Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY CỔ PHẦN PHM QUỐC TẾ

---------------------------

Số 01/201/VBCB-PHM

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 01 tháng 06 năm 2018

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Hà Nội

1. Tên cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN PHM QUỐC TẾ

Mã số thuế: 0102655460

Địa chỉ: Số 36G/514 Thụy Khuê, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: NGUYỄN NGỌC MINH

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 012032782   ngày cấp: 09/05/2009   nơi cấp: CA. Hà Nội

Điện thoại cố định: 02466582458   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

Họ và tên: Nguyễn Văn Nam

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 172187861   ngày cấp: 12/01/2007   nơi cấp: CA. Thanh Hóa

Trình độ chuyên môn: Vật lý kỹ thuật

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Ambu bóp bóng người lớn
2Ambu bóp bóng trẻ em
3Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ
4Áo bột, nẹp bột các loại
5Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ
6Bàn đẻ
7Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần
8Bàn làm bột bó xương
9Bàn mổ chấn thương chỉnh hình
10Bàn mổ vạn năng thuỷ lực
11Bàn mổ đẻ
12Bàn phẫu thuật phụ khoa
13Bàn phân tích bệnh phẩm
14Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng
15Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng
16Bao áp lực truyền dịch nhanh
17Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ
18Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
19Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ
20Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại
21Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu
22Băng rốn
23Băng vô trùng các loại, các cỡ
24Băng ép tĩnh mạch
25Bình ô xy
26Bình phong chì
27Bóp bóng trẻ em các loại
28Bóp bóng người lớn các loại
29Bóng kéo các loại, các cỡ
30Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ
31Bóng đèn hồng ngoại
32Bóng đèn tử ngoại
33Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc
34Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ
35Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị
36Bộ dẫn lưu màng phổi
37Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng
38Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc)
39Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
40Bộ dây dẫn dịch vào khớp
41Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ
42Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc các loại các cỡ
43Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
44Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch
45Bộ dụng cụ cắt búi trĩ
46Bộ dụng cụ cắt tử cung
47Bộ dụng cụ cắt amydal
48Bộ dụng cụ cắt mộng
49Bộ dụng cụ đại phẫu
50Bộ dụng cụ đỡ đẻ
51Bộ dụng cụ đóng thuốc cho ống tiêm
52Bộ dụng cụ đặt stent graft
53Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF
54Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ
55Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch
56Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành
57Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại
58Bộ dụng cụ đổ xi măng trong chấn thương chỉnh hình các loại các cỡ
59Bộ dụng cụ khám bệnh
60Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa
61Bộ dụng cụ khám khúc xạ
62Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi
63Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh
64Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung
65Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt
66Bộ dụng cụ lấy huyết khối
67Bộ dụng cụ mở khí quản
68Bộ dụng cụ mổ lấy thai
69Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn
70Bộ dụng cụ mổ hàm ếch
71Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể
72Bộ dụng cụ mổ quặm
73Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu
74Bộ dụng cụ nhổ răng
75Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng
76Bộ dụng cụ nong van tim
77Bộ dụng cụ nút mạch
78Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh
79Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
80Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch
81Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết liệu
82Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật
83Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp
84Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
85Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
86Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
87Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
88Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa
89Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
90Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa
91Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản
92Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh xọ não
93Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng
94Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang
95Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai
96Bộ dụng cụ phẫu thuật họng
97Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
98Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến
99Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần
100Bộ dụng cụ tiểu phẫu các loại cho các khoa
101Bộ dụng cụ trung phẫu
102Bộ dụng cụ thử Glôcôm
103Bộ dụng cụ thuỷ tinh dược
104Bộ dụng cụ thả coil
105Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim
106Bộ dụng cụ thay van tim qua da
107Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch
108Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại
109Bộ dụng cụ vi phẫu tai
110Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu
111Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh
112Bộ đặt dẫn lưu thận qua da
113Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng
114Bộ đặt đường truyền hóa chất
115Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em
116Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS)
117Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ
118Bộ đầu dò dùng một lần các loại
119Bộ đo nhãn áp Maclakov
120Bộ đo áp lực nội sọ
121Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch
122Bộ đốt nhiệt điều trị khối u
123Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ
124Bộ hấp tiệt trùng các loại
125Bộ khám điều trị tai mũi họng
126Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương
127Bộ kít tách tế bào gốc
128Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức
129Bộ làm ẩm ô xy
130Bộ lấy cao răng bằng tay
131Bộ lọc màng bụng cấp cứu
132Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc
133Bộ mở thông dạ dày qua da
134Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần)
135Bộ nạo thai
136Bộ nôi soi có hệ thống video
137Bộ nội soi đại tràng ống mềm + nguồn sáng
138Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da
139Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại
140Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ
141Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực
142Bộ phẫu thuật xoang
143Bộ phẫu thuật thanh quản
144Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần)
145Bộ soi phế quản ống mềm (đặt tai khoa nội soi)
146Bộ soi thanh quản
147Bộ soi bàng quang
148Bộ soi mũi
149Bộ soi phế quản
150Bộ soi đường mật
151Bộ soi cổ tử cung
152Bộ soi ối
153Bốc tháo thụt
154Bộ thông niệu đạo nam và nữ, trẻ em, người lớn
155Bộ triệt sản
156Bộ tháo vòng tránh thai
157Bộ thông tuyến lệ
158Bộ thả dù các loại, các cỡ
159Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần
160Bộ tim phổi nhân tạo dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ
161Bộ thay máu
162Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc)
163Bộ thay máu (sử dụng một lần)
164Bộ van nong hậu môn
165Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ
166Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động
167Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ
168Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
169Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ
170Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ
171Bơm áp lực
172Bút chích máu các loại
173Buồng tiêm truyền cấy dưới da
174Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker)
175Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi
176Các loại da dùng trong cấy ghép
177Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị
178Cannuyn mở khí quản các cỡ
179Ca-nuyn các loại, các cỡ
180Cathete tĩnh mạch
181Cassette + bìa tăng quang
182Cân (phủ tạng)
183Cưa xương điện các loại
184Cưa cắt bột loại điện
185Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học
186Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo
187Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt
188Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại
189Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
190Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
191Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
192Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
193Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
194Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
195Chữ Aphabest bằng chì
196Dao mổ điện
197Dao mổ lade các loại
198Dao mổ siêu âm
199Dao cắt bột tay
200Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ
201Dây chạy máy tim phổi nhân tạo
202Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
203Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại
204Dây bơm áp lực cao
205Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR)
206Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ
207Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp)
208Xương nhân tạo
209Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương
210Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)
211Vòng van tim nhân tạo
212Vòng căng bao thủy tinh thể
213Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ
214Vòng van tim nhân tạo
215Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ
216Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
217Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel)
218Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan
219Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,...)
220Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
221Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ
222Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)
223Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ
224Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit)
225Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ
226Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo các loại các cỡ
227Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ
228Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
229Van điều chỉnh áp cho bình ô xy
230Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ
231Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại các cỡ
232Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)
233Thông (sonde) các loại, các cỡ
234Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản
235Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác
236Thiết bị làm ấm trẻ em
237Thiết bị soi ối
238Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor
239Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer
240Thiết bị sắc thuốc
241Thiết bị nhuộm tiêu bản
242Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực
243Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi
244Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
245Túi lấy trữ máu
246Tủ nuôi cấy yếm khí
247Tủ hút hơi khí độc
248Túi hậu môn nhân tạo
249Tủ sấy điện các loại
250Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác
251Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc
252Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ
253Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ
254Tấm giữ nhiệt các loại
255Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật
256Sụn nhân tạo các loại các cỡ
257Shunt trong lòng động mạch vành
258Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ
259Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
260Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)
261Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục
262Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục
263Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn
264Quang trị liệu
265Phim X-Quang các loại các cỡ
266Phin lọc vi khuẩn các loại
267Phin lọc khí các loại
268Phin lọc vi khuẩn các loại
269Phin lọc bạch cầu
270Phantom
271Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt
272Phế dung kế
273Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ
274Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ
275Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật
276Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ
277Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
278Ống thông khí hòm nhĩ
279Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ
280Ống thông niệu đạo
281Ống thở qua mũi
282Ống thông thực phẩm qua mũi, dạ dày người lớn, trẻ em
283Ống thông hậu môn người lớn và trẻ em
284Ống thông hút đờm dãi
285Ống thông dạ dày các cỡ
286Ống thông dẫn lưu màng bụng
287Ống thông Nelaton các loại
288Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt
289Ống nghe tim thai
290Ống nghe trẻ em
291Ống nghe bệnh người lớn
292Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
293Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ
294Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ
295Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ
296Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
297Ống hút thai
298Ống hút các loại
299Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm.
300Ống dẫn lưu Kehr các cỡ
301Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
302Ống (sonde) rửa dạ dày
303Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng
304Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
305Nồi hấp điện
306Nồi hấp tiệt trùng các loại
307Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
308Nam châm đặt trong nội nhãn
309Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
310Monitor trung tâm
311Monitor theo dõi bệnh nhân
312Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật
313Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
314Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
315Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
316Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
317Mặt nạ sử dụng trong xạ trị
318Meroches mũi, tai, vách ngăn
319Máy X-quang có cánh tay chữ C
320Máy X-quang chụp vú
321Máy X-quang di động
322Máy X-quang chụp thường quy
323Máy X-quang chẩn đoán thường quy
324Máy X-quang truyền hình
325Máy X-quang điều trị
326Máy X-quang răng
327Máy X-quang C-arm có TV
328Máy xay mẫu khô
329Máy xoa bóp
330Máy vang não đò
331Máy vi sóng xung và liên tục
332Máy trộn thuốc bột tự động
333Máy trợ thính
334Máy trị xạ áp sát
335Máy thử phản ứng ngưng kết
336Máy thuỷ liệu điều trị
337Máy theo dõi chuyển dạ đẻ
338Máy thở
339Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn)
340Máy tán sỏi ngoài cơ thể
341Máy tao nhip tim ngoài cơ thê
342Máy tạo ô xy
343Máy soi thực quản ống mềm
344Máy soi thực quản ống cứng
345Máy soi mũi xoang
346Máy soi cổ tử cung
347Máy sốc điện
348Máy siêu âm chẩn đoán màu
349Máy siêu âm gắng sức
350Máy siêu âm
351Máy rửa phim X- quang tự động
352Máy rửa siêu âm
353Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét
354Máy phân tích nước tiểu tự động
355Máy phân tích miễn dịch tự động
356Máy phân tích khí máu
357Máy phân tích sinh hoá bán tự động
358Máy phân tích sinh hoá tự động
359Máy phân tích huyết học
360May phá rung tim
361Máy nhuộm tiêu bản
362Máy mài dao cắt lát
363Máy nghiền mãu ướt
364Máy mô phỏng
365Máy nhiệt trị liệu
366Máy nén khí
367Máy ly tâm nước tiểu
368Máy ly tâm đa năng
369Máy lọc thận nhân tạo
370Máy lắc tiểu cầu
371Máy lắc có cân để lấy máu
372Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm
373Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ
374Máy lade điều trị
375Máy lade châm cứu
376Máy khuấy từ
377Máy kích thích Thần kinh-Cơ
378Máy kích thích điện
379Máy khí dung siêu âm
380Máy khí dung
381Máy huỷ bơm tiêm một lần
382Máy huỷ bơm kim tiêm
383Máy hút nhớt trẻ sơ sinh
384Máy hút phẫu thuật
385Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h
386Máy hút điện chay liên tuc áp lực thấp
387Máy hút điện
388Máy hút đờm dãi
389Máy giúp thở
390Máy Galvanic kích thích điện
391Máy ghi điện cơ
392Máy ghi điện não
393Máy gây mê
394Máy đo dộ loãng xương
395Máy đo tuần hoàn não
396Máy đo cung lượng tim
397Máy đo chức năng hô hấp
398Máy đo biến thiên diện tích cơ thể
399Máy đo điện cơ
400Máy đo chuyển hoá cơ bản
401Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc
402Máy đo độ pH máu
403Máy đo kết dính tiểu cầu
404Máy đo độ đông máu tự động
405Máy đo liều tia xạ điều trị
406Máy đo liều tia xạ phòng hộ
407Máy đo khúc xạ giác mạc
408Máy đo độ lác
409Máy đo nhãn áp không tiếp xúc
410Máy đo khúc xạ tự động
411Máy đo thị trường
412Máy đo thị lực
413Máy đo thính lực
414Máy đốt điện các loại
415Máy đo nồng độ bão hoà ô xy cầm tay
416Máy đo chức năng hô háp
417Máy đo dung tích phổi
418Máy đo lưu huyết não
419Máy đo nồng độ ô xy
420Máy đo tim thai (Dopple)
421Máy định danh vi rút
422Máy định danh vi khuẩn
423Máy điều trị ô xy cao áp
424Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
425Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt
426Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt
427Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome)
428Dịch lọc máu liên tục các loại
429Doppler tim thai
430Dù (amplatzer) các loại
431Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành
432Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ
433Dụng cụ cố định mạch vành
434Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ
435Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát
436ụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại.
437Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal)
438Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ
439Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch
440Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước
441Dụng cụ treo mỏm tim
442Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo)
443Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy)
444Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ
445Dụng cụ hút nhớt trẻ em bằng tay
446Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại
447Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu
448Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm
449Dung dịch rửa vết thương các loại
450Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ
451Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh
452Dung dịch tẩy rửa dụng cụ
453Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè
454Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ
455Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm
456Đầu cắt dịch kính các loại, các cỡ
457Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần
458Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)
459Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ
460Đầu kim Phaco các loại
461Đầu lạnh đông củng mạc
462Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA
463Đầu Phaco tip
464Đầu dò tán sỏi niệu quản
465Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại
466Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần
467Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
468Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật
469Đầu côn các loại, các cỡ
470Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi
471Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
472Đầu kim rửa hút các loại (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa)
473Đèn đọc phim X-quang
474Đèn cực tím tiệt trùng
475Đèn soi thanh quản người lớn trẻ, em các cỡ cácloại
476Đèn điều trị da vàng
477Đèn mổ
478Đèn điều trị hồng ngoại
479Đèn quang trùng hợp
480Đèn Clar
481Đèn khe
482Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại
483Đồng hồ ô xy đo áp lực bình ô xy
484Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại các cỡ
485Đinh nước củng mạc các loại
486Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt
487Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ
488Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
489Gạc
490Găng tay cao su chì
491Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
492Gân nhân tạo các loại các cỡ
493Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại các cỡ
494Giá đỡ nội mạch (stent) làm thay đổi dòng chảy các loại, các cỡ
495Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ
496Giá đỡ (Stent) động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ
497Giá đỡ (Stent) động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ
498Giá đỡ (Stent) động mạch thận các loại, các cỡ
499Giá đỡ (Stent) động mạch chi các loại, các cỡ
500Giá đỡ (Stent) động mạch cảnh các loại, các cỡ
501Giá đỡ (Stent graft) động mạch chủ ngực các loại, các cỡ
502Giá đỡ (Stent graft) động mạch chủ bụng các loại, các cỡ
503Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác
504Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng)
505Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân
506Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco
507Hệ thống phẫu thuật mắt Lade Exzimer
508Hệ thống xét nghiệm Elisa
509Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang
510Hệ thống chụp cộng hưởng từ các loại
511Hộp thu gom vật sắc nhọn
512Hộp hấp bông gạc các loại
513Hộp hấp dụng cụ các loại
514Hốt vô trùng
515Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật
516Keo sinh học sử dụng trong điều trị
517Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..)
518Kéo nội nhãn
519Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc
520Kim chọc màng phổi
521Kim chọc dò màng bụng
522Kim chọc dò màng não
523Kim chọc dò tuỷ sống
524Kim chọc dò dịch não các cỡ cho người lớn và trẻ em
525Kim châm cứu các loại
526Kim chọc dò màng tim
527Kìm sinh thiết cổ tử cung
528Kim sinh thiết tuỷ
529Kim cánh bướm các loại, các cỡ
530Kim chích máu các loại
531Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da
532Kim lấy da
533Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
534Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
535Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
536Kim chọc dò các loại, các cỡ
537Kim chọc hút tế bào qua nội soi
538Kim chọc hút tủy xương
539Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
540Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV)
541Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng
542Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
543Kim lọc thận nhân tạo
544Kim sinh thiết dùng một lần
545Kim sinh thiết dùng nhiều lần
546Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ
547Kim châm cứu các loại, các cỡ
548Kim khâu các loại, các cỡ
549Kim hút khí gốc động mạch
550Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
551Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
552Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ
553Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ
554Kính hiển vi phẫu thuật
555Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
556Khoan xương điện
557Khoan xương tay
558Khoan răng điện
559Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
560Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ
561Khớp háng bán phần các loại, các cỡ
562Khớp gối các loại, các cỡ
563Khớp vai các loại, các cỡ
564Khúc xạ kế
565Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ
566Khung treo phim X-quang thép không rỉ các cỡ
567Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
568Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)
569Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng
570Lồng ấp trẻ sơ sinh
571Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống
572Lưỡi dao cắt mô
573Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ
574Lưới lọc tĩnh mạch
575Lưới điều trị thoát vị các loại
576Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại các cỡ
577Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
578Màng vá sinh học khác các loại
579Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ
580Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ
581Mảnh ghép thoát vị bẹn
582Màng ối các loại
583Màng tái tạo mô nhân tạo
584Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
585Máng đặt ống thông
586Máy bào da
587Máy bơm hơi vòi trứng

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)