Hồ sơ đã công bố

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NAM THAI HOA

---------------------------

Số 01/NTH-18

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Tỉnh Ninh Bình , ngày 30 tháng 10 năm 2018

VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: Sở Y tế Ninh Bình

1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NAM THAI HOA

Mã số thuế: 2700316845

Địa chỉ: Phố phúc chỉnh 1 - phường nam thành - tp ninh bình, Phường Nam Thành, Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình

Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,

2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:

Họ và tên: PHẠM THỊ THU

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 037179001823   ngày cấp: 17/11/2017   nơi cấp: cục cảnh sát ĐKQL & DLQG về dân cư

Điện thoại cố định: 0972676776   Điện thoại di động:

3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:

(1) Họ và tên: ĐỖ THỊ HUYỀN TRANG

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 164397481   ngày cấp: 27/04/2006   nơi cấp: Công An Ninh Bình

Trình độ chuyên môn: Cao đẳng

(2) Họ và tên: PHAN ĐÌNH KHIÊM

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 164014764   ngày cấp: 24/08/2006   nơi cấp: Công AN Ninh Bình

Trình độ chuyên môn: Dịch vu vận tải

(3) Họ và tên: PHẠM THỊ MỴ

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 037186001233   ngày cấp: 14/10/2016   nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL & DLQG Về Dân Cư

Trình độ chuyên môn: Đại học

(4) Họ và tên: PHẠM THỊ VÂN

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 164529332   ngày cấp: 05/05/2013   nơi cấp: Công AN Ninh Bình

Trình độ chuyên môn: Dược sỹ trung cấp

(5) Họ và tên: LẠI VĂN THUẤN

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 164079734   ngày cấp: 08/01/2014   nơi cấp: Công An TỈnh Ninh Bình

Trình độ chuyên môn: Dược sỹ trung cấp

(6) Họ và tên: ĐINH VĂN CHÍNH

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 037077001531   ngày cấp: 31/05/2017   nơi cấp: Cục Cảnh Sát ĐKQL & DLQG Về Dân CƯ

Trình độ chuyên môn: Dược sỹ trung cấp

(7) Họ và tên: PHẠM THỊ THU

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 037179001823   ngày cấp: 17/11/2017   nơi cấp: Cục Cảnh Sát ĐKQL & DLQG Về Dân CƯ

Trình độ chuyên môn: Dược sỹ trung cấp

(8) Họ và tên: Phạm Vũ Phong

Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 037076002078   ngày cấp: 28/11/2017   nơi cấp: Cục Cảnh Sát ĐKQL & DLQG Về Dân CƯ

Trình độ chuyên môn: Dược sỹ cao đẳng

4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:

STTTên trang thiết bị y tế
1Ambu bóng bóp người lớn + Trẻ em
2 Anti -A ; B; AB; D
3Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ
4Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ
5Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ
6Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ
7Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng
8Bộ đại phẫu
9Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ
10Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)
11Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài)
12Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn)
13Bộ đặt nội khí quản
14Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
15Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
16Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ
17Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ
18 Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em
19 Bơm tiêm thuỷ tinh 20ml+kim
20Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ
21Bàn mổ chấn thương chỉnh hình
22Bàn mổ vạn năng thuỷ lực
23Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ
24Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
25Băng cuộn, Băng chun, băng dính, băng cá nhân các loại, các cỡ
26Băng đạn, ghim, dụng cụ cắt, khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
27Bình ô xy
28Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương)
29Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch
30Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ)
31Bộ dụng cụ cắt mộng
32Bộ dụng cụ cắt, phẫu thuật trĩ các loại, các cỡ
33Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật răng hàm mặt
34Bộ dụng cụ chữa và phẫu thuật tai mũi họng
35Bộ dụng cụ cố định chi
36Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ
37Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim các loại, các cỡ
38Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ
39Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch các loại, các cỡ
40Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer))
41Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung)
42Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ
43Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ
44Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ
45Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt)
46Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ
47Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ
48Bộ đo nhãn áp Maclakov
49Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ
50Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch
51Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm)
52Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ
53Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật
54Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp
55Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
56Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
57Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
58Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
59bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa
60Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não
61bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản
62Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
63Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ
64Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi
65Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt
66Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...)
67Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể
68Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath)
69Bộ dụng cụ mổ hàm ếch
70Bộ dụng cụ mổ quặm
71Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ
72Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ
73Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ
74Bộ làm ẩm ô xy
75Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ
76Bộ mở khí quản, mở miệng trẻ em, người lớn
77Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định)
78Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ
79Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ
80Bộ thả dù các loại, các cỡ
81Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ
82Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ
83Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ
84Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch
85Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang
86Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt)
87Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ
88Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ
89Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch, buồng tim các loại, các cỡ
90Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ
91Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ
92Bơm tiêm Insulin
93Bơm tiêm nhựa các cỡ
94Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ
95Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ
96Bông, bông tăm, bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ
97Bóp bóng hô hấp người lớn, trẻ em
98Bóp bóng hồi sức
99Bộp dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến
100Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ
101Bút chích máu các loại, các cỡ
102Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ
103Bộ triệt sản nam, nữ
104Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ
105Bộ, dây dẫn lưu màng phổi
106Bơm áp lực các loại, các cỡ
107Bơm cho ăn
108Bơm cho ăn các loại, các cỡ
109Các loại hóa chất khác
110Cáng các loại
111Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ
112Cassette + bìa tăng quang kích thước 13x18cm, 18x24cm, 24x30cm, 30x40cm, 35x35cm, 35x40cm
113Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ
114Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại
115Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại
116Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ
117Chỉ khâu các loại, các cỡ
118Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
119Cưa xương, cắt bột điện các loại
120Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
121Các loại dụng cụ, trang thiết bị y tế dùng trong sản, phụ khoa
122Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ
123Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
124Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ
125Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
126Dây dẫn các loại, các cỡ
127Dây dẫn, dây nối dây truyền dịch, truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)
128Dây dẫn, dây nối, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ
129Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ
130Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ
131Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ
132Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ
133Dịch lọc máu liên tục các loại
134Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ
135Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ
136Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ
137Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ
138Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ
139Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ
140Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ
141Dụng cụ thổi CO2(blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ
142Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ
143Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ)
144Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo)
145Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại
146Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu
147Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại
148Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại
149Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương các loại
150Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại
151Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ
152Dao cắt bột tay
153Dao mổ điện, lade các loại
154Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ
155Dao mổ siêu âm
156Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
157Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
158Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ
159Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ
160Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ
161Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)
162Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ
163Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
164Đầu kim Phaco các loại, các cỡ
165Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ
166Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ
167Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ
168Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ
169Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ
170Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ
171Đèn soi đáy mắt các loại
172Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
173Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ
174Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ
175Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
176Đồng hồ ô xy các loại
177Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ
178Gạc các loại, các cỡ
179Gân nhân tạo các loại, các cỡ
180Gạc các loại, các cỡ
181Ghế khám và điều trị Tai mũi họng
182Ghế luyện tập
183Ghế tập co dãn
184Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác
185Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ
186Hóa chất định danhHoá chất dùng cho máy khí máu các loại
187Hóa chất dùng trong sinh sản
188Hoá chất dùng cho máy khí máu các loại
189Hóa chất realtime PCR
190Hóa chất sử dụng cho máy rửa dụng cụ
191Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học các loại
192Hóa chất sử dụng cho xét nghiệm miễn dịch các loại
193Hóa chất sử dụng trong giải phẫu bệnh
194Hóa chất sử dụng trong xét nghiệm đông máu các loại
195Hóa chất và bộ kit cho máy nuôi cấy Lao
196Huyết thanh mẫu các nhóm
197Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ
198Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang
199Hệ thống chụp cộng hưởng từ
200Hệ thống làm tinh khiết nước
201Hệ thống phẫu thuật mắt
202Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
203Khoan răng, xương các loại, các cỡ
204Khớp gối các loại, các cỡ
205Khớp háng bán phần, toàn phần các loại, các cỡ
206Khớp vai các loại, các cỡ
207Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
208Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ
209Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
210Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ
211Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
212Kim định vị các loại, các cỡ
213Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ
214Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
215Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ
216Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ
217Kéo nội nhãn các loại, các cỡ
218Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…)
219Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…)
220Kẹp các loại, các cỡ
221Kim lấy thuốc MPV
222Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
223Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
224 Kim luồn tĩnh mạch các số
225Kim quang dùng cho laser nội mạch
226Kìm sinh thiết cổ tử cung
227Kim sinh thiết dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
228Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ
229Kim bướm các số
230Kim cánh bướm các loại, các cỡ
231Kim châm cứu các loại, các cỡ
232Kim chích máu
233Kim chích máu các loại, các cỡ
234Kim chọc dò và gây tê tủy sống các số
235Kim chọc hút tủy xương, tế bào qua nội soi các loại, các cỡ
236Kim chọc và sinh thiết xương, tạng các loại, các cỡ
237Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
238Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
239Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ
240Kim khâu các loại, các cỡ
241Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
242Kim lẩy da các loại, các cỡ
243Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
244Lồng ấp trẻ sơ sinh
245Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ
246Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)
247Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ
248Lưỡi dao cắt, mổ các loại, các cỡ
249Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ
250Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
251Máng đặt ống thông
252Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
253Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp
254Máy bào da
255Máy bơm hơi vòi trứng
256Máy cắt dịch kính
257Máy cắt lát vi thể
258Máy cắt lát vi thể đông lạnh
259Máy chụp mạch máu
260Máy chụp phim Parorama
261Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ
262Màng ối các loại, các cỡ
263Màng sinh học các loại, các cỡ
264Màng vá sinh học các loại, các cỡ
265Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ
266Máy điện tim các loại
267Máy điều trị bằng dòng giao thoa
268Máy điều trị điện từ trường
269Máy điều trị ô xy cao áp
270Máy điều trị sóng ngắn
271Máy điều trị tần số thấp
272Máy định danh vi khuẩn, vi rút
273Máy đo chuyển hoá cơ bản
274Máy đo cung lượng tim
275Máy Cobalt 60 điều trị
276Máy đấm
277Máy đánh Amalgam
278Máy đếm khuẩn lạc
279Máy điện châm
280Máy điện di
281Máy điện di
282Máy đo lưu huyết não
283Máy đo nhãn áp không tiếp xúc
284Máy đo nồng độ ô xy
285Máy đo thị lực
286Máy đo tim thai (Dopple)
287Máy đo tuần hoàn não
288Máy đốt điện cổ tử cung
289Máy Galvanic kích thích điện
290Máy gây mê
291Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc
292Máy đo độ đông máu tự động
293Máy đo độ pH
294Máy dò huyệt châm cứu
295Máy đo kết dính tiểu cầu
296Máy đo khúc xạ giác mạc các loại
297Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ
298Máy đo liều tia xạ điều trị
299Máy đo liều tia xạ phòng hộ
300Máy hút phẫu thuật
301Máy huỷ bơm, kim tiêm
302Máy kéo dãn
303Máy khí dung các loại
304Máy kích thích Thần kinh-Cơ
305Máy lade các loại
306Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm
307Máy lọc Reitz kèm giấy và màng lọc
308Máy gây mê kèm giúp thở
309Máy giặt các loại
310Máy Holter theo dõi tim mạch24h/24h
311Máy hút dịch
312Máy hút điện các loại
313Máy phân tích khí máu
314Máy phân tích miễn dịch tự động
315Máy phân tích nước tiểu các loại
316Máy phân tích sinh hoá bán tự động, tự động
317Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét
318Máy rửa siêu âm
319Máy sấy đồ vảI các loại
320Máy sấy tiêu bản
321Máy siêu âm các loại
322Máy lọc thận nhân tạo
323Máy ly tâm các loại
324Máy nhiệt trị liệu
325Máy nhỏ giọt
326Máy nhuộm tiêu bản
327Máy phá rung,tạo nhip tim
328Máy phân tích huyết học các loại
329Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ
330Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
331Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ
332Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
333Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
334Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ
335Môi trường nuôi cấy
336Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt)
337Máy vang não đồ
338Máy sốc điện
339Máy soi cổ tử cung
340Máy soi mũi xoang
341Máy soi thực quản các loại
342Máy tán sỏi ngoài cơ thể
343Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây)
344Máy thở, giúp thở các loại
345Máy thử phản ứng ngưng kết
346Máy thuỷ liệu điều trị
347Máy trị xạ áp sát các loại
348Máy trợ thính
349Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ
350Nạng các loại
351Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
352Nhiệt kế các loại
353Nồi hấp, luộc các loại
354Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ
355Ống hút thai các loại, các cỡ
356Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)
357Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ
358Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ
359Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
360Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ
361Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
362Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
363Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ
364Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ
365Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ
366Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ
367Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ
368Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ
369Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
370Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ
371Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
372Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ
373Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ
374Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
375Ống, van dẫn lưu các loại, các cỡ
376Phim X- quang các loại, các cỡ
377Phin lọc các loại, các cỡ
378Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
379Panh, kéo, kìm mang kim các số
380Phantom các loại, các cỡ
381Pipette các loại
382Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ
383Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ
384Stent động mạch các loại, các cỡ
385Stent graft động mạch các loại, các cỡ
386Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ
387Sụn nhân tạo các loại, các cỡ
388Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ
389Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
390Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ
391Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ
392Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ
393Test chẩn đoán In vitro các loại
394Test nhanh chuẩn đoán thai HCG các loại
395Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
396thiết bị phẫu thuật nộI soi và dụng cụ phẫu thuật nộI soi khác
397Thiết bị tán sỏi các loại
398Thông (sonde) các loại, các cỡ
399Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ
400Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)
401Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ
402Tủ các loại
403Túi đựng máu các loại, các cỡ
404Túi hậu môn nhân tạo
405Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ
406Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ
407Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ
408Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ
409Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ
410Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ
411Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)
412Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ
413Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ
414Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ
415Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ
416Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ
417Vòng van tim nhân tạo
418Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ
419Van tim nhân tạo các loại, các cỡ
420Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)
421Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ
422Vật liệu nút mạch các loại, các cỡ
423Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ
424Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ
425Xương con, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ
426Xương nhân tạo các loại, các cỡ
427Xe lăn
428Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ
429Yếm chì
430Vôi sô đa
431Xylen
432Hóa chất định nhóm máu bằng phương pháp huyết thanh mẫu
433Hóa chất định nhóm máu bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu
434Hóa chất xét nghiệm phát máu: định lại nhóm máu bệnh nhân và túi máu + và phản ứng hòa hợp 2 môi trường + tự chứng
435Hóa chất xét nghiệm chéo môi trường coombs, xét nghiệm Coombs, Sàng lọc kháng thể bất thường, Định danh kháng thể bất thường
436Hóa chất xét nghiệm chéo môi trường Anti-IgG, Coombs, Sàng lọc kháng thể bất thường, Định danh kháng thể bất thường
437Hóa chất xét nghiệm định nhóm máu trẻ sơ sinh
438 Hóa chất xét nghiệm chéo trong môi trường muối ở 22ºC
439Card định lại nhóm máu đầu giường trong truyền máu
440Bộ chuẩn cho máy cấy lao Calibrator Kit Mgit 960
441Bộ kit hóa chất bổ sung cho nuôi cấy lao MGIT SUPPLEMENT
442Hộp môi trường thạch bộ nuôi cấy chủng lao tube Lowenstein-jensen
443Kit test định danh vi khuẩn lao Mgit TBC Identification test
444Ống nuôi cấy lao tube Bactec Mgit
445Paraffin hạt
446Than hoạt tính

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế

Hồ sơ kèm theo gồm:


Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:

1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thông báo cho Sở Y tế Ninh Bình nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở

Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)