STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Nhóm các TTB Xét nghiệm – Kiểm nghiệm (Máy huyết học 18 thông số), (Tủ chân không),(Thiết bị chụp ảnh gen), (Quả cân chuẩn E2), (Máy ly tâm 12 ống), (Tủ pha hóa chất phân lập cách ly), (Bộ bơm mẫu tự động cho máy HPLC 1200), (Máy phân tích huyết học tự động 20 thông số), (Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn >= 500 test/h), (Máy xét nghiệm phân tích điện giải đồ I-Smart 30 pro)... |
2 | Nhóm các TTB Y Học Cổ Truyền (Máy kéo dãn cổ, cột sống), (Máy điện phân Iono Base), (Xe đạp tập phục hồi chức năng toàn thân MC2), (Máy điện phân giác hút), (Máy sắc thuốc 20 ấm), (Máy siêu âm điều trị), (Giường kéo dãn cổ, cột sống), (Máy điều trị sóng ngắn), (Máy điện sung STT-550), (Máy sắc thuốc đóng túi tự động 3 nồi), (Tủ sấy thuốc), (Máy điều trị bằng dòng giao thoa 2 kênh độc lập sử dụng công nghệ M.P.P Firing), (Đèn soi tĩnh mạch hồng ngoại Astodia), (Máy xoa bóp áp lực hơi với chế độ tuần hoàn khí)… |
3 | Nhóm các TTB Chẩn đoán hình ảnh (Hệ thống chuyển đổi hình ảnh phim XQ sang kỹ thuật số. Bao gồm cả Trạm xử lý ảnh và máy in khô), (Máy nội soi Tai Mũi Họng), (Tấm Catsset X quang (Kỹ thuật số 35x35)), (Tấm Catsset X quang (Kỹ thuật số 24x30)), (Tấm Catsset X quang ( Kỹ thuật số 35x43)), (Máy chụp X.Quang cao tần 500mA-125kV Bao gồm máy chụp Xquang, máy rửa phim tự động), (Máy in phim khô y tế), (Đầu dò line máy siêu âm 4D Phillip)… |
4 | Nhóm các TTB Hồi Sức Cấp Cứu – Tim Mạch (Máy điện tim 12 cần), (Mornitor theo dõi 5 thông số), (Máy truyền dịch tự động), (Bơm tiêm điện), (Máy đo chức năng hô hấp), (Máy dopple theo dõi tim thai để bàn), (Bộ đặt nội khí quản trẻ em lưỡi thẳng), (Máy tạo oxy di động 5lit, Jay 5Q)… |
5 | Nhóm các TTB Phòng mổ - Ngoại – Sản (Khoan Xương điện đa vị trí), (Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng dùng cho tiêu hóa, gan mật, sản phụ khoa), (Máy phun sương khử khuẩn phòng mổ), (Hệ thống khoan), (Bộ van HOHL dùng cắt tử cung toàn phần), (Bộ dụng cụ nội soi buồng tử cung), (Cần nâng và bơm thuốc tử cung), (Dao mổ điện cao tần), (Bàn bó bột - kéo xương), (Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu)… |
6 | Nhóm các TTB Y Tế khác (Giường bệnh nhân Inox ( Inoc201) + cả đệm(VN)), (Giường bệnh nhân), (Tủ đầu giường có khóa), (Giường y tế điều trị, sơn tĩnh điện), (Giường y tế điều trị, sơn tĩnh điện), (Giường y tế đa năng có ga và đệm), (Tủ đầu giường bệnh nhân (Inox)), (Xe tiêm 03 tầng (Inox)), (Nồi hấp điện 75lít tự độn75LJ), (Tủ ấm)… |
7 | Nhóm các TTB Chẩn đoán (Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X), (Hệ thống cộng hưởng từ), (Máy siêu âm chẩn đoán), (Hệ thống nội soi chẩn đoán), (Hệ thống Cyclotron),(Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT,SPECT,SPECT/CT, Thiết bị đo độ tập trung I ốt I130, I131)), (Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động), ( (Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ)), (Máy đo điện võng mạc), (Máy đo độ loãng xương), (Máy chụp cắt lớp đáy mắt/máy chụp huỳnh quang đáy mắt), (Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm), (Máy đo/phân tích chức năng hô hấp), (Máy phân tích sinh hóa), (Máy phân tích điện giải, khí máu), (Máy phân tích huyết học), (Máy đo đông máu), (Máy đo tốc độ lắng máu), (Hệ thống xét nghiệm Elisa), (Máy phân tích nhóm máu), (Máy chiết tách tế bào), (Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu), (Máy định danh vi khuẩn, virut), (Máy phân tích miễn dịch), (Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị Y tế)… |
8 | Nhóm các TTB Điều trị (Các thiết bị điều trị dùng tia X), (Hệ thống phẫu thuật nội soi), (Máy theo dõi bệnh nhân), (Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện), (Dao mổ (Điện cao tần, Laser, siêu âm)), (Kính hiển vi phẫu thuật), (Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến), (Thiết bị định vị trong phẫu thuật), (Thiết bị phẫu thuật lạnh), (Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh), (Máy gây mê, gây mê kèm thở), (Máy giúp thở), (Máy phá rung tim, tạo nhịp), (Buồng Oxy cao áp), (Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/ tán sỏi nội soi), (Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u). (Thiết bị lọc máu), (Hệ thống phẫu thuật chuyên nghành nhãn khoa(Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc), (Kính mắt, Kính áp tròng (Cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng), (Máy laser điều trị dùng trong nhãn khoa), (Các thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể, (Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim, thần kinh sọ não)… |