STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Mức độ rủi rođược phân loại |
Đơn vị thực hiện phân loại |
Số văn bản ban hành kết quảphân loại |
Đơn vị yêu cầu phân loại |
Tình trạng |
Thao tác |
102701 |
Que thử xét nghiệm định tính Morphine (Que thử phát hiện Morphine) |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH MEDICON |
197 PL-MDC/170000053/PCBPL-BYT
|
|
Còn hiệu lực
23/11/2022
|
|
102702 |
Que thử xét nghiệm định tính nồng độ Human Chorionic Gonadotropin phát hiện thai |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ HALI |
122/2021/180000028/ PCBPL-BYT
|
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI VĨNH THỊNH |
Còn hiệu lực
26/02/2021
|
|
102703 |
Que thử xét nghiệm định tính Opiate |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN Á CHÂU |
23007 PL-AC/PCBPL-BYT
|
|
Còn hiệu lực
21/04/2023
|
|
102704 |
Que thử xét nghiệm định tính phân biệt kháng nguyên vi rút cúm influenza A và influenza B |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY TNHH SÁU NGÔI SAO VIỆT NAM |
01/2023/PCBPL-SNS
|
|
Còn hiệu lực
06/07/2023
|
|
102705 |
Que thử xét nghiệm định tính phân biệt kháng nguyên vi rút cúm influenza A và influenza B |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN MEDCOMTECH |
36.23/PLTTBYT-MEDCT
|
|
Còn hiệu lực
21/09/2023
|
|
102706 |
Que thử xét nghiệm định tính phân biệt kháng nguyên vi rút cúm influenza A và influenza B |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN MEDCOMTECH |
37.23/PLTTBYT-MEDCT
|
|
Còn hiệu lực
06/10/2023
|
|
102707 |
Que thử xét nghiệm định tính phân biệt kháng thể kháng vi rút HIV-1 và HIV-2 |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN Y SINH THIỆN ĐỨC |
11.24/PLTTBYT-TĐ
|
|
Còn hiệu lực
17/06/2024
|
|
102708 |
Que thử xét nghiệm định tính phát hiện 4 chất gây nghiện |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ HT |
01.PL/2024/HT
|
|
Còn hiệu lực
15/06/2024
|
|
102709 |
Que thử xét nghiệm định tính phát hiện 5 chất gây nghiện |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ HT |
02.PL/2024/HT
|
|
Còn hiệu lực
15/06/2024
|
|
102710 |
Que thử xét nghiệm định tính phát hiện chất gây nghiện MOP trong mẫu nước tiểu |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TỔNG HỢP MEDAZ VIỆT NAM |
01-1305PL/2023/MEDAZ
|
|
Còn hiệu lực
13/05/2023
|
|