Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VMED

---------------------------

Số 0108/VMED-2017

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hồ Chí Minh , ngày 08 tháng 08 năm 2017

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VMED

Mã số thuế: 0313134964

Địa chỉ: 89 đường A4, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Tống Thị Tho

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 036195015356   ngày cấp: 06/07/2021   nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Điện thoại cố định: 02862692466   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

Họ và tên: Tạ Vũ Đức

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 175017812   ngày cấp: 10/03/2016   nơi cấp: Công An Thanh Hóa

Trình độ chuyên môn: Vật lý kỹ thuật

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Máy theo dõi điện sinh lý
2Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ
3Máy đối xung động mạch chủ
4Máy in siêu âm
5Hệ thống PIC/S
6Bơm tiêm thuốc đối quang từ
7Bơm tiêm thuốc cản quang
8Hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh
9Máy in phim X-quang
10Hệ thống số hóa X quang
11Hệ thống thu nhận ảnh kỹ thuật số cho máy X- quang
12Máy X quang cố định
13Máy X quang C-Arm
14Máy X quang truyền hình
15Máy X quang răng
16Máy X quang đo mật đô xương
17Máy X quang răng toàn cảnh
18Máy X quang nhũ ảnh
19Máy X quang di động
20Máy X quang tổng quát
21Máy siêu âm chẩn đoán đen trắng
22Máy siêu âm chẩn đoán Doppler màu
23Máy siêu âm xuyên sọ
24Máy siêu âm trong lòng mạch
25Máy siêu âm quét nhũ ảnh
26Máy siêu âm mắt
27Máy siêu âm đo mật đô xương
28Máy siêu âm Doppler tim thai
29Máy siêu âm gắng sức
30Máy siêu âm điều trị
31Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 1 bình diện để sàn
32Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 1 bình diện treo trần
33Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 1 bình diện Robot
34Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 2 bình diện trần - trần
35Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền 2 bình diện trần – sàn
36Hệ thống chụp Cộng hưởng từ ≤ 0,5 Tesla
37Hệ thống chụp Cộng hưởng từ 1,5 Tesla
38Hệ thống chụp Cộng hưởng từ 3 Tesla
39Hệ thống chụp Cộng hưởng từ ≥ 5 Tesla
40Hệ thống CT Scanner < 32 lát cắt/vòng quay
41Hệ thống CT Scanner 32 - < 64 lát cắt/vòng quay
42Hệ thống CT Scanner 64 - < 128 lát cắt/vòng quay
43Hệ thống CT Scanner 128 - < 256 lát cắt/vòng quay
44Hệ thống CT Scanner 256 - < 512 lát cắt/vòng quay
45Bơm thức ăn tự động
46Máy đo nồng độ bão hòa oxy
47Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số
48Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số
49Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số
50Máy theo dõi bệnh nhân 8 thông số
51Máy theo dõi huyết động
52Máy theo dõi bệnh nhân dùng trong phòng cộng hưởng từ
53Hệ thống theo dõi trung tâm
54Máy theo dõi áp lực sọ não
55Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
56Máy đo Oxy não vùng
57Máy theo dõi khí mê
58Máy thở cao tần người lớn
59Máy thở cao tần trẻ sơ sinh
60Máy thở xâm nhập và không xâm nhập trẻ sơ sinh
61Máy thở không xâm nhập người lớn
62Máy thở không xâm nhập trẻ sơ sinh
63Máy thở di động người lớn
64Máy thở di động trẻ sơ sinh
65Máy thở Bi-PAP, CPAP
66Máy thở dùng trong phòng cộng hưởng từ
67Bơm tiêm điện giảm đau
68Bơm tiêm điện
69Máy phá rung tim đồng bộ
70Máy phá rung tim không đồng bộ
71Máy hút liên tục áp lực thấp chạy điện
72Máy hút dịch chạy điện
73Máy khí dung siêu âm
74Máy khí dung bằng khí nén
75Giường cấp cứu hồi sức điều khiển điện
76Giường cấp cứu hồi sức điều khiển cơ
77Máy ép tim tự động
78Máy thở xâm nhập và không xâm nhập người lớn
79Máy làm ấm máu và dịch truyền
80Máy hạ thân nhiệt xâm lấn
81Máy hạ thân nhiệt không xâm lấn
82Cân bệnh nhân tại giường điện tử
83Máy vỗ rung lồng ngực tần số cao
84Máy theo dõi bệnh nhân nhanh ≤ 4 thông số
85Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể ECMO
86Máy lọc màng bụng
87Máy lọc HDF online
88Máy thận nhân tạo
89Máy siêu lọc máu liên tục
90Máy rửa màng (quả) lọc
91Đèn mổ treo trần 1 nhánh
92Đèn mổ treo trần 2 nhánh
93Đèn mổ di động
94Đèn mổ tích hợp camera
95Máy đốt khối u bằng sóng cao tần
96Máy đốt khối u bằng sóng RF
97Máy đốt khối u bằng Laser
98Máy đốt khối u bằng vi song
99Kính hiển vi phẫu thuật sọ não, cột sống
100Kính hiển vi phẫu thuật mắt
101Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng
102Máy khoan đa năng
103Bộ dụng cụ phẫu thuật
104Thiết bị khoan cưa IPC Phẫu Thuật Thần Kinh
105Thiết bị khoan cắt nạo phẫu thuật Tai Mũi Họng
106Thiêt bị khía da mắt lưới
107Thiết bị bào da/ thiết bị lấy da
108Máy cắt trĩ
109Hệ thống tim phổi nhân tạo
110Hệ thống cánh tay treo thiết bị và khí y tế
111Hệ thống định vị phẫu thuật
112Hệ thống phòng mổ tích hợp
113Máy điều trị vết thương bằng Plasma
114Máy điều trị bằng oxy cao áp
115Máy truyền máu hoàn hồi
116Máy làm ấm bệnh nhân
117Tủ làm ấm máu
118Robot phẫu thuật
119Máy tán sỏi ngoài cơ thể
120Máy tán sỏi tiết niệu
121Máy tán sỏi qua da
122Máy gây mê kèm thở, có theo dõi khí mê
123Máy gây mê kèm thở, có theo dõi độ mê sâu
124Máy gây mê dùng trong phòng cộng hưởng từ
125Máy gây mê kèm thở
126Dao mổ điện cao tần
127Dao mổ điện cao tần có chức năng hàn mạch
128Dao mổ siêu âm
129Dao mổ siêu âm có chức năng hàn mạch
130Dao mổ plasma
131Dao mổ bằng sóng radio
132Dao mổ Laser
133Dao mổ bằng tia nước
134Dao mổ vi song
135Hệ thống phẫu thuật nội soi sản phụ khoa
136Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực
137Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp
138Hệ thống phẫu thuật nội soi sọ não
139Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng
140Hệ thống phẫu thuật nội soi tai mũi họng
141Hệ thống phẫu thuật nội soi răng hàm mặt
142Hệ thống phẫu thuật nội soi cột sống
143Bàn mổ đa năng
144Bàn mổ chấn thương chỉnh hình
145Bàn mổ thần kinh sọ não
146Bàn mổ chuyên dùng với các thiết bị chẩn đoán hình ảnh
147Hệ thống gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng
148Hệ thống gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng với ống chuẩn trực 80 lá (IMRT+IGRT+RapidArc+SRS/SRT/SBRT)
149Hệ thống gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng với ống chuẩn trực ≥ 120 lá (IMRT+IGRT+RapidArc+SRS/SRT/SBRT)
150Hệ thống máy gia tốc tuyến tính nhiều mức năng lượng với ống chuẩn trực 80 lá (IMRT+IGRT+RapidArc)
151Hệ thống máy gia tốc tuyến tính nhiều mức năng lượng với ống chuẩn trực ≥ 120 lá (IMRT+IGRT+RapidArc)
152Hệ thống máy gia tốc tuyến tính nhiều mức năng lượng với ống chuẩn trực 80 (IMRT)
153Hệ thống máy gia tốc tuyến tính nhiều mức năng lượng với ống chuẩn trực > 120 lá (IMRT)
154Hệ thống đóng gói dược chất phóng xạ
155Hệ thống PET/CT
156Hệ thống Cyclotron
157Hệ thống robot định vị hỗ trợ kỹ thuật sinh thiết
158Hệ thống máy xạ phẫu
159Hệ thống lập kế hoạch xạ trị
160Hệ thống lưu trữ và quản lý dữ liệu
161Hệ thống đo liều và chẩn đoán liều tia
162Hệ thống đổ chì và cắt khuôn
163Máy laser điều trị bướu mạch máu
164Máy đo độ tập trung Iode
165Hệ thống máy xạ trị trong suất liều cao
166Máy đo liều Invio cho xạ ngoài và xạ trong
167Máy đo liều phóng xạ
168Máy đo bức xạ cầm tay
169Bộ đệm không khí di chuyển bệnh nhân
170Bộ cố định bệnh nhân cho xạ trị
171Bộ cố định xạ trị trong
172Bộ dụng cụ pha chế dược chất phóng xạ
173Tủ an toàn bức xạ
174Bút đánh dấu phóng xạ (Pen point maker)
175Máy dò rà tìm phóng xạ
176Hệ thống xạ trị Photon
177Hệ thống SPECT/CT, 2 đầu thu
178Hệ thống SPECT loại 1 đầu thu
179Hệ thống SPECT loại 2 đầu thu
180Máy đo công suất thủy tinh thể
181Máy đo khúc xạ
182Máy đo thị trường tự động
183Máy đo nhãn áp
184Máy chụp đáy mắt
185Máy cắt dịch kính
186Máy Laser Excimer
187Hệ thống phẫu thuật Phaco
188Máy chụp cắt lớp mắt OCT
189Máy lập bản đồ giác mạc
190Máy tập nhược thị
191Đèn khe sinh hiển vi
192Đèn soi đáy mắt
193Máy Laser điều trị mắt
194Máy và ghế khám, chữa răng
195Máy lấy cao răng
196Máy đo chiều dài ống tuỷ
197Máy khoan đặt trụ Implant
198Hệ thống CAD/CAM
199Đèn quang trùng hợp
200Máy trợ thính
201Hệ thống đo thính lực + buồng đo
202Bộ bàn ghế khám tai mũi họng
203Máy đo nhĩ lượng
204Máy đo thanh học
205Đèn khám tai mũi họng
206Máy đông máu
207Máy đo đường huyết
208Thiết bị đọc hình ảnh tế bào tự động
209Máy cân lắc túi máu
210Máy đếm tế bào tự động
211Hệ thống phân tích HLA
212Máy chụp và phân tích Gel
213Máy kéo lam và nhuộm mẫu
214Máy chụp ảnh và phân loại tế bào
215Hệ thống xét nghiệm acid nucleic
216Máy định nhóm máu bán tự động
217Máy xét nghiệm miễn dịch
218Máy xét nghiệm HbA1C
219Máy xét nghiệm khí máu
220Máy xét nghiệm Bilirubin
221Máy xét nghiệm Thalasemi
222Hệ thống Elisa bán tự động
223Hệ thống Elisa tự động
224Máy điện di đứng
225Máy điện di ngang
226Máy điện di hai chiều
227Máy điện di mao quản
228Máy xét nghiệm chức năng tiểu cầu
229Máy xét nghiệm tế bào dòng chảy
230Máy xét nghiệm máu lắng
231Máy định danh vi khuẩn
232Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ
233Máy định danh vi khuẩn nhanh
234Máy cấy máu tự động
235Máy PCR
236Máy PCR có Gradient
237Máy Realtime PCR
238Máy giải trình tự gen
239Máy tách chiết ADN/ARN
240Máy lập sơ đồ nhiễm sắc thể tự động - Karyotyp
241Máy chụp và phân tích gen
242Buồng lai
243Tủ nuôi cấy CO2
244Tủ nuôi cấy yếm khí
245Tủ nuôi cấy hiếu khí
246Hệ thống phẫu tích bệnh phẩm
247Máy nhuộm tiêu bản tự động
248Máy đúc bệnh phẩm
249Máy xử lý bệnh phẩm
250Máy cắt tiêu bản
251Máy cắt tiêu bản lạnh
252Máy dán lamen tự động
253Máy nhuộm hóa mô miễn dịch
254Máy sấy tiêu bản
255Máy dàn tiêu bản
256Máy đếm khuẩn lạc
257Máy quét tiêu bản tự động
258Tủ bảo quản tiêu bản + khối nến
259Tủ bảo quản tử thi
260Bàn mổ tử thi
261Kính hiển vi 2 mắt
262Kính hiển vi kèm bộ truyền hình
263Kính hiển vi huỳnh quang
264Kính hiển vi soi nổi
265Kính hiển vi soi ngược
266Kính hiển vi nhiều người quan sát
267Máy ly tâm đa năng
268Máy ly tâm tốc độ ≥ 12.000 vòng/phút
269Máy ly tâm siêu tốc ≥ 50.000 vòng/phút
270Máy ly tâm lạnh túi máu
271Máy ly tâm lạnh đa năng
272Máy ly tâm lắng mẫu nhanh
273Máy ly tâm tế bào
274Tủ nuôi cấy phôi Timelap
275Máy ly tâm mao quản
276Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, hóa chất chuyên dụng
277Tủ lạnh bảo quản máu - Blood Bank
278Tủ lạnh âm sâu ≤ -150 độ C
279Tủ lạnh âm sâu ≤ -86 độ C
280Tủ lạnh âm sâu ≤ - 30 độ C
281Tủ lạnh âm sâu ≤ - 20 độ C
282Máy sắc ký cột
283Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao - HPLC
284Máy sắc ký lỏng siêu hiệu năng - UHPLC
285Máy sắc ký khí
286Máy sắc ký khí GC/MS
287Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
288Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
289Máy quang phổ hồng ngoại
290Hệ thống Laser vi phẫu hỗ trợ phôi thoát màng
291Hệ thống dây chuyền xét nghiệm tự động
292Hệ thống hạ nhiệt theo chương trình
293Máy xét nghiệm tinh dịch
294Máy đông khô
295Máy đo đàn hồi cục máu đông
296Máy định nhóm máu tự động
297Máy tách chiết tế bào tự động
298Máy lắc tiểu cầu kèm tủ ấm
299Máy rót môi trường tự động
300Máy hàn dây túi máu
301Máy lắc
302Máy ổn nhiệt
303Máy khuấy
304Máy khuấy từ
305Máy làm đá vẩy
306Máy cách thủy
307Máy đo pH
308Máy lọc nước siêu sạch
309Máy cất nước
310Máy chuẩn bị ống mẫu tự động
311Tủ làm ấm máu
312Tủ sấy
313Tủ ấm
314Tủ ấm CO2
315Máy xét nghiệm huyết học tự động
316Tủ bảo quản máu
317Tủ nuôi cấy vô trùng
318Tủ pha chế thuốc - Tủ Hood
319Buồng đếm tinh trùng - Markler
320Tủ thao tác PCR
321Buồng thổi khí cách li (airshower)
322Cân phân tích
323Cân kỹ thuật
324Bình chứa Nito lỏng trữ mẫu kèm giá để mẫu
325Tủ thao tác IVF chuyên dụng
326Máy xét nghiệm đông máu
327Bàn chống rung cho kính hiển vi IVF
328Tủ nuôi cấy phôi
329Tủ nuôi cấy phôi (3 loại khí CO2, NO2, O2)
330Hệ thống xét nghiệm tự động - Automation
331Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
332Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
333Máy xét nghiệm sinh hóa có ISE
334Máy xét nghiệm điện giải
335Máy xét nghiệm nước tiểu
336Máy hấp tiệt trùng
337Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp
338Hệ thống rửa khử khuẩn xe, giường Bệnh nhân
339Hệ thống lọc nước RO
340Máy rửa khử khuẩn ống nội soi
341Máy phun dung dịch khử khuẩn
342Máy rửa, khử khuẩn dụng cụ
343Máy rửa ống nội soi
344Máy sấy đồ vải
345Máy lọc khử khuẩn không khí
346Máy giặt, vắt công nghiệp
347Bể rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
348Máy là quần áo
349Tủ sấy dụng cụ
350Máy là ga công nghiệp
351Bồn rửa tay vô trùng
352Máy đóng gói, niêm phong túi
353Máy theo dõi sản khoa
354Bàn đẻ
355Máy cắt đốt cổ tử cung
356Máy áp lạnh cổ tử cung
357Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
358Giường hồi sức cấp cứu sơ sinh
359Đèn chiếu vàng da
360Lồng ấp
361Lồng ấp di động
362Bàn khám sản phụ khoa
363Máy soi cổ tử cung
364Máy đo huyết áp
365Máy điện cơ
366Máy đo chức năng hô hấp
367Máy điện tim gắng sức
368Máy đo huyết động xâm lấn
369Máy đo huyết động không xâm lấn
370Máy thể tích ký toàn thân
371Máy Holter 24/24h (điện tim + huyết áp)
372Máy đo niệu động học
373Máy đo lưu huyết não
374Máy điện não
375Máy điện tim
376Máy đo chỉ số ABI và tốc độ sóng lan truyền
377Máy đo áp lực hậu môn trực tràng
378Hệ thống nội soi siêu âm
379Hệ thống nội soi lồng ngực
380Hệ thống nội soi tiêu hóa
381Hệ thống nội soi tiết niệu
382Hệ thống nội soi tai mũi họng
383Hệ thống nội soi thanh quản
384Hệ thống nội soi khí phế quản
385Hệ thống nội soi khớp
386Hệ thống nội soi cổ tử cung
387Thiết bị phục hồi chức năng
388Hệ thống/ thiết bị khác
389Thiết bị vật lý trị liệu
390Máy kéo giãn
391Máy điện châm
392Máy siêu âm trị liệu
393Máy điều trị vật lý trị liệu
394Cáng vận chuyển bệnh nhân
395Hệ thống nước R.O
396Hệ thống báo gọi y tá
397Hệ thống vận chuyển mẫu và thiết bị phụ trợ
398Hệ thống khí y tế và các thiết bị phụ trợ
399Thiết bị nội thất bệnh viện
400Bàn/ Ghế/ Tủ y tế/ Xe đẩy dụng cụ/ Xe đẩy thuốc …
401Thiết bị phòng khám
402Máy phân tích chỉ số BMI
403Cân
404Đèn đọc phim
405Ống nghe
406Nhiệt kế
407Đèn khám
408Máy in màu các loại
409Máy vi tính
410Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ
411Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ
412Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại
413Dung dịch rửa vết thương các loại
414Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại
415Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại
416Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại
417Băng dính các loại, các cỡ
418Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ
419Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ
420Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
421Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ
422Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ Băng rốn các loại, các cỡ
423Băng rốn các loại, các cỡ
424Băng vô trùng các loại, các cỡ
425Băng dán mi các loại, các cỡ
426Gạc alginate các loại, các cỡ
427Gạc các loại, các cỡ
428Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ
429Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ
430Gạc hydrogel các loại, các cỡ
431Gạc rốn các loại, các cỡ
432Gạc than hoạt tính (thấm hút, không thấm hút) các loại, các cỡ
433Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ
434Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ
435Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
436Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại
437Gạc cầm máu các loại, các cỡ
438Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại
439Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
440Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)
441Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)
442Găng cao su các loại, các cỡ
443Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ
444Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ
445Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ
446Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
447Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
448Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ
449Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ
450Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ
451Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ
452Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ
453Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
454Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ
455Túi hậu môn nhân tạo
456Bơm tiêm, bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ
457Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ
458Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ
459Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ
460Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ
461Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
462Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ
463Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ
464Bút chích máu các loại, các cỡ
465Kim cánh bướm các loại, các cỡ
466Kim chích máu các loại, các cỡ
467Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ
468Kim lẩy da các loại, các cỡ
469Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
470Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
471Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
472Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ
473Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ
474Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ
475Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ
476Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
477Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ
478Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
479Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
480Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ
481Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ
482Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ
483Kim định vị các loại, các cỡ
484Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
485Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
486Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ
487Kim châm cứu các loại, các cỡ
488Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)
489Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
490Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ
491Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ
492Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ
493Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
494Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
495Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
496Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ
497Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
498Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)
499Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ
500Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ
501Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ
502Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ
503Thông (sonde) các loại, các cỡ
504Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ
505Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ
506Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
507Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ
508Ống hút thai các loại, các cỡ
509Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ
510Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
511Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ
512Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ
513Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ
514Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ
515Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ
516Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ
517Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
518Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ
519Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
520Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ
521Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung)
522Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
523Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
524Kim khâu các loại, các cỡ
525Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ
526Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
527Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
528Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
529Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
530Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
531Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
532Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
533Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ
534Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ
535Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
536Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
537Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)
538Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
539Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)
540Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ
541Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ
542Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ
543Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương)
544Khớp gối các loại, các cỡ
545Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
546Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
547Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ
548Vòng van tim nhân tạo
549Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ
550Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ
551Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ
552Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ
553Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ
554Stent động mạch thận các loại, các cỡ
555Stent động mạch chi các loại, các cỡ
556Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ
557Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ
558Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ
559Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ
560Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ
561Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác
562Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)
563Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ
564Gân nhân tạo các loại, các cỡ
565Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ
566Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
567Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ
568Khớp háng bán phần các loại, các cỡ
569Sụn nhân tạo các loại, các cỡ
570Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ
571Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ
572Xương nhân tạo các loại, các cỡ
573Màng vá sinh học các loại, các cỡ
574Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ
575Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
576Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
577Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ
578Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ
579Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại
580Màng ối các loại, các cỡ
581Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ
582Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ
583Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ
584Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ
585Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
586Máy tạo nhịp 1 buồng
587Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…)
588Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…)
589Đầu kim Phaco các loại, các cỡ
590Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ
591Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ
592Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt)
593Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
594Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt)
595Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch
596Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ
597Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ
598Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ
599Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ
600Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer))
601Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ
602Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath)
603Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm)
604Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ
605Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ
606Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ
607Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ
608Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ
609Bộ thả dù các loại, các cỡ
610Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ
611Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ
612Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí; - Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter); - Cannuyn kết
613Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Dây dẫn (Circuit); - Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); - Bình chứa máu kín (reservoir); - Hệ thống bơm ly tâm
614Bơm áp lực các loại, các cỡ
615Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ
616Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ
617Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ
618Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ
619Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ
620Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ
621Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ
622Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ
623Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ
624Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ
625Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ
626Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ
627Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ
628Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ
629Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ
630Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây)
631Máy tạo nhịp 2 buồng
632Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim
633Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể
634Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ
635Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) các loại, các cỡ
636Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ
637Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ
638Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ
639Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ
640Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim các loại, các cỡ
641Bóng kéo các loại, các cỡ
642Phim X- quang các loại, các cỡ
643Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ
644Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)
645Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ
646Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ
647Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ
648Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ
649Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ
650Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
651Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ
652Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ
653Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ
654Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại
655Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại
656Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
657Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ
658Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ
659Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ
660Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ
661Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
662Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ
663Kéo nội nhãn các loại, các cỡ
664Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ
665Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ
666Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ
667Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ
668Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
669Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
670Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ
671Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu
672Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ
673Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ
674Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ
675Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần)
676Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định)
677Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ
678Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo)
679Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ
680Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ
681Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ
682Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ
683Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ
684Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài)
685Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ
686Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ
687Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ
688Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ
689Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ
690Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
691Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
692Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ
693Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ
694Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)
695Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
696Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
697Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ
698Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
699Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ
700Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ
701Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ
702Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ
703Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ
704Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ
705Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
706Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ
707Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ
708Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ
709Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
710Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại, các cỡ
711Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ
712Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)
713Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn)
714Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
715Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ
716Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ
717Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ
718Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ
719Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ
720Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ
721Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
722Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
723Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ
724Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
725Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ
726Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ
727Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ
728Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ
729Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
730Máng đặt ống thông
731Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
732Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt)
733Phin lọc khí các loại, các cỡ
734Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ
735Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ
736Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ
737Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ
738Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
739Dịch lọc máu liên tục các loại
740Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại
741Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ
742Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ
743Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng)
744Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ
745Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc
746Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ
747Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ
748Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ
749Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ
750Phantom các loại, các cỡ
751Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ
752Máy tạo oxy
753Khẩu trang y tế
754Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
755Bộ trang phục bảo hộ phòng chống dịch cấp 1, 2, 3, 4…
756Tấm che giọt bắn
757Bầu xông khi dung
758Kim hút bệnh phẩm máy điện giải
759Giấy in điện tim các cỡ
760Giấy in monitor sản khoa
761Ống vận chuyển môi trường
762Canula thở mũi
763Đầu dò nhiệt độ cho máy theo dõi bệnh nhân
764Cáp đo điện tim cho máy điện tim
765Ống hơi đo huyết áp 2 dây cho máy theo dõi bệnh nhân
766Máy làm ấm, làm ẩm
767Bộ kit test nhanh SARS COVID
768Yếm chì
769Áo chì
770Ống vận chuyển môi trường
771Phụ kiện trang thiết bị y tế loại B,C, D khác theo quy định của pháp luật
772Các vật tư y tế loại B,C,D khác theo quy định của pháp luật
773Thiết bị, vật tư y tế tiêu hao loại B,C,D khác theo quy định của pháp luật

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế TP Hồ Chí Minh nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)