STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Ẩm kế, nhiệt kế |
2 | Ambu bóp bóng các loại |
3 | Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ |
4 | Bàn đẻ |
5 | Bàn để dụng cụ |
6 | Bàn để đồ vải |
7 | Bàn hơ tiêu bản (bàn sấy lam) |
8 | Bậc gỗ cho tập |
9 | Bàn khám bệnh |
10 | Bàn khám bệnh trẻ em |
11 | Bàn khám bệnh người lớn |
12 | Bàn khám nghiệm tử thi |
13 | Bàn khám phụ khoa |
14 | Bàn làm bột bó xương |
15 | Bàn làm việc |
16 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình |
17 | Bàn mổ đẻ |
18 | Bàn mổ vạn năng thuỷ lực |
19 | Bàn tiểu phẫu |
20 | Bàn phân tích bệnh phẩm |
21 | Bàn phẫu thuật phụ khoa |
22 | Bàn sửa chữa máy |
23 | Bảng thử lực màu |
24 | Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng |
25 | Bậc lên xuống |
26 | Bình đẩy cấp phát thuốc |
27 | Bình ô xy |
28 | Bình phong chì |
29 | Bình khí y tế các loại |
30 | Bóp bóng hồi sức |
31 | Bóng bóp hồi sức trẻ em |
32 | Bóp bóng hô hấp người lớn |
33 | Bô các loại |
34 | Bô đái cho nam |
35 | Bộ âm thoa |
36 | Bộ dạ dày tá tràng ống mềm và nguồn sáng |
37 | Bộ dẫn lưu màng phổi |
38 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch |
39 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ |
40 | Bộ dụng cụ cắt mộng |
41 | Bộ dụng cụ cắt tử cung |
42 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
43 | Bộ dụng cụ đóng thuốc cho ống tiêm |
44 | Bộ dụng cụ khám bệnh |
45 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ |
46 | Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi |
47 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa |
48 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
49 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung |
50 | Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể |
51 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch |
52 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai |
53 | Bộ dụng cụ mổ quặm |
54 | Bộ dụng cụ mộc |
55 | Bộ dụng cụ mở khí quản |
56 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn |
57 | Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng |
58 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn |
59 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em |
60 | Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ |
61 | Bộ dụng cụ phẫu thuât |
62 | Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm |
63 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm |
64 | Bộ dụng cụ thuỷ tinh dược |
65 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến |
66 | Bộ đại phẫu |
67 | Bộ đặt nội khí quản |
68 | Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em |
69 | Bộ đo nhãn áp Maclakov |
70 | Bộ hấp tiệt trùng các loại dung tích |
71 | Bộ hút dịch |
72 | Bộ khám điều trị TMH |
73 | Bộ làm ẩm ô xy |
74 | Bộ lấy cao răng bằng tay |
75 | Bộ lọc hút chân không |
76 | Bộ mở khí quản |
77 | Bộ nạo thai |
78 | Bộ nội soi có hệ thống video |
79 | Bộ nội soi đại tràng ống mềm + nguồn sáng |
80 | Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực |
81 | Bộ phẫu thuật thanh quản |
82 | Bộ phẫu thuật xoang |
83 | Bộ soi bàng quang |
84 | Bộ soi cổ tử cung |
85 | Bộ soi đường mật |
86 | Bộ soi mũi |
87 | Bộ soi ối |
88 | Bộ soi phế quản |
89 | Bộ soi phế quản ống mềm |
90 | Bộ soi thanh quản |
91 | Bộ tháo vòng tránh thai |
92 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ |
93 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ trẻ em |
94 | Bộ thông tuyến lệ |
95 | Bộ tiểu phẫu |
96 | Bộ triệt sản nam |
97 | Bộ triệt sản nữ |
98 | Bộ trung phẫu |
99 | Bốc tháo hụt |
100 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động |
101 | Bơm thức ăn cho trẻ em |
102 | Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày |
103 | Bơm tiêm |
104 | Bơm tiêm điện |
105 | Bơm tiêm thủy tinh |
106 | Bơm tiêm nha khoa |
107 | Bơm truyền dịch |
108 | Búa thử phản xạ |
109 | Ca nhổ đờm |
110 | Cannun mở khí quản các cỡ |
111 | Cáng tay |
112 | Cáng đẩy |
113 | Cassette + bìa tăng quang |
114 | Cathete tĩnh mạch |
115 | Cân kỹ thuật |
116 | Cân phân tích |
117 | Cân trọng lượng có thước đo |
118 | Cưa cắt bột loại điện |
119 | Cưa sắt |
120 | Cưa xương loại điện |
121 | Dao cắt bột tay |
122 | Dao mổ lade các loại |
123 | Dao mổ điện cao tần |
124 | Dao mổ siêu âm |
125 | Doppler tim thai |
126 | Dụng cụ hút nhớt trẻ em bằng tay |
127 | Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ |
128 | Dụng cụ thiết bị tập vật lý trị liệu |
129 | Dụng cụ thuỷ tinh phòng xét nghiệm: ống nghiệm các loại, lam kính, đĩa lồng, đũa thuỷ tinh, các loại bình hình nón, hình cầu, hình trụ, cốc đong, phễu… |
130 | Đầu dò siêu âm |
131 | Đè lưỡi các loại |
132 | Đèn bàn |
133 | Đèn Clar |
134 | Đèn Clar và biến thế |
135 | Đèn cực tím |
136 | Đèn cực tím trị liệu |
137 | Đèn cực tím tiệt trùng |
138 | Đèn điều trị da vàng |
139 | Đèn điều trị hồng ngoại |
140 | Đèn đỏ buồng tối |
141 | Đèn đọc phim X-quang |
142 | Đèn hồng ngoại |
143 | Đèn khám bệnh |
144 | Đèn khám ngũ quan |
145 | Đèn khám bệnh treo trán |
146 | Đèn khe |
147 | Đèn khò |
148 | Đèn mổ |
149 | Đèn quang trùng hợp |
150 | Đèn soi đáy mắt |
151 | Đèn soi thanh quản |
152 | Đèn soi sửa chữa máy |
153 | Đệm giường bệnh nhân |
154 | Đệm chống loét |
155 | Đệm luyện tập |
156 | Đồng hồ ôxy đo áp lực ôxy |
157 | Đồng hồ đo điện vạn năng hiện số |
158 | Găng tay y tế |
159 | Ghế băng cho bệnh nhân |
160 | Ghế khám điều trị tai mũi họng |
161 | Ghế đẩu |
162 | Ghế + máy răng |
163 | Giá để ống nghiệm các loại |
164 | Giá truyền huyết thanh |
165 | Giường bệnh |
166 | Giường trẻ sơ sinh các loại |
167 | Giường hồi sức |
168 | Giường cấp cứu |
169 | Giường massage các loại |
170 | Hệ thống báo gọi y tá |
171 | Hệ thống monitor hướng dẫn bệnh nhân |
172 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang |
173 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ loại (dành cho bệnh viện khu vực) |
174 | Hệ thống phát điện dự phòng công suất 300 KVA |
175 | Hệ thống phẫu thuật nội soi |
176 | Hệ thống phẫu thuật mắt Lade Exzimer |
177 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
178 | Hệ thống sản xuất và hệ thống ống dẫn cung cấp khí y tế |
179 | Hệ thống tăng âm, loa cho các khoa phòng tại bệnh viện, hội trường |
180 | Hệ thống xét nghiệm Elisa |
181 | Hộp hấp dụng cụ các loại |
182 | Hộp hấp bông gạc các loại |
183 | Hộp khí đầu giường |
184 | Hộp thu gom vật sắc nhọn |
185 | Hộp thử kính |
186 | Hốt vô trùng |
187 | Huyết áp kế người lớn, trẻ em |
188 | Khay đựng dụng cụ các loại |
189 | Khay quả đậu các loại |
190 | Khay lắc đếm thuốc |
191 | Kệ, giá để thuốc |
192 | Khoan tay |
193 | Khoan răng điện |
194 | Khoan xương tay |
195 | Khoan xương điện |
196 | Khúc xạ kế |
197 | Khung treo phim X-quang thép không rỉ các cỡ |
198 | Khuôn đúc parafin |
199 | Kim chọc dò các loại |
200 | Kim châm cứu các loại |
201 | Kim sinh thiết tuỷ |
202 | Kìm sinh thiết cổ tử cung |
203 | Kính lúp |
204 | Kính hiển vi các loại |
205 | Labo răng giả |
206 | Lò vi sóng |
207 | Lò nấu parafin |
208 | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
209 | Lực kế chân, tay |
210 | Lưỡi dao cắt thái mỏng |
211 | Mạng vi tính nội bộ máy chủ và các máy tính cá nhân tại các khoa phòng |
212 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp |
213 | Máy bao phim |
214 | Máy bao viên |
215 | Máy bào da |
216 | Máy bơm điện |
217 | Máy bơm hơi vòi trứng |
218 | Máy cắt dịch kính |
219 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh |
220 | Máy cắt lát vi thể |
221 | Máy cắt nhuyễn |
222 | Máy cắt tiêu bản quay tay tự động lùi mẫu vật |
223 | Máy cất nước |
224 | Máy chiết siêu âm |
225 | Máy chụp mạch máu |
226 | Máy chụp Parorama |
227 | Máy chuyển bệnh phẩm |
228 | Máy Cobalt 60 điều trị |
229 | Máy cưa |
230 | Máy đấm |
231 | Máy đánh Amalgam |
232 | Máy đo độ dẫn điện |
233 | Máy đếm khuẩn lạc |
234 | Máy điện châm |
235 | Máy điện di |
236 | Máy điện não |
237 | Máy điện tim các loại |
238 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa |
239 | Máy điều trị điện từ trường |
240 | Máy điều trị ôxy cao áp |
241 | Máy điều trị sóng ngắn |
242 | Máy điều trị sóng xung kích |
243 | Máy điều trị tần số thấp |
244 | Máy định danh vi khuẩn |
245 | Máy định danh vi rút (dành cho bệnh viện khu vực liên tỉnh) |
246 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể |
247 | Máy đo huyết áp các loại |
248 | Máy đo chức năng hô hấp |
249 | Máy đo chuyển hoá cơ bản |
250 | Máy đo cung lượng tim |
251 | Máy đo điện cơ |
252 | Máy đo điện giải đồ |
253 | Máy đo điện não |
254 | Máy đo độ đông máu tự động |
255 | Máy đo độ lác |
256 | Máy đo độ loãng xương |
257 | Máy đo độ pH |
258 | Máy đo độ pH máu |
259 | Máy đo dung tích phổi |
260 | Máy đo hiện sóng |
261 | Máy dò huyệt châm cứu |
262 | Máy đo Ion đồ |
263 | Máy đo kết dính tiểu cầu |
264 | Máy đo khúc xạ giác mạc |
265 | Máy đo khúc xạ tự động |
266 | Máy đo liều tia xạ điều trị |
267 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ |
268 | Máy đo lưu huyết não |
269 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
270 | Máy đo nồng độ bão hoà ôxy cầm tay |
271 | Máy đo thị lực |
272 | Máy đo thị trường |
273 | Máy đo thính lực người lớn, trẻ em có ghi |
274 | Máy đo tuần hoàn não |
275 | Máy đóng gói dược liệu |
276 | Máy đốt điện cổ tử cung |
277 | Máy đúc bệnh phẩm |
278 | Máy Galvanic kích thích điện |
279 | Máy gây mê kèm giúp thở |
280 | Máy ghi điện não |
281 | Máy giặt đồ vải |
282 | Máy giúp thở |
283 | Máy hàn điện |
284 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h |
285 | Máy hút |
286 | Máy hút ẩm |
287 | Máy hút chân không |
288 | Máy hút điện các loại |
289 | Máy hút đờm dãi |
290 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh |
291 | Máy hút phẫu thuật |
292 | Máy huỷ bơm kim tiêm |
293 | Máy khí dung |
294 | Máy khí dung siêu âm |
295 | Máy khuấy từ |
296 | Máy kích thích điện |
297 | Máy kích thích Thần kinh - Cơ |
298 | Máy là đồ vải các loại |
299 | Máy lắc |
300 | Máy lade châm cứu |
301 | Máy lade điều trị |
302 | Máy làm ấm bệnh nhân |
303 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ |
304 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm |
305 | Máy lấy cao răng |
306 | Máy li tâm |
307 | Máy lọc nước và chất lỏng |
308 | Máy lọc Reitz kèm giấy và màng lọc |
309 | Máy lọc thận nhân tạo |
310 | Máy ly tâm các loại |
311 | Máy mài |
312 | Máy mài dao cắt lát |
313 | Máy mô phỏng |
314 | Máy nén khí |
315 | Máy nghiền dược liệu |
316 | Máy nghiền mãu ướt |
317 | Máy nhiệt trị liệu |
318 | Máy nhỏ giọt |
319 | Máy nhuộm tiêu bản |
320 | Máy ổn nhiệt |
321 | Máy pha loãng |
322 | Máy phá rung tim tạo nhip tim |
323 | Máy phân tích huyết học |
324 | Máy phân tích khí máu |
325 | Máy phân tích miễn dịch tự động |
326 | Máy phân tích nước tiểu |
327 | Máy phân tích sinh hoá |
328 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét |
329 | Máy quang phổ |
330 | Máy rửa phim X- quang |
331 | Máy rửa siêu âm |
332 | Máy sấy đồ vải |
333 | Máy sấy tiêu bản |
334 | Máy siêu âm các loại |
335 | Máy sốc điện |
336 | Máy soi cổ tử cung |
337 | Máy soi mũi xoang |
338 | Máy soi thực quản ống cứng |
339 | Máy soi thực quản ống mềm |
340 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
341 | Máy tán thuốc |
342 | Máy tạo cốm |
343 | Máy tạo ô xy cá nhân |
344 | Máy tạo ô xy di động |
345 | Máy thái thuốc |
346 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ |
347 | Máy thở |
348 | Máy thở trẻ em |
349 | Máy thử phản ứng ngưng kết |
350 | Máy thuỷ liệu điều trị |
351 | Máy tim phổi nhân tạo |
352 | Máy trị xạ áp sát |
353 | Máy trợ thính |
354 | Máy trộn dược liệu |
355 | Máy trộn lắc |
356 | Máy trộn thuốc bột tự động |
357 | Máy và hệ thống báo gọi y tá |
358 | Máy vắt đồ vải |
359 | Máy vi sóng xung và liên tục |
360 | Máy X-quang các loại |
361 | Máy xát hạt |
362 | Máy xay mẫu khô |
363 | Máy xoa bóp |
364 | Mặt nạ các loại cho người lớn và trẻ em |
365 | Mô hình dạy y khoa các loại |
366 | Monitor theo dõi bệnh nhân |
367 | Monitor trung tâm |
368 | Một số dụng cụ phẫu thuật khác phụ thuộc vào khả năng truyên môn |
369 | Nồi cách dầu |
370 | Nồi cách thuỷ |
371 | Nồi cất nước 5 lít/giờ |
372 | Nồi hấp ướt |
373 | Nồi hấp tiệt trùng |
374 | Nồi luộc dụng cụ |
375 | Nồi luộc bơm kim tiêm |
376 | Ổn áp các loại |
377 | Ống hút các loại |
378 | Ống nghe bệnh trẻ em, người lớn |
379 | Ống rửa dạ dày các cỡ số 2 |
380 | Ống thở qua mũi |
381 | Ống thông hút đờm dãi |
382 | Ống thông dạ dày các cỡ |
383 | Ống thông dẫn lưu màng bụng |
384 | Ống thông hậu môn người lớn và trẻ em |
385 | Ống thông Nelaton các loại |
386 | Ống thông niệu đạo |
387 | Ống thông rửa dạ dày |
388 | Ống thông thực phẩm qua mũi, dạ dày người lớn, trẻ em |
389 | Phế dung kế |
390 | Pipette tự động các loại |
391 | Pipette tay các loại |
392 | Quang trị liệu |
393 | Siêu âm điều trị |
394 | Tạ tay các loại 1 kg tới 10 kg |
395 | Thẩm thấu kế |
396 | Thiết bị giảng dạy, hội thảo như máy chiếu overhead, máy chiếu phim tấm dương bản, máy chiếu qua máy vi tính… |
397 | Thiết bị làm ấm trẻ em |
398 | Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor |
399 | Thiết bị nhuộm tiêu bản |
400 | Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer |
401 | Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác |
402 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người |
403 | Thiết bị sắc thuốc |
404 | Thiết bị soi ối |
405 | Thiết bị tán sỏi |
406 | Tủ ấm |
407 | Tủ an toàn sinh học |
408 | Tủ chườm nóng lạnh |
409 | Tủ đầu giường |
410 | Tủ đựng thuốc |
411 | Tủ đựng dụng cụ |
412 | Tủ đựng thuốc đông y |
413 | Tủ đựng phim chưa chụp |
414 | Tủ đựng thiết bị nội soi |
415 | Tủ hút khí độc |
416 | Tủ lạnh âm sâu |
417 | Tủ lạnh trữ máu |
418 | Tủ lạnh lưu giữ tử thi |
419 | Tủ nuôi cấy vi sinh |
420 | Tủ nuôi cấy có CO2 |
421 | Tủ nuôi cấy yếm khí |
422 | Tủ sấy điện |
423 | Túi lấy trữ máu |
424 | Túi chườm nóng lạnh |
425 | Tỷ trọng kế |
426 | Van cấp ô xy có đồng hồ |
427 | Vật tư y tế, hóa chất dùng cho y tế (các loại) |
428 | Xe cấp phát thuốc |
429 | Xe đẩy bệnh nhân |
430 | Xe đẩy cấp phát thuốc |
431 | Xe đẩy dụng cụ |
432 | Xe đạp gắng sức |
433 | Xe đẩy bình ô xy |
434 | Xe đẩy đồ vải |
435 | Xe lăn tay |
436 | Xe ô tô cứu thương |
437 | Xô đựng dung dịch khử khuẩn |
438 | Áo chì, Yếm chì |