STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Ambu bóng bóp người lớn + Trẻ em |
2 | Anti -A ; B; AB; D |
3 | Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ |
4 | Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ |
5 | Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ |
6 | Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ |
7 | Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng |
8 | Bộ đại phẫu |
9 | Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ |
10 | Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) |
11 | Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài) |
12 | Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn) |
13 | Bộ đặt nội khí quản |
14 | Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
15 | Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
16 | Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ |
17 | Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ |
18 | Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em |
19 | Bơm tiêm thuỷ tinh 20ml+kim |
20 | Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ |
21 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình |
22 | Bàn mổ vạn năng thuỷ lực |
23 | Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ |
24 | Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ |
25 | Băng cuộn, Băng chun, băng dính, băng cá nhân các loại, các cỡ |
26 | Băng đạn, ghim, dụng cụ cắt, khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
27 | Bình ô xy |
28 | Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương) |
29 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch |
30 | Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ) |
31 | Bộ dụng cụ cắt mộng |
32 | Bộ dụng cụ cắt, phẫu thuật trĩ các loại, các cỡ |
33 | Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật răng hàm mặt |
34 | Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật tai mũi họng |
35 | Bộ dụng cụ cố định chi |
36 | Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ |
37 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim các loại, các cỡ |
38 | Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ |
39 | Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch các loại, các cỡ |
40 | Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)) |
41 | Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung) |
42 | Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ |
43 | Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ |
44 | Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ |
45 | Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt) |
46 | Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ |
47 | Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ |
48 | Bộ đo nhãn áp Maclakov |
49 | Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ |
50 | Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch |
51 | Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm) |
52 | Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ |
53 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật |
54 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp |
55 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
56 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
57 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
58 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
59 | bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa |
60 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não |
61 | bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản |
62 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
63 | Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ |
64 | Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi |
65 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
66 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...) |
67 | Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể |
68 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath) |
69 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch |
70 | Bộ dụng cụ mổ quặm |
71 | Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ |
72 | Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ |
73 | Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ |
74 | Bộ làm ẩm ô xy |
75 | Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ |
76 | Bộ mở khí quản, mở miệng trẻ em, người lớn |
77 | Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định) |
78 | Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ |
79 | Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ |
80 | Bộ thả dù các loại, các cỡ |
81 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ |
82 | Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ |
83 | Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
84 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch |
85 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang |
86 | Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt) |
87 | Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ |
88 | Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ |
89 | Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch, buồng tim các loại, các cỡ |
90 | Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ |
91 | Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ |
92 | Bơm tiêm Insulin |
93 | Bơm tiêm nhựa các cỡ |
94 | Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ |
95 | Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ |
96 | Bông, bông tăm, bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ |
97 | Bóp bóng hô hấp người lớn, trẻ em |
98 | Bóp bóng hồi sức |
99 | Bộp dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến |
100 | Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ |
101 | Bút chích máu các loại, các cỡ |
102 | Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ |
103 | Bộ triệt sản nam, nữ |
104 | Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ |
105 | Bộ, dây dẫn lưu màng phổi |
106 | Bơm áp lực các loại, các cỡ |
107 | Bơm cho ăn |
108 | Bơm cho ăn các loại, các cỡ |
109 | Các loại hóa chất khác |
110 | Cáng các loại |
111 | Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ |
112 | Cassette + bìa tăng quang kích thước 13x18cm, 18x24cm, 24x30cm, 30x40cm, 35x35cm, 35x40cm |
113 | Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ |
114 | Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại |
115 | Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại |
116 | Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ |
117 | Chỉ khâu các loại, các cỡ |
118 | Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
119 | Cưa xương, cắt bột điện các loại |
120 | Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
121 | Các loại dụng cụ, trang thiết bị y tế dùng trong sản, phụ khoa |
122 | Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ |
123 | Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
124 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
125 | Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
126 | Dây dẫn các loại, các cỡ |
127 | Dây dẫn, dây nối dây truyền dịch, truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) |
128 | Dây dẫn, dây nối, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
129 | Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ |
130 | Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ |
131 | Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ |
132 | Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ |
133 | Dịch lọc máu liên tục các loại |
134 | Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ |
135 | Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ |
136 | Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ |
137 | Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ |
138 | Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ |
139 | Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ |
140 | Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ |
141 | Dụng cụ thổi CO2(blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ |
142 | Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ |
143 | Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ) |
144 | Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) |
145 | Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại |
146 | Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu |
147 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại |
148 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại |
149 | Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương các loại |
150 | Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại |
151 | Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ |
152 | Dao cắt bột tay |
153 | Dao mổ điện, lade các loại |
154 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ |
155 | Dao mổ siêu âm |
156 | Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
157 | Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
158 | Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ |
159 | Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ |
160 | Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
161 | Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao) |
162 | Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ |
163 | Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
164 | Đầu kim Phaco các loại, các cỡ |
165 | Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ |
166 | Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ |
167 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ |
168 | Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ |
169 | Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ |
170 | Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ |
171 | Đèn soi đáy mắt các loại |
172 | Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ |
173 | Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ |
174 | Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ |
175 | Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
176 | Đồng hồ ô xy các loại |
177 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ |
178 | Gạc các loại, các cỡ |
179 | Gân nhân tạo các loại, các cỡ |
180 | Gạc các loại, các cỡ |
181 | Ghế khám và điều trị Tai mũi họng |
182 | Ghế luyện tập |
183 | Ghế tập co dãn |
184 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác |
185 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ |
186 | Hóa chất định danhHoá chất dùng cho máy khí máu các loại |
187 | Hóa chất dùng trong sinh sản |
188 | Hoá chất dùng cho máy khí máu các loại |
189 | Hóa chất realtime PCR |
190 | Hóa chất sử dụng cho máy rửa dụng cụ |
191 | Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học các loại |
192 | Hóa chất sử dụng cho xét nghiệm miễn dịch các loại |
193 | Hóa chất sử dụng trong giải phẫu bệnh |
194 | Hóa chất sử dụng trong xét nghiệm đông máu các loại |
195 | Hóa chất và bộ kit cho máy nuôi cấy Lao |
196 | Huyết thanh mẫu các nhóm |
197 | Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ |
198 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang |
199 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ |
200 | Hệ thống làm tinh khiết nước |
201 | Hệ thống phẫu thuật mắt |
202 | Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ |
203 | Khoan răng, xương các loại, các cỡ |
204 | Khớp gối các loại, các cỡ |
205 | Khớp háng bán phần, toàn phần các loại, các cỡ |
206 | Khớp vai các loại, các cỡ |
207 | Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) |
208 | Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ |
209 | Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
210 | Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ |
211 | Kim dẫn lưu các loại, các cỡ |
212 | Kim định vị các loại, các cỡ |
213 | Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ |
214 | Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
215 | Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ |
216 | Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ |
217 | Kéo nội nhãn các loại, các cỡ |
218 | Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…) |
219 | Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…) |
220 | Kẹp các loại, các cỡ |
221 | Kim lấy thuốc MPV |
222 | Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
223 | Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ |
224 | Kim luồn tĩnh mạch các số |
225 | Kim quang dùng cho laser nội mạch |
226 | Kìm sinh thiết cổ tử cung |
227 | Kim sinh thiết dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
228 | Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
229 | Kim bướm các số |
230 | Kim cánh bướm các loại, các cỡ |
231 | Kim châm cứu các loại, các cỡ |
232 | Kim chích máu |
233 | Kim chích máu các loại, các cỡ |
234 | Kim chọc dò và gây tê tủy sống các số |
235 | Kim chọc hút tủy xương, tế bào qua nội soi các loại, các cỡ |
236 | Kim chọc và sinh thiết xương, tạng các loại, các cỡ |
237 | Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ |
238 | Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
239 | Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ |
240 | Kim khâu các loại, các cỡ |
241 | Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ |
242 | Kim lẩy da các loại, các cỡ |
243 | Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ |
244 | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
245 | Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ |
246 | Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao) |
247 | Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ |
248 | Lưỡi dao cắt, mổ các loại, các cỡ |
249 | Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ |
250 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
251 | Máng đặt ống thông |
252 | Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ |
253 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp |
254 | Máy bào da |
255 | Máy bơm hơi vòi trứng |
256 | Máy cắt dịch kính |
257 | Máy cắt lát vi thể |
258 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh |
259 | Máy chụp mạch máu |
260 | Máy chụp phim Parorama |
261 | Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ |
262 | Màng ối các loại, các cỡ |
263 | Màng sinh học các loại, các cỡ |
264 | Màng vá sinh học các loại, các cỡ |
265 | Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ |
266 | Máy điện tim các loại |
267 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa |
268 | Máy điều trị điện từ trường |
269 | Máy điều trị ô xy cao áp |
270 | Máy điều trị sóng ngắn |
271 | Máy điều trị tần số thấp |
272 | Máy định danh vi khuẩn, vi rút |
273 | Máy đo chuyển hoá cơ bản |
274 | Máy đo cung lượng tim |
275 | Máy Cobalt 60 điều trị |
276 | Máy đấm |
277 | Máy đánh Amalgam |
278 | Máy đếm khuẩn lạc |
279 | Máy điện châm |
280 | Máy điện di |
281 | Máy điện di |
282 | Máy đo lưu huyết não |
283 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
284 | Máy đo nồng độ ô xy |
285 | Máy đo thị lực |
286 | Máy đo tim thai (Dopple) |
287 | Máy đo tuần hoàn não |
288 | Máy đốt điện cổ tử cung |
289 | Máy Galvanic kích thích điện |
290 | Máy gây mê |
291 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc |
292 | Máy đo độ đông máu tự động |
293 | Máy đo độ pH |
294 | Máy dò huyệt châm cứu |
295 | Máy đo kết dính tiểu cầu |
296 | Máy đo khúc xạ giác mạc các loại |
297 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ |
298 | Máy đo liều tia xạ điều trị |
299 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ |
300 | Máy hút phẫu thuật |
301 | Máy huỷ bơm, kim tiêm |
302 | Máy kéo dãn |
303 | Máy khí dung các loại |
304 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ |
305 | Máy lade các loại |
306 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm |
307 | Máy lọc Reitz kèm giấy và màng lọc |
308 | Máy gây mê kèm giúp thở |
309 | Máy giặt các loại |
310 | Máy Holter theo dõi tim mạch24h/24h |
311 | Máy hút dịch |
312 | Máy hút điện các loại |
313 | Máy phân tích khí máu |
314 | Máy phân tích miễn dịch tự động |
315 | Máy phân tích nước tiểu các loại |
316 | Máy phân tích sinh hoá bán tự động, tự động |
317 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét |
318 | Máy rửa siêu âm |
319 | Máy sấy đồ vảI các loại |
320 | Máy sấy tiêu bản |
321 | Máy siêu âm các loại |
322 | Máy lọc thận nhân tạo |
323 | Máy ly tâm các loại |
324 | Máy nhiệt trị liệu |
325 | Máy nhỏ giọt |
326 | Máy nhuộm tiêu bản |
327 | Máy phá rung,tạo nhip tim |
328 | Máy phân tích huyết học các loại |
329 | Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ |
330 | Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
331 | Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ |
332 | Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ |
333 | Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ |
334 | Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ |
335 | Môi trường nuôi cấy |
336 | Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt) |
337 | Máy vang não đồ |
338 | Máy sốc điện |
339 | Máy soi cổ tử cung |
340 | Máy soi mũi xoang |
341 | Máy soi thực quản các loại |
342 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
343 | Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây) |
344 | Máy thở, giúp thở các loại |
345 | Máy thử phản ứng ngưng kết |
346 | Máy thuỷ liệu điều trị |
347 | Máy trị xạ áp sát các loại |
348 | Máy trợ thính |
349 | Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ |
350 | Nạng các loại |
351 | Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ |
352 | Nhiệt kế các loại |
353 | Nồi hấp, luộc các loại |
354 | Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ |
355 | Ống hút thai các loại, các cỡ |
356 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) |
357 | Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ |
358 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ |
359 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ |
360 | Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ |
361 | Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
362 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ |
363 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ |
364 | Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ |
365 | Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ |
366 | Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ |
367 | Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ |
368 | Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ |
369 | Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
370 | Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ |
371 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản |
372 | Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ |
373 | Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ |
374 | Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
375 | Ống, van dẫn lưu các loại, các cỡ |
376 | Phim X- quang các loại, các cỡ |
377 | Phin lọc các loại, các cỡ |
378 | Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
379 | Panh, kéo, kìm mang kim các số |
380 | Phantom các loại, các cỡ |
381 | Pipette các loại |
382 | Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ |
383 | Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
384 | Stent động mạch các loại, các cỡ |
385 | Stent graft động mạch các loại, các cỡ |
386 | Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ |
387 | Sụn nhân tạo các loại, các cỡ |
388 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ |
389 | Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
390 | Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ |
391 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ |
392 | Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
393 | Test chẩn đoán In vitro các loại |
394 | Test nhanh chuẩn đoán thai HCG các loại |
395 | Thanh nâng ngực các loại, các cỡ |
396 | thiết bị phẫu thuật nộI soi và dụng cụ phẫu thuật nộI soi khác |
397 | Thiết bị tán sỏi các loại |
398 | Thông (sonde) các loại, các cỡ |
399 | Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
400 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) |
401 | Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ |
402 | Tủ các loại |
403 | Túi đựng máu các loại, các cỡ |
404 | Túi hậu môn nhân tạo |
405 | Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ |
406 | Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ |
407 | Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ |
408 | Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ |
409 | Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ |
410 | Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ |
411 | Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) |
412 | Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ |
413 | Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ |
414 | Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ |
415 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ |
416 | Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ |
417 | Vòng van tim nhân tạo |
418 | Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ |
419 | Van tim nhân tạo các loại, các cỡ |
420 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) |
421 | Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ |
422 | Vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
423 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ |
424 | Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ |
425 | Xương con, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ |
426 | Xương nhân tạo các loại, các cỡ |
427 | Xe lăn |
428 | Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ |
429 | Yếm chì |
430 | Vôi sô đa |
431 | Xylen |
432 | Hóa chất định nhóm máu bằng phương pháp huyết thanh mẫu |
433 | Hóa chất định nhóm máu bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu |
434 | Hóa chất xét nghiệm phát máu: định lại nhóm máu bệnh nhân và túi máu + và phản ứng hòa hợp 2 môi trường + tự chứng |
435 | Hóa chất xét nghiệm chéo môi trường coombs, xét nghiệm Coombs, Sàng lọc kháng thể bất thường, Định danh kháng thể bất thường |
436 | Hóa chất xét nghiệm chéo môi trường Anti-IgG, Coombs, Sàng lọc kháng thể bất thường, Định danh kháng thể bất thường |
437 | Hóa chất xét nghiệm định nhóm máu trẻ sơ sinh |
438 | Hóa chất xét nghiệm chéo trong môi trường muối ở 22ºC |
439 | Card định lại nhóm máu đầu giường trong truyền máu |
440 | Bộ chuẩn cho máy cấy lao Calibrator Kit Mgit 960 |
441 | Bộ kit hóa chất bổ sung cho nuôi cấy lao MGIT SUPPLEMENT |
442 | Hộp môi trường thạch bộ nuôi cấy chủng lao tube Lowenstein-jensen |
443 | Kit test định danh vi khuẩn lao Mgit TBC Identification test |
444 | Ống nuôi cấy lao tube Bactec Mgit |
445 | Paraffin hạt |
446 | Than hoạt tính |