1 | Muối Magie của EDTA; 0.01mol/L-EDTA disodium salt solution; 0.02mol/L-EDTA disodium salt solution (N/50); 0.02mol/L-Potassium permanganate solution (N/10); 0.05mol/L-Iodine solution (N/10); 0.05mol/L-Oxalic acid solution; 0.05mol/L-Sulfuric acid solution (N/10); 0.1mol/L-EDTA disodium salt solution (N/10); 0.1mol/L-Hydrochloric acid (N/10;) 0.1mol/L-Potassium hydroxide solution; 0.1mol/L-Potassium hydroxide solution (N/10); 0.1mol/L-Silver nitrate solution; 0.1mol/L-Sodium hydroxide solution (N/10); 0.1mol/L-Sodium thiosulfate solution (N/10); 0.5mol/L-Oxalic acid solution (1N); 1, 10 phenanthroline ; 1,10-Phenanthroline monohydrate, 99.0% (T); 1-Butanol, 99.0% (GC); 1-Naphthol, 99.0% (GC) ( N0030 ); 1-Propanol, 99.0% (GC); 2,6 dichloroqinon chloromit; 2-Butanone,>99.8% ( M1392 ) MEK; 2-Propanol (các loại); 4-Methyl-2-Pentanone, 99.5%; 5-Sulfosalicylic acid dihydrate, 98.0% (T); Acetic acid (các loại); Aceton; Acetonitrile; Acetylaceton ; Agarose (các loại); Alfa Diluent; Alfa Lyse ; Alkaline citrat (Natri citrat); Aminolevulinic acid ; Ammonium (các loại); Amoni Axetat; Amoni hidroxit; Amonioxalat; Aribinoza; ATU; Axit Ascobic; Axit axetic đặc; Axit Barbituric; Axit Boric ; Axit clohidric 37%; Axit nitric 63%; Axit pecloric; Axit photphoric đặc; axit sulfanilic (C6H4SO3HNH2); Axit sulfuric 98% axit sunfamic (NH2SO3H); Baird Barker/ Egg yolk tellurite yolk emulsion; Benzalkonium chloride solution, 50.0%; Benzalkonium chloride solution, 50.0% (T); Benzene, 99.5% (GC) ( B0143 ); Benzenesulfonyl chloride Betadin 10%; Bình định mức thủy tinh (các loại); Bình nhựa đựng nước cất (các loại); Bình tam giác; Bình tia nhựa 500ml ; Bio Systems Liquid; Bio Systems Washing Solution; Bộ chiết soxhlet thủy tinh 250ml; Bộ Giá đỡ buret (chân và cọc;) Boiling stone ( B0380 ) ; Bống cắt miếng; Bông mỡ; Bông thủy tinh silan hóa; Bông y tế; Boric acid; Bromophenol blue; Buffer solution các loại; Buret thủy tinh, khóa PTFE (các loại); Các loại sinh hàn(có sẵn sinh hàn thẳng); Cacbon disulfit; Cadmium sulfate-water(3/8), 98.0% ; Calcium carbonate, 98.0% (T); Calcium chloride, anhydrous, 96.0% (T); Calcium phosphate, tribasic, 95.0%; Carbiltol (diethylene glycol monoetheyl ether); Chai trung tính thủy tinh (các loại); Chất chuẩn/ dung dịch chuẩn (các loại); Ca nhựa (các loại;); Chén nung chất liệu thạch anh; Chỉ tiêu Acid Uric; Chỉ tiêu Cholesterol ; Chỉ tiêu Creatinine; Chỉ tiêu Glucose; Chỉ tiêu SGOT; Chỉ tiêu SGPT; Chỉ tiêu Triglyceride; Chỉ tiêu Urea; Chloramine T trihydrate ( C3518 ); Chloroform; Chuẩn Antimon 1000 mg/L; Chuẩn asen 1000mg/l ; Chuẩn axit clohidric 0,1N; Chuẩn axit sulfuric 0,1N ; Chuẩn Bari 1000 mg/L; Chuẩn Boron 1000 mg/L; Chuẩn Canxi 1000mg /l ; Chuẩn Chì 1000 mg/L; Chuẩn Crom 1000 mg/L; Chuẩn Dimethylarsonate; Chuẩn Đồng 1000 mg/L; Chuẩn Florua 1000 mg/L; Chuẩn hỗn hợp chì cho ICP 10mg/L; Chuẩn hỗn hợp kim loại cho ICP 10mg/L ; Chuẩn Iot 0.1N; Chuẩn kali pemanganat 0.1N ; Chuẩn Molypden 1000 mg/L ; Chuẩn natri hidroxit 0.1N; Chuẩn nitrat 1000mg/L; Chuẩn thiếc 1000 mg/L; Chuẩn thủy ngân 1000mg/l; Citric acid monohydrate (các loại); Cloramin T; Clorofom ; Cobalt(II) chloride hexahydrate, 97.0% (T) ; Cốc nhựa (các loại) ; Cốc thủy tinh (các loại); Colcemid Solution in PBS; Cồn 70 độ ; Copper(II) sulfate pentahydrate, 99.0% (T); Cột cartridges Bond Elut SAX gồm có 100mg của hạt trao đổi anion; Cột HP - Innowax 30mm x 0.32mm ID x 0.3μm; Cột Pursuit XRs 100Å C18, 2.0 x 150 mm, 5 µm ; Cột tách mẫu pha rắn (SPE): C18, 500mg, 3Ml; Cột ZORBAX Rx 80Å C18, 3.0 x 150 mm, 3.5 µm , HPLC colum; Cột: HP-5 (30m x 0.32mm I.D. 0.3 µm film thickness); Coverslip; Cryotype ; CTAB ; Cúc lọc 0.45 µm ; Cuvet thạch anh (AAS) ;Cuvet thạch anh 10mm ;Cyclohexane, 99.0% (GC) Cyclohexane, 99.0% (GC) ( C1125 ); Cyclohexane, 99.0% (GC) ( C1126 ); Cyclohexane, 99.7% ( C1840 ) ; Cyclohexanone,>99.5% ; Đá khô Đầu côn free Endotoxin 0.002 - 0.2 ml; Đầu côn free Endotoxin 0.05 - 1 ml; Đầu cone 10-2;00µl Đầu đo PH da ; Đầu lọc ống thổi cho máy HI801; Dầu paraphin; Đầu tip (0.1 ml, 0.2 ml, 1ml) loại thường; Đầu tip 1000µl đầu to Đầu tip 200µl đầu to; Đè lưỡi ; Đĩa peptry nhựa 90x15 ;Đĩa petri thủy tinh (các loại) ; Dicloromethane ; Diethyl ether ;Dimethyl sulfoxide (DMSO) Pierce™ Dimethylsulfoxide (DMSO), 950ml; Dimethyl sulfoxide, 99.8% (GC); Dimethyl Sulphoxide; D-Mannitol, 99.0% (T) DNA 100bp Marker; DNPH (2,4-Dinitrophenylhydrazine ); dNTP mixture (10mM); Đoạn ADN mồi (trung bình 20 nucleotide/ mồi) 50nmol/ Lọ ; Đũa khuấy bọc nhựa ; Đũa thuỷ tinh các loại ; Dung dịch bạc/ bạc clorua; Dung dịch bảo quản đầu điện cực ; Dung dịch Kali clorua 3M ;Dung dịch NaOH 1/80N ; Dung dịch peroxyt; Dung dịch Phenolphtalein 5% pha trong cồn; Dung dịch rửa đầu điện; cực EC broth ; EDTA disodium salt dihydrate, 99.0% (T) ; Eosin Y; Eriochrome black T; Ethanol; Ethidium bromide ; Ethyl acetate; Ethyl acetate, 99.5% (GC); Ethyl acetate, 99.5% (GC) ( E0191 ); Ethyl acetate,>99.7% (GC) Ethyl alcohol, anhydrous (các loại) ; Ethylene glycol ; Ferroin solution ; formaldehyd (HCHO) Formamide,>99% ; Formic acid, 99.0% (T) ; Fuchsin basic ( F0358 ) ; Fumaric acid, 99.0% ; Gạc củ ấu ; Gạc khám TMH ; Găng tay (các loại); Gel siêu âm (các loại); Giá để pipet (các loại) ; Giá phơi dụng cụ Inox; Giấy bạc ;Giấy bản ;Giấy bản khám sản; Giấy điện tim (các loại) ;Giấy in ảnh siêu âm ;Giấy in nhiệt 6mm cho máy xét nghiệm ;Giấy in nhiệt máy đo chức năng hô hấp ;Giấy lọc và màng lọc các loại ;Giấy vệ sinh lau siêu âm Glycerol Glycerol, 99.0% (GC) Glycine; 99.0% (T) Heparine HgCL2; Hộp đựng vật dụng sắc nhọn; Hộp lam kinh; Hộp nhựa đựng lam kính 25 vị trí Hydrochloric acid, 35.0-37.0% Hydrochloric acid, 35.0-37.0% (T) Hydrogen peroxide, 30.0-35.5% Hydroquinone, 99.0% (T) Hydroxyl amoni clorua Hydroxylamine sulfate, 99.0% (T) Iron standard solution, 1000ppm ( I0139 ) Iron sunphit agar Iron(II) sulfate heptahydrate, 98.0-102.0% I0165 Iron(III) chloride, anhydrous,>98.0% (T) Iron(III) oxide, red (Fe2O3) Kali hidroxit; Kẹp càng cua; Kẹp cổ bình cầu; Kẹp giữ buret bằng kim loại ;Kẹp giữ buret bằng nhựa; Khẩu trang y tế (các loại); Khí Argon (AAS) 5.0; Khí Argon (ICP) 5.5; Khí Axetylen ;Khí Heli ;Khí Nito; Khóa đôi; Kim lẩy da ;Kim tiêm Hancook 5ml ;Kính PTN Kit tách máu - Whole Blood Genomic DNA Purification Mini Kit 50 preps L(-)-Tryptophane, 99.0% L(+)-Ascorbic acid, 99.5% (T) Lactose broth Lam kính comet LDC Lecithin Agar Lecithin Soya 30 % Lecithin, from soybean ( L0179 ) L-Glutamic acid, 99.0% (T); Lọ đựng mẫu nước tiểu 50ml; Lọ lưu mẫu nước tiểu; Lọ mẫu free Endotoxin có nắp vặn Magnesium chloride hexahydrate, 98.0% Magnesium sulfate heptahydrate, 99.5% ); Màng lọc (các loại) ;Manit (D-Mannitol) ;Manoza (D-(+)-Mannose); Máu cừu Máy khuấy từ gia nhiệt, tốc độ 50-1700, 15 lít, Đĩa Inox 150mm, 230V, 650W Methanol ;Methyl alcohol (các loại); Methyl orange Methyl red Methylene blue trihydrate, 97.0% ;Methyl-tert-Butyl Ether ;Mũ giấy y tế ;Muối amoni clorua ;Muối Amoni dihidrophotphat; Muối Amoni peroxodisunphat; Muối bạc nitrat ;Muối Bạc sunfat ;Muối Kali clorua ;Muối Kali ferricyanua; Muối Kali pemanganat; Muối Kali sunfat; Muối Morh ;Muối Natri asenit; Muối Natri axetat; Muối Natri borohydride; Muối Natri bromat ;Muối natri citrat ;Muối natri florua ;Muối natri sunfat N – (1 – naphtyl) – etylendiamin dihydroclorua [C10H7NH(CH2)2NH2.2HCl] 25g n- Hexan N- lauroyl sarcorine N-(1-naphthyl)-ethylene-diamine dihydrochloride Na2HPO4 khan; NaH2PO4 khan ;NaH2PO4 x 2H2O Naphthalene ( N0012 ) ;Natri disunfit (Na2S2O5) ;Natri hidroxit n-Heptane, 99.0% ( H1268 ) n-Hexane,>96.0% n-Hexane,>96.0% n-Hexane,>96.0% ( H0639 ) Nitrate ion standard solution, 1000ppm Nitric acid (Sp.Gr. 1.38), 60.0% (T) Nitric acid, 68.0-70.0% (T) ( N1056 ) n-Pentane, 99.0% ( P3816 ) ;Nước BET ( pha thuốc thử LAL, pha mẫu); Nước muối sinh lý ;Nước purify chạy HPLC; Nước rửa tay; Nước sát khuẩn Cidex ;Nút tai chống ồn Nutrient agar; Ống chống đông EDTA HTM; Ống chống đông Heparin HTM; Ống đơ ham loại to ;Ống đong nhựa (các loại) ;Ống đong thủy tinh (các loại) ;Ống đựng máu chống đông; Ống Eppendorf (0.2 ml, 0.5 ml, 1.5 ml); Ống falcon (các loại); Ống hấp thụ thủy tinh (Impinger đầu xốp, 25ml của máy SKC) ;Ống ly fancol 15ml; Ống ly fancol 50ml; Ống nghiệm (các loại); Ống nhựa đựng mẫu; Ống than hoạt tính ;Ống thổi máy đo chức năng hô hấp Oxalic acid dihydrate,>99.5% Oxit magie-silica gel Oxy già Oxydase Palladium(II) chloride,>99.0% P-dimethylaminobenzaldehyde Pentane Peptone Petroleum ether, 90.0% (D) Petroleum ether, 90.0% (D) ( P0222 ) Phenol (C6H5OH) Phenol red Phenolphthalein, 98.0% (T); Phễu chiết loại 2 lít; Phễu chiết thủy tinh quả lê (các loại); Phếu nhựa (các loại) Phosphoric acid, 85.0% (T) Phytohemagglutinin, M form (PHA-M) ;Pipet bầu thủy tinh (các loại) ;Pipet nhựa tiệt trùng dùng 1 lần 10ml; Pipet thẳng thủy tinh (các loại); Pipetpateur Polysorbate Potassium (các loại); Povidon 10% p-rosanilin hydroclorua (PRA) Proteinase K - Invitrogen Psedomonas Agar P Pyridine Pyridine, 99.5% ( P3133 ) Qiagen kit clean DNA; Qủa bóp cao su (các loại); Quartz Ball Joint Injector 2.0 mm i.d (đầu phun mẫu thạch anh cho ICP) ;Que cấy nhựa dùng 1 lần Que trang tt Ribonuclease A - Recombinant RNase A RPMI-1640 Medium With L-glutamine and sodium bicarbonate, liquid, sterile- Sabouraud agar Saccaroza Salicylic acid, 99.0% (T) SDS Septa Shigella các loại Silicagel Sodium (các loại) Starch, soluble Stearic acid, 97.0% ( S2017 ) Succinic acid, 99.3% (T) Sulfamic acid, 99.0% (T) Sulfanilamide,>99.7% Sulfanilic acid, 99.0% Sybr - Green - Invitrogen (Platinum® SYBR® Green qPCR SuperMix-UDG 100 ;Tam giác thủy tinh (các loại); Taq DNA polymerase - Biolab 100 units; Test nước tiểu 10 thông số Clinitex Tetrahydrofuran, 99.8% (GC) Tetrahydrofuran,>99.9%; Thạch mật Thạch Slanetz và Bartley ;Thạch TTC Than hoạt tính ;Thuốc thử Kovac Thymol (Thymol blue) ;Thymolphthalein ( T0332 ) ;Tiền cột C18 Toluene,>99.8% ;Trichloroacetic acid, 99.0% (T) ( T0567 ) Tris(hydroxymethyl)aminomethane,>99.0% Trisbase Triton X-100 Tryptone TSA (Triptic Soy Agar) Tween các loại; Ure indol Urea, 99.0% (T) ( U0022 ) Urgo Vial các loại ;Vibrio cacs loại Xi lanh (các loại) ;Xylene, 99.5% (GC) ( X0130 ) Zinc các loạiR |