STT |
Tên thiết bị y tế |
Mức độ rủi rođược phân loại |
Đơn vị thực hiện phân loại |
Số văn bản ban hành kết quảphân loại |
Đơn vị yêu cầu phân loại |
Tình trạng |
Thao tác |
100811 |
Ống thông (ống dẫn lưu ổ bụng) |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN MERUFA |
02.21/170000057/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY CỔ PHẦN MERUFA |
Còn hiệu lực
19/01/2021
|
|
100812 |
ỐNG THÔNG (Ống dẫn lưu ổ bụng) |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN MERUFA |
08.18/170000057/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY CỔ PHẦN MERUFA |
Còn hiệu lực
22/06/2019
|
|
100813 |
Ống thông (ống dẫn lưu ổ bụng) |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN MERUFA |
Số: 22.23/170000057/PCBPL-BYT
|
|
Còn hiệu lực
22/07/2023
|
|
100814 |
Ống thông (sonde) JJ các cỡ từ 4.8Fr - 8Fr |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SIXMURS HTH VIỆT NAM |
SH2021-118REV01/170000052/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Y tế Việt Tiến |
Còn hiệu lực
02/11/2021
|
|
100815 |
Ống thông (sonde) JJ các cỡ từ 4.8Fr - 8Fr |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SIXMURS HTH VIỆT NAM |
SH2021-118/170000052/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Y tế Việt Tiến |
Còn hiệu lực
24/08/2021
|
|
100816 |
Ống thông (Stent) JJ |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THÁI DƯƠNG |
TD20-00021-CBPL/D-BL
|
CÔNG TY TNHH DYNAMED |
Còn hiệu lực
21/03/2020
|
|
100817 |
Ống thông (vi dây dẫn) can thiệp mạch máu ngoại biên, các cỡ |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐẠI DƯƠNG |
08112022/BPL-DD
|
|
Đã thu hồi
16/11/2022
|
|
100818 |
Ống thông (Vi ống thông) can thiệp tim mạch |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BIO-SERVICES |
PT004c/170000073/ PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TTNH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHÚC TÍN |
Còn hiệu lực
22/11/2019
|
|
100819 |
Ống thông 2 nòng sử dụng trong lọc máu, truyền máu tạm thời |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY CỔ PHẦN VTM VIỆT NAM |
374/21/170000035/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ và Sản xuất Việt Tường |
Còn hiệu lực
10/08/2021
|
|
100820 |
Ống thông ái nước can thiệp mạch vành |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ TERUMO VIỆT NAM |
148.21/PL-TVME/200000037/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Thiết bị Y tế Terumo Việt Nam |
Còn hiệu lực
09/11/2021
|
|