
713 | Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn) |
714 | Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
715 | Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ |
716 | Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ |
717 | Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ |
718 | Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ |
719 | Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ |
720 | Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ |
721 | Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
722 | Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
723 | Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ |
724 | Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
725 | Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ |
726 | Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ |
727 | Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ |
728 | Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ |
729 | Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ |
730 | Máng đặt ống thông |
731 | Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ |
732 | Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt) |
733 | Phin lọc khí các loại, các cỡ |
734 | Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ |
735 | Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
736 | Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ |
737 | Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ |
738 | Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
739 | Dịch lọc máu liên tục các loại |
740 | Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại |
741 | Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ |
742 | Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ |
743 | Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng) |
744 | Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ |
745 | Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc |
746 | Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ |
747 | Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ |
748 | Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ |
749 | Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ |
750 | Phantom các loại, các cỡ |
751 | Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ |
752 | Máy tạo oxy |
753 | Khẩu trang y tế |
754 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
755 | Bộ trang phục bảo hộ phòng chống dịch cấp 1, 2, 3, 4… |
756 | Tấm che giọt bắn |
757 | Bầu xông khi dung |
758 | Kim hút bệnh phẩm máy điện giải |
759 | Giấy in điện tim các cỡ |
760 | Giấy in monitor sản khoa |
761 | Ống vận chuyển môi trường |
762 | Canula thở mũi |
763 | Đầu dò nhiệt độ cho máy theo dõi bệnh nhân |
764 | Cáp đo điện tim cho máy điện tim |
765 | Ống hơi đo huyết áp 2 dây cho máy theo dõi bệnh nhân |
766 | Máy làm ấm, làm ẩm |
767 | Bộ kit test nhanh SARS COVID |
768 | Yếm chì |
769 | Áo chì |
770 | Ống vận chuyển môi trường |
771 | Phụ kiện trang thiết bị y tế loại B,C, D khác theo quy định của pháp luật |
772 | Các vật tư y tế loại B,C,D khác theo quy định của pháp luật |
773 | Thiết bị, vật tư y tế tiêu hao loại B,C,D khác theo quy định của pháp luật |