Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ BIỂN XANH

---------------------------

Số 28.6.2018/VBCB

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Thành phố Hà Nội , ngày 28 tháng 06 năm 2018

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Hà Nội

1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ BIỂN XANH

Mã số thuế: 0106038317

Địa chỉ: Số 6/123 Lãng Yên, P. Thanh Lương, Q. Hai Bà Trưng, TP Hà Nội, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: Nguyễn Đức Duy

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 111453333   ngày cấp: 09/03/2011   nơi cấp: Hà Nội

Điện thoại cố định: 0869813310   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

Họ và tên: Nguyễn Văn Hưng

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 001084000019   ngày cấp: 22/03/2017   nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

Trình độ chuyên môn: Cao đẳng

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1 Muối Magie của EDTA; 0.01mol/L-EDTA disodium salt solution; 0.02mol/L-EDTA disodium salt solution (N/50); 0.02mol/L-Potassium permanganate solution (N/10); 0.05mol/L-Iodine solution (N/10); 0.05mol/L-Oxalic acid solution; 0.05mol/L-Sulfuric acid solution (N/10); 0.1mol/L-EDTA disodium salt solution (N/10); 0.1mol/L-Hydrochloric acid (N/10;) 0.1mol/L-Potassium hydroxide solution; 0.1mol/L-Potassium hydroxide solution (N/10); 0.1mol/L-Silver nitrate solution; 0.1mol/L-Sodium hydroxide solution (N/10); 0.1mol/L-Sodium thiosulfate solution (N/10); 0.5mol/L-Oxalic acid solution (1N); 1, 10 phenanthroline ; 1,10-Phenanthroline monohydrate, 99.0% (T); 1-Butanol, 99.0% (GC); 1-Naphthol, 99.0% (GC) ( N0030 ); 1-Propanol, 99.0% (GC); 2,6 dichloroqinon chloromit; 2-Butanone,>99.8% ( M1392 ) MEK; 2-Propanol (các loại); 4-Methyl-2-Pentanone, 99.5%; 5-Sulfosalicylic acid dihydrate, 98.0% (T); Acetic acid (các loại); Aceton; Acetonitrile; Acetylaceton ; Agarose (các loại); Alfa Diluent; Alfa Lyse ; Alkaline citrat (Natri citrat); Aminolevulinic acid ; Ammonium (các loại); Amoni Axetat; Amoni hidroxit; Amonioxalat; Aribinoza; ATU; Axit Ascobic; Axit axetic đặc; Axit Barbituric; Axit Boric ; Axit clohidric 37%; Axit nitric 63%; Axit pecloric; Axit photphoric đặc; axit sulfanilic (C6H4SO3HNH2); Axit sulfuric 98% axit sunfamic (NH2SO3H); Baird Barker/ Egg yolk tellurite yolk emulsion; Benzalkonium chloride solution, 50.0%; Benzalkonium chloride solution, 50.0% (T); Benzene, 99.5% (GC) ( B0143 ); Benzenesulfonyl chloride Betadin 10%; Bình định mức thủy tinh (các loại); Bình nhựa đựng nước cất (các loại); Bình tam giác; Bình tia nhựa 500ml ; Bio Systems Liquid; Bio Systems Washing Solution; Bộ chiết soxhlet thủy tinh 250ml; Bộ Giá đỡ buret (chân và cọc;) Boiling stone ( B0380 ) ; Bống cắt miếng; Bông mỡ; Bông thủy tinh silan hóa; Bông y tế; Boric acid; Bromophenol blue; Buffer solution các loại; Buret thủy tinh, khóa PTFE (các loại); Các loại sinh hàn(có sẵn sinh hàn thẳng); Cacbon disulfit; Cadmium sulfate-water(3/8), 98.0% ; Calcium carbonate, 98.0% (T); Calcium chloride, anhydrous, 96.0% (T); Calcium phosphate, tribasic, 95.0%; Carbiltol (diethylene glycol monoetheyl ether); Chai trung tính thủy tinh (các loại); Chất chuẩn/ dung dịch chuẩn (các loại); Ca nhựa (các loại;); Chén nung chất liệu thạch anh; Chỉ tiêu Acid Uric; Chỉ tiêu Cholesterol ; Chỉ tiêu Creatinine; Chỉ tiêu Glucose; Chỉ tiêu SGOT; Chỉ tiêu SGPT; Chỉ tiêu Triglyceride; Chỉ tiêu Urea; Chloramine T trihydrate ( C3518 ); Chloroform; Chuẩn Antimon 1000 mg/L; Chuẩn asen 1000mg/l ; Chuẩn axit clohidric 0,1N; Chuẩn axit sulfuric 0,1N ; Chuẩn Bari 1000 mg/L; Chuẩn Boron 1000 mg/L; Chuẩn Canxi 1000mg /l ; Chuẩn Chì 1000 mg/L; Chuẩn Crom 1000 mg/L; Chuẩn Dimethylarsonate; Chuẩn Đồng 1000 mg/L; Chuẩn Florua 1000 mg/L; Chuẩn hỗn hợp chì cho ICP 10mg/L; Chuẩn hỗn hợp kim loại cho ICP 10mg/L ; Chuẩn Iot 0.1N; Chuẩn kali pemanganat 0.1N ; Chuẩn Molypden 1000 mg/L ; Chuẩn natri hidroxit 0.1N; Chuẩn nitrat 1000mg/L; Chuẩn thiếc 1000 mg/L; Chuẩn thủy ngân 1000mg/l; Citric acid monohydrate (các loại); Cloramin T; Clorofom ; Cobalt(II) chloride hexahydrate, 97.0% (T) ; Cốc nhựa (các loại) ; Cốc thủy tinh (các loại); Colcemid Solution in PBS; Cồn 70 độ ; Copper(II) sulfate pentahydrate, 99.0% (T); Cột cartridges Bond Elut SAX gồm có 100mg của hạt trao đổi anion; Cột HP - Innowax 30mm x 0.32mm ID x 0.3μm; Cột Pursuit XRs 100Å C18, 2.0 x 150 mm, 5 µm ; Cột tách mẫu pha rắn (SPE): C18, 500mg, 3Ml; Cột ZORBAX Rx 80Å C18, 3.0 x 150 mm, 3.5 µm , HPLC colum; Cột: HP-5 (30m x 0.32mm I.D. 0.3 µm film thickness); Coverslip; Cryotype ; CTAB ; Cúc lọc 0.45 µm ; Cuvet thạch anh (AAS) ;Cuvet thạch anh 10mm ;Cyclohexane, 99.0% (GC) Cyclohexane, 99.0% (GC) ( C1125 ); Cyclohexane, 99.0% (GC) ( C1126 ); Cyclohexane, 99.7% ( C1840 ) ; Cyclohexanone,>99.5% ; Đá khô Đầu côn free Endotoxin 0.002 - 0.2 ml; Đầu côn free Endotoxin 0.05 - 1 ml; Đầu cone 10-2;00µl Đầu đo PH da ; Đầu lọc ống thổi cho máy HI801; Dầu paraphin; Đầu tip (0.1 ml, 0.2 ml, 1ml) loại thường; Đầu tip 1000µl đầu to Đầu tip 200µl đầu to; Đè lưỡi ; Đĩa peptry nhựa 90x15 ;Đĩa petri thủy tinh (các loại) ; Dicloromethane ; Diethyl ether ;Dimethyl sulfoxide (DMSO) Pierce™ Dimethylsulfoxide (DMSO), 950ml; Dimethyl sulfoxide, 99.8% (GC); Dimethyl Sulphoxide; D-Mannitol, 99.0% (T) DNA 100bp Marker; DNPH (2,4-Dinitrophenylhydrazine ); dNTP mixture (10mM); Đoạn ADN mồi (trung bình 20 nucleotide/ mồi) 50nmol/ Lọ ; Đũa khuấy bọc nhựa ; Đũa thuỷ tinh các loại ; Dung dịch bạc/ bạc clorua; Dung dịch bảo quản đầu điện cực ; Dung dịch Kali clorua 3M ;Dung dịch NaOH 1/80N ; Dung dịch peroxyt; Dung dịch Phenolphtalein 5% pha trong cồn; Dung dịch rửa đầu điện; cực EC broth ; EDTA disodium salt dihydrate, 99.0% (T) ; Eosin Y; Eriochrome black T; Ethanol; Ethidium bromide ; Ethyl acetate; Ethyl acetate, 99.5% (GC); Ethyl acetate, 99.5% (GC) ( E0191 ); Ethyl acetate,>99.7% (GC) Ethyl alcohol, anhydrous (các loại) ; Ethylene glycol ; Ferroin solution ; formaldehyd (HCHO) Formamide,>99% ; Formic acid, 99.0% (T) ; Fuchsin basic ( F0358 ) ; Fumaric acid, 99.0% ; Gạc củ ấu ; Gạc khám TMH ; Găng tay (các loại); Gel siêu âm (các loại); Giá để pipet (các loại) ; Giá phơi dụng cụ Inox; Giấy bạc ;Giấy bản ;Giấy bản khám sản; Giấy điện tim (các loại) ;Giấy in ảnh siêu âm ;Giấy in nhiệt 6mm cho máy xét nghiệm ;Giấy in nhiệt máy đo chức năng hô hấp ;Giấy lọc và màng lọc các loại ;Giấy vệ sinh lau siêu âm Glycerol Glycerol, 99.0% (GC) Glycine; 99.0% (T) Heparine HgCL2; Hộp đựng vật dụng sắc nhọn; Hộp lam kinh; Hộp nhựa đựng lam kính 25 vị trí Hydrochloric acid, 35.0-37.0% Hydrochloric acid, 35.0-37.0% (T) Hydrogen peroxide, 30.0-35.5% Hydroquinone, 99.0% (T) Hydroxyl amoni clorua Hydroxylamine sulfate, 99.0% (T) Iron standard solution, 1000ppm ( I0139 ) Iron sunphit agar Iron(II) sulfate heptahydrate, 98.0-102.0% I0165 Iron(III) chloride, anhydrous,>98.0% (T) Iron(III) oxide, red (Fe2O3) Kali hidroxit; Kẹp càng cua; Kẹp cổ bình cầu; Kẹp giữ buret bằng kim loại ;Kẹp giữ buret bằng nhựa; Khẩu trang y tế (các loại); Khí Argon (AAS) 5.0; Khí Argon (ICP) 5.5; Khí Axetylen ;Khí Heli ;Khí Nito; Khóa đôi; Kim lẩy da ;Kim tiêm Hancook 5ml ;Kính PTN Kit tách máu - Whole Blood Genomic DNA Purification Mini Kit 50 preps L(-)-Tryptophane, 99.0% L(+)-Ascorbic acid, 99.5% (T) Lactose broth Lam kính comet LDC Lecithin Agar Lecithin Soya 30 % Lecithin, from soybean ( L0179 ) L-Glutamic acid, 99.0% (T); Lọ đựng mẫu nước tiểu 50ml; Lọ lưu mẫu nước tiểu; Lọ mẫu free Endotoxin có nắp vặn Magnesium chloride hexahydrate, 98.0% Magnesium sulfate heptahydrate, 99.5% ); Màng lọc (các loại) ;Manit (D-Mannitol) ;Manoza (D-(+)-Mannose); Máu cừu Máy khuấy từ gia nhiệt, tốc độ 50-1700, 15 lít, Đĩa Inox 150mm, 230V, 650W Methanol ;Methyl alcohol (các loại); Methyl orange Methyl red Methylene blue trihydrate, 97.0% ;Methyl-tert-Butyl Ether ;Mũ giấy y tế ;Muối amoni clorua ;Muối Amoni dihidrophotphat; Muối Amoni peroxodisunphat; Muối bạc nitrat ;Muối Bạc sunfat ;Muối Kali clorua ;Muối Kali ferricyanua; Muối Kali pemanganat; Muối Kali sunfat; Muối Morh ;Muối Natri asenit; Muối Natri axetat; Muối Natri borohydride; Muối Natri bromat ;Muối natri citrat ;Muối natri florua ;Muối natri sunfat N – (1 – naphtyl) – etylendiamin dihydroclorua [C10H7NH(CH2)2NH2.2HCl] 25g n- Hexan N- lauroyl sarcorine N-(1-naphthyl)-ethylene-diamine dihydrochloride Na2HPO4 khan; NaH2PO4 khan ;NaH2PO4 x 2H2O Naphthalene ( N0012 ) ;Natri disunfit (Na2S2O5) ;Natri hidroxit n-Heptane, 99.0% ( H1268 ) n-Hexane,>96.0% n-Hexane,>96.0% n-Hexane,>96.0% ( H0639 ) Nitrate ion standard solution, 1000ppm Nitric acid (Sp.Gr. 1.38), 60.0% (T) Nitric acid, 68.0-70.0% (T) ( N1056 ) n-Pentane, 99.0% ( P3816 ) ;Nước BET ( pha thuốc thử LAL, pha mẫu); Nước muối sinh lý ;Nước purify chạy HPLC; Nước rửa tay; Nước sát khuẩn Cidex ;Nút tai chống ồn Nutrient agar; Ống chống đông EDTA HTM; Ống chống đông Heparin HTM; Ống đơ ham loại to ;Ống đong nhựa (các loại) ;Ống đong thủy tinh (các loại) ;Ống đựng máu chống đông; Ống Eppendorf (0.2 ml, 0.5 ml, 1.5 ml); Ống falcon (các loại); Ống hấp thụ thủy tinh (Impinger đầu xốp, 25ml của máy SKC) ;Ống ly fancol 15ml; Ống ly fancol 50ml; Ống nghiệm (các loại); Ống nhựa đựng mẫu; Ống than hoạt tính ;Ống thổi máy đo chức năng hô hấp Oxalic acid dihydrate,>99.5% Oxit magie-silica gel Oxy già Oxydase Palladium(II) chloride,>99.0% P-dimethylaminobenzaldehyde Pentane Peptone Petroleum ether, 90.0% (D) Petroleum ether, 90.0% (D) ( P0222 ) Phenol (C6H5OH) Phenol red Phenolphthalein, 98.0% (T); Phễu chiết loại 2 lít; Phễu chiết thủy tinh quả lê (các loại); Phếu nhựa (các loại) Phosphoric acid, 85.0% (T) Phytohemagglutinin, M form (PHA-M) ;Pipet bầu thủy tinh (các loại) ;Pipet nhựa tiệt trùng dùng 1 lần 10ml; Pipet thẳng thủy tinh (các loại); Pipetpateur Polysorbate Potassium (các loại); Povidon 10% p-rosanilin hydroclorua (PRA) Proteinase K - Invitrogen Psedomonas Agar P Pyridine Pyridine, 99.5% ( P3133 ) Qiagen kit clean DNA; Qủa bóp cao su (các loại); Quartz Ball Joint Injector 2.0 mm i.d (đầu phun mẫu thạch anh cho ICP) ;Que cấy nhựa dùng 1 lần Que trang tt Ribonuclease A - Recombinant RNase A RPMI-1640 Medium With L-glutamine and sodium bicarbonate, liquid, sterile- Sabouraud agar Saccaroza Salicylic acid, 99.0% (T) SDS Septa Shigella các loại Silicagel Sodium (các loại) Starch, soluble Stearic acid, 97.0% ( S2017 ) Succinic acid, 99.3% (T) Sulfamic acid, 99.0% (T) Sulfanilamide,>99.7% Sulfanilic acid, 99.0% Sybr - Green - Invitrogen (Platinum® SYBR® Green qPCR SuperMix-UDG 100 ;Tam giác thủy tinh (các loại); Taq DNA polymerase - Biolab 100 units; Test nước tiểu 10 thông số Clinitex Tetrahydrofuran, 99.8% (GC) Tetrahydrofuran,>99.9%; Thạch mật Thạch Slanetz và Bartley ;Thạch TTC Than hoạt tính ;Thuốc thử Kovac Thymol (Thymol blue) ;Thymolphthalein ( T0332 ) ;Tiền cột C18 Toluene,>99.8% ;Trichloroacetic acid, 99.0% (T) ( T0567 ) Tris(hydroxymethyl)aminomethane,>99.0% Trisbase Triton X-100 Tryptone TSA (Triptic Soy Agar) Tween các loại; Ure indol Urea, 99.0% (T) ( U0022 ) Urgo Vial các loại ;Vibrio cacs loại Xi lanh (các loại) ;Xylene, 99.5% (GC) ( X0130 ) Zinc các loạiR

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)