STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Ambu bóp bóng người lớn |
2 | Ambu bóp bóng trẻ em |
3 | Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ |
4 | Áo bột, nẹp bột các loại |
5 | Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ |
6 | Bàn đẻ |
7 | Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần |
8 | Bàn làm bột bó xương |
9 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình |
10 | Bàn mổ vạn năng thuỷ lực |
11 | Bàn mổ đẻ |
12 | Bàn phẫu thuật phụ khoa |
13 | Bàn phân tích bệnh phẩm |
14 | Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng |
15 | Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng |
16 | Bao áp lực truyền dịch nhanh |
17 | Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ |
18 | Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ |
19 | Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ |
20 | Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại |
21 | Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu |
22 | Băng rốn |
23 | Băng vô trùng các loại, các cỡ |
24 | Băng ép tĩnh mạch |
25 | Bình ô xy |
26 | Bình phong chì |
27 | Bóp bóng trẻ em các loại |
28 | Bóp bóng người lớn các loại |
29 | Bóng kéo các loại, các cỡ |
30 | Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ |
31 | Bóng đèn hồng ngoại |
32 | Bóng đèn tử ngoại |
33 | Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc |
34 | Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ |
35 | Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị |
36 | Bộ dẫn lưu màng phổi |
37 | Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng |
38 | Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc) |
39 | Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
40 | Bộ dây dẫn dịch vào khớp |
41 | Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ |
42 | Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc các loại các cỡ |
43 | Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ |
44 | Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch |
45 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ |
46 | Bộ dụng cụ cắt tử cung |
47 | Bộ dụng cụ cắt amydal |
48 | Bộ dụng cụ cắt mộng |
49 | Bộ dụng cụ đại phẫu |
50 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
51 | Bộ dụng cụ đóng thuốc cho ống tiêm |
52 | Bộ dụng cụ đặt stent graft |
53 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF |
54 | Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ |
55 | Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
56 | Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành |
57 | Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại |
58 | Bộ dụng cụ đổ xi măng trong chấn thương chỉnh hình các loại các cỡ |
59 | Bộ dụng cụ khám bệnh |
60 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa |
61 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ |
62 | Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi |
63 | Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh |
64 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung |
65 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
66 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối |
67 | Bộ dụng cụ mở khí quản |
68 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai |
69 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn |
70 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch |
71 | Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể |
72 | Bộ dụng cụ mổ quặm |
73 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu |
74 | Bộ dụng cụ nhổ răng |
75 | Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng |
76 | Bộ dụng cụ nong van tim |
77 | Bộ dụng cụ nút mạch |
78 | Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh |
79 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt |
80 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch |
81 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết liệu |
82 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật |
83 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp |
84 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
85 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
86 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
87 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
88 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa |
89 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa |
90 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa |
91 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản |
92 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh xọ não |
93 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng |
94 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang |
95 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai |
96 | Bộ dụng cụ phẫu thuật họng |
97 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt |
98 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến |
99 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần |
100 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu các loại cho các khoa |
101 | Bộ dụng cụ trung phẫu |
102 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm |
103 | Bộ dụng cụ thuỷ tinh dược |
104 | Bộ dụng cụ thả coil |
105 | Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim |
106 | Bộ dụng cụ thay van tim qua da |
107 | Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch |
108 | Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại |
109 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai |
110 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu |
111 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh |
112 | Bộ đặt dẫn lưu thận qua da |
113 | Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng |
114 | Bộ đặt đường truyền hóa chất |
115 | Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em |
116 | Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS) |
117 | Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ |
118 | Bộ đầu dò dùng một lần các loại |
119 | Bộ đo nhãn áp Maclakov |
120 | Bộ đo áp lực nội sọ |
121 | Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch |
122 | Bộ đốt nhiệt điều trị khối u |
123 | Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ |
124 | Bộ hấp tiệt trùng các loại |
125 | Bộ khám điều trị tai mũi họng |
126 | Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương |
127 | Bộ kít tách tế bào gốc |
128 | Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức |
129 | Bộ làm ẩm ô xy |
130 | Bộ lấy cao răng bằng tay |
131 | Bộ lọc màng bụng cấp cứu |
132 | Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc |
133 | Bộ mở thông dạ dày qua da |
134 | Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần) |
135 | Bộ nạo thai |
136 | Bộ nôi soi có hệ thống video |
137 | Bộ nội soi đại tràng ống mềm + nguồn sáng |
138 | Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da |
139 | Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại |
140 | Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ |
141 | Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực |
142 | Bộ phẫu thuật xoang |
143 | Bộ phẫu thuật thanh quản |
144 | Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần) |
145 | Bộ soi phế quản ống mềm (đặt tai khoa nội soi) |
146 | Bộ soi thanh quản |
147 | Bộ soi bàng quang |
148 | Bộ soi mũi |
149 | Bộ soi phế quản |
150 | Bộ soi đường mật |
151 | Bộ soi cổ tử cung |
152 | Bộ soi ối |
153 | Bốc tháo thụt |
154 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ, trẻ em, người lớn |
155 | Bộ triệt sản |
156 | Bộ tháo vòng tránh thai |
157 | Bộ thông tuyến lệ |
158 | Bộ thả dù các loại, các cỡ |
159 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần |
160 | Bộ tim phổi nhân tạo dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ |
161 | Bộ thay máu |
162 | Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc) |
163 | Bộ thay máu (sử dụng một lần) |
164 | Bộ van nong hậu môn |
165 | Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ |
166 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động |
167 | Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
168 | Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ |
169 | Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ |
170 | Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ |
171 | Bơm áp lực |
172 | Bút chích máu các loại |
173 | Buồng tiêm truyền cấy dưới da |
174 | Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) |
175 | Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi |
176 | Các loại da dùng trong cấy ghép |
177 | Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị |
178 | Cannuyn mở khí quản các cỡ |
179 | Ca-nuyn các loại, các cỡ |
180 | Cathete tĩnh mạch |
181 | Cassette + bìa tăng quang |
182 | Cân (phủ tạng) |
183 | Cưa xương điện các loại |
184 | Cưa cắt bột loại điện |
185 | Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học |
186 | Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo |
187 | Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt |
188 | Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại |
189 | Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ |
190 | Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ |
191 | Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ |
192 | Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ |
193 | Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ |
194 | Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
195 | Chữ Aphabest bằng chì |
196 | Dao mổ điện |
197 | Dao mổ lade các loại |
198 | Dao mổ siêu âm |
199 | Dao cắt bột tay |
200 | Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
201 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo |
202 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ |
203 | Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại |
204 | Dây bơm áp lực cao |
205 | Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) |
206 | Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ |
207 | Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) |
208 | Xương nhân tạo |
209 | Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương |
210 | Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) |
211 | Vòng van tim nhân tạo |
212 | Vòng căng bao thủy tinh thể |
213 | Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ |
214 | Vòng van tim nhân tạo |
215 | Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ |
216 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ |
217 | Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) |
218 | Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan |
219 | Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,...) |
220 | Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ |
221 | Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ |
222 | Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) |
223 | Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ |
224 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit) |
225 | Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ |
226 | Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo các loại các cỡ |
227 | Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ |
228 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ |
229 | Van điều chỉnh áp cho bình ô xy |
230 | Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ |
231 | Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại các cỡ |
232 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) |
233 | Thông (sonde) các loại, các cỡ |
234 | Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản |
235 | Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác |
236 | Thiết bị làm ấm trẻ em |
237 | Thiết bị soi ối |
238 | Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor |
239 | Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer |
240 | Thiết bị sắc thuốc |
241 | Thiết bị nhuộm tiêu bản |
242 | Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực |
243 | Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi |
244 | Thanh nâng ngực các loại, các cỡ |
245 | Túi lấy trữ máu |
246 | Tủ nuôi cấy yếm khí |
247 | Tủ hút hơi khí độc |
248 | Túi hậu môn nhân tạo |
249 | Tủ sấy điện các loại |
250 | Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác |
251 | Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc |
252 | Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ |
253 | Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ |
254 | Tấm giữ nhiệt các loại |
255 | Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật |
256 | Sụn nhân tạo các loại các cỡ |
257 | Shunt trong lòng động mạch vành |
258 | Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
259 | Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
260 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) |
261 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục |
262 | Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục |
263 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn |
264 | Quang trị liệu |
265 | Phim X-Quang các loại các cỡ |
266 | Phin lọc vi khuẩn các loại |
267 | Phin lọc khí các loại |
268 | Phin lọc vi khuẩn các loại |
269 | Phin lọc bạch cầu |
270 | Phantom |
271 | Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt |
272 | Phế dung kế |
273 | Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ |
274 | Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ |
275 | Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật |
276 | Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ |
277 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ |
278 | Ống thông khí hòm nhĩ |
279 | Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ |
280 | Ống thông niệu đạo |
281 | Ống thở qua mũi |
282 | Ống thông thực phẩm qua mũi, dạ dày người lớn, trẻ em |
283 | Ống thông hậu môn người lớn và trẻ em |
284 | Ống thông hút đờm dãi |
285 | Ống thông dạ dày các cỡ |
286 | Ống thông dẫn lưu màng bụng |
287 | Ống thông Nelaton các loại |
288 | Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt |
289 | Ống nghe tim thai |
290 | Ống nghe trẻ em |
291 | Ống nghe bệnh người lớn |
292 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ |
293 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ |
294 | Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ |
295 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ |
296 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản |
297 | Ống hút thai |
298 | Ống hút các loại |
299 | Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm. |
300 | Ống dẫn lưu Kehr các cỡ |
301 | Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ |
302 | Ống (sonde) rửa dạ dày |
303 | Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng |
304 | Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
305 | Nồi hấp điện |
306 | Nồi hấp tiệt trùng các loại |
307 | Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ |
308 | Nam châm đặt trong nội nhãn |
309 | Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
310 | Monitor trung tâm |
311 | Monitor theo dõi bệnh nhân |
312 | Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật |
313 | Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ |
314 | Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ |
315 | Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
316 | Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ |
317 | Mặt nạ sử dụng trong xạ trị |
318 | Meroches mũi, tai, vách ngăn |
319 | Máy X-quang có cánh tay chữ C |
320 | Máy X-quang chụp vú |
321 | Máy X-quang di động |
322 | Máy X-quang chụp thường quy |
323 | Máy X-quang chẩn đoán thường quy |
324 | Máy X-quang truyền hình |
325 | Máy X-quang điều trị |
326 | Máy X-quang răng |
327 | Máy X-quang C-arm có TV |
328 | Máy xay mẫu khô |
329 | Máy xoa bóp |
330 | Máy vang não đò |
331 | Máy vi sóng xung và liên tục |
332 | Máy trộn thuốc bột tự động |
333 | Máy trợ thính |
334 | Máy trị xạ áp sát |
335 | Máy thử phản ứng ngưng kết |
336 | Máy thuỷ liệu điều trị |
337 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ |
338 | Máy thở |
339 | Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn) |
340 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
341 | Máy tao nhip tim ngoài cơ thê |
342 | Máy tạo ô xy |
343 | Máy soi thực quản ống mềm |
344 | Máy soi thực quản ống cứng |
345 | Máy soi mũi xoang |
346 | Máy soi cổ tử cung |
347 | Máy sốc điện |
348 | Máy siêu âm chẩn đoán màu |
349 | Máy siêu âm gắng sức |
350 | Máy siêu âm |
351 | Máy rửa phim X- quang tự động |
352 | Máy rửa siêu âm |
353 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét |
354 | Máy phân tích nước tiểu tự động |
355 | Máy phân tích miễn dịch tự động |
356 | Máy phân tích khí máu |
357 | Máy phân tích sinh hoá bán tự động |
358 | Máy phân tích sinh hoá tự động |
359 | Máy phân tích huyết học |
360 | May phá rung tim |
361 | Máy nhuộm tiêu bản |
362 | Máy mài dao cắt lát |
363 | Máy nghiền mãu ướt |
364 | Máy mô phỏng |
365 | Máy nhiệt trị liệu |
366 | Máy nén khí |
367 | Máy ly tâm nước tiểu |
368 | Máy ly tâm đa năng |
369 | Máy lọc thận nhân tạo |
370 | Máy lắc tiểu cầu |
371 | Máy lắc có cân để lấy máu |
372 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm |
373 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ |
374 | Máy lade điều trị |
375 | Máy lade châm cứu |
376 | Máy khuấy từ |
377 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ |
378 | Máy kích thích điện |
379 | Máy khí dung siêu âm |
380 | Máy khí dung |
381 | Máy huỷ bơm tiêm một lần |
382 | Máy huỷ bơm kim tiêm |
383 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh |
384 | Máy hút phẫu thuật |
385 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h |
386 | Máy hút điện chay liên tuc áp lực thấp |
387 | Máy hút điện |
388 | Máy hút đờm dãi |
389 | Máy giúp thở |
390 | Máy Galvanic kích thích điện |
391 | Máy ghi điện cơ |
392 | Máy ghi điện não |
393 | Máy gây mê |
394 | Máy đo dộ loãng xương |
395 | Máy đo tuần hoàn não |
396 | Máy đo cung lượng tim |
397 | Máy đo chức năng hô hấp |
398 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể |
399 | Máy đo điện cơ |
400 | Máy đo chuyển hoá cơ bản |
401 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc |
402 | Máy đo độ pH máu |
403 | Máy đo kết dính tiểu cầu |
404 | Máy đo độ đông máu tự động |
405 | Máy đo liều tia xạ điều trị |
406 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ |
407 | Máy đo khúc xạ giác mạc |
408 | Máy đo độ lác |
409 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
410 | Máy đo khúc xạ tự động |
411 | Máy đo thị trường |
412 | Máy đo thị lực |
413 | Máy đo thính lực |
414 | Máy đốt điện các loại |
415 | Máy đo nồng độ bão hoà ô xy cầm tay |
416 | Máy đo chức năng hô háp |
417 | Máy đo dung tích phổi |
418 | Máy đo lưu huyết não |
419 | Máy đo nồng độ ô xy |
420 | Máy đo tim thai (Dopple) |
421 | Máy định danh vi rút |
422 | Máy định danh vi khuẩn |
423 | Máy điều trị ô xy cao áp |
424 | Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
425 | Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt |
426 | Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt |
427 | Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) |
428 | Dịch lọc máu liên tục các loại |
429 | Doppler tim thai |
430 | Dù (amplatzer) các loại |
431 | Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành |
432 | Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ |
433 | Dụng cụ cố định mạch vành |
434 | Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ |
435 | Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát |
436 | ụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại. |
437 | Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal) |
438 | Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ |
439 | Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch |
440 | Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước |
441 | Dụng cụ treo mỏm tim |
442 | Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo) |
443 | Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy) |
444 | Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ |
445 | Dụng cụ hút nhớt trẻ em bằng tay |
446 | Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại |
447 | Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu |
448 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm |
449 | Dung dịch rửa vết thương các loại |
450 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ |
451 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh |
452 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ |
453 | Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè |
454 | Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ |
455 | Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm |
456 | Đầu cắt dịch kính các loại, các cỡ |
457 | Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần |
458 | Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao) |
459 | Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ |
460 | Đầu kim Phaco các loại |
461 | Đầu lạnh đông củng mạc |
462 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA |
463 | Đầu Phaco tip |
464 | Đầu dò tán sỏi niệu quản |
465 | Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại |
466 | Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần |
467 | Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
468 | Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật |
469 | Đầu côn các loại, các cỡ |
470 | Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi |
471 | Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
472 | Đầu kim rửa hút các loại (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa) |
473 | Đèn đọc phim X-quang |
474 | Đèn cực tím tiệt trùng |
475 | Đèn soi thanh quản người lớn trẻ, em các cỡ cácloại |
476 | Đèn điều trị da vàng |
477 | Đèn mổ |
478 | Đèn điều trị hồng ngoại |
479 | Đèn quang trùng hợp |
480 | Đèn Clar |
481 | Đèn khe |
482 | Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại |
483 | Đồng hồ ô xy đo áp lực bình ô xy |
484 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại các cỡ |
485 | Đinh nước củng mạc các loại |
486 | Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt |
487 | Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ |
488 | Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
489 | Gạc |
490 | Găng tay cao su chì |
491 | Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
492 | Gân nhân tạo các loại các cỡ |
493 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại các cỡ |
494 | Giá đỡ nội mạch (stent) làm thay đổi dòng chảy các loại, các cỡ |
495 | Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ |
496 | Giá đỡ (Stent) động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ |
497 | Giá đỡ (Stent) động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ |
498 | Giá đỡ (Stent) động mạch thận các loại, các cỡ |
499 | Giá đỡ (Stent) động mạch chi các loại, các cỡ |
500 | Giá đỡ (Stent) động mạch cảnh các loại, các cỡ |
501 | Giá đỡ (Stent graft) động mạch chủ ngực các loại, các cỡ |
502 | Giá đỡ (Stent graft) động mạch chủ bụng các loại, các cỡ |
503 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác |
504 | Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng) |
505 | Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân |
506 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
507 | Hệ thống phẫu thuật mắt Lade Exzimer |
508 | Hệ thống xét nghiệm Elisa |
509 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang |
510 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ các loại |
511 | Hộp thu gom vật sắc nhọn |
512 | Hộp hấp bông gạc các loại |
513 | Hộp hấp dụng cụ các loại |
514 | Hốt vô trùng |
515 | Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật |
516 | Keo sinh học sử dụng trong điều trị |
517 | Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..) |
518 | Kéo nội nhãn |
519 | Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc |
520 | Kim chọc màng phổi |
521 | Kim chọc dò màng bụng |
522 | Kim chọc dò màng não |
523 | Kim chọc dò tuỷ sống |
524 | Kim chọc dò dịch não các cỡ cho người lớn và trẻ em |
525 | Kim châm cứu các loại |
526 | Kim chọc dò màng tim |
527 | Kìm sinh thiết cổ tử cung |
528 | Kim sinh thiết tuỷ |
529 | Kim cánh bướm các loại, các cỡ |
530 | Kim chích máu các loại |
531 | Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da |
532 | Kim lấy da |
533 | Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ |
534 | Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ |
535 | Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
536 | Kim chọc dò các loại, các cỡ |
537 | Kim chọc hút tế bào qua nội soi |
538 | Kim chọc hút tủy xương |
539 | Kim dẫn lưu các loại, các cỡ |
540 | Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) |
541 | Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng |
542 | Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
543 | Kim lọc thận nhân tạo |
544 | Kim sinh thiết dùng một lần |
545 | Kim sinh thiết dùng nhiều lần |
546 | Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
547 | Kim châm cứu các loại, các cỡ |
548 | Kim khâu các loại, các cỡ |
549 | Kim hút khí gốc động mạch |
550 | Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
551 | Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ |
552 | Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ |
553 | Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ |
554 | Kính hiển vi phẫu thuật |
555 | Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ |
556 | Khoan xương điện |
557 | Khoan xương tay |
558 | Khoan răng điện |
559 | Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) |
560 | Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ |
561 | Khớp háng bán phần các loại, các cỡ |
562 | Khớp gối các loại, các cỡ |
563 | Khớp vai các loại, các cỡ |
564 | Khúc xạ kế |
565 | Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ |
566 | Khung treo phim X-quang thép không rỉ các cỡ |
567 | Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
568 | Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) |
569 | Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng |
570 | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
571 | Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống |
572 | Lưỡi dao cắt mô |
573 | Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ |
574 | Lưới lọc tĩnh mạch |
575 | Lưới điều trị thoát vị các loại |
576 | Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại các cỡ |
577 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
578 | Màng vá sinh học khác các loại |
579 | Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ |
580 | Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ |
581 | Mảnh ghép thoát vị bẹn |
582 | Màng ối các loại |
583 | Màng tái tạo mô nhân tạo |
584 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
585 | Máng đặt ống thông |
586 | Máy bào da |
587 | Máy bơm hơi vòi trứng |