STT | Tên trang thiết bị y tế |
1 | Răng giả |
2 | Các loại máy chụp X-quang răng và phụ kiện đi kèm. |
3 | Các loại tay khoan nha khoa. |
4 | Các loại máy cạo vôi răng. |
5 | Các loại máy thổi cát nha khoa. |
6 | Cát dùng cho máy thổi cát. |
7 | Vật liệu tạo lưu cơ học trước khi trám răng. |
8 | Các loại máy đo chiều dài ống tủy và phụ kiện đi kèm |
9 | Các loại ghế nha khoa... |
10 | Máy điều trị răng. |
11 | Thiết bị phẫu thuật dùng trong nha khoa. |
12 | Các loại vật liệu chỉnh hình răng: dây cung, mắc cài, thun kéo, thun cột, ốc, vít... |
13 | Vật liệu trám răng. |
14 | Các loại dụng cụ chuyên dùng trong nha khoa. |
15 | Đèn trám răng |
16 | Các loại mũi khoan dùng trong nha khoa. |
17 | Implant, trụ trên implant, nắp lành thương và các loại phụ kiện sử dụng trong cấy ghép implant. |
18 | Các loại dụng cụ, máy móc thiết bị sử dụng trong cấy ghép implant. |
19 | Các loại dụng cụ, máy móc sử dụng trong điều trị nội nha. |
20 | Các loại vật liệu lấy dấu dùng trong nha khoa. |
21 | Hợp kim làm răng giả sử dụng trong nha khoa. |
22 | Vật liệu làm răng giả sử dụng trong nha khoa. |
23 | Dung dịch, vật liệu vô trùng hoặc các sản phẩm vô trùng dụng cụ, thiết bị sử dụng trong nha khoa |
24 | Găng tay, khẩu trang, áo choàng, túi hấp, gạc vô trùng... |
25 | Các loại vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị khác sử dụng trong nha khoa... |
26 | Trang thiết bị y tế dùng trong quá trình lấy mẫu bệnh phẩm: kim lấy máu, ống chứa mẫu, que lấy bệnh phẩm… |
27 | Các vật tư y tế xếp vào dụng cụ y tế, dụng cụ thăm khám sức khỏe: máy đo huyết áp, nhiệt kế, ống nghe, búa phản xạ.... |
28 | Dung dịch bảo vệ vết thương |
29 | Máy móc, thiết bị sử dụng trong sản xuất răng giả: Máy CNC, máy in 3D, máy thổi cát, lò nướng bóng, lò nung,… |
30 | Các trang thiết bị y tế thuộc loại BCD khác |
31 | Các vật tư tiêu hao thuộc loại BCD khác |