STT | Tên trang thiết bị y tế | Mức độ rủi rođược phân loại | Đơn vị thực hiện phân loại | Số văn bản ban hành kết quảphân loại | Đơn vị yêu cầu phân loại | Tình trạng | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1551 | Băng bó bột thủy tinh (cắt sẵn) –OPTIMA SPLINT | TTBYT Loại A | TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG TQC | 53.21/180000026/PCBPL-BYT | CÔNG TY TNHH JOIN MD VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 24/03/2021 |
|
1552 | Băng bó bột thuỷ tinh dạng cuộn –OPTIMA SPLINT | TTBYT Loại A | TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG TQC | 53.21/180000026/PCBPL-BYT | CÔNG TY TNHH JOIN MD VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 24/03/2021 |
|
1553 | Băng bó bột thuỷ tinh Orthopedic Casting Tape | TTBYT Loại A | TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG TQC | 639.20/180000026/PCBPL-BYT | CÔNG TY TNHH MEDIFOOD |
Còn hiệu lực 02/12/2020 |
|
1554 | Băng bó xương cố định vết gãy | TTBYT Loại A | VIỆN KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VÀ ĐO LƯỜNG | 219-EIMI/2018/170000141/PCBPL-BYT | Công Ty TNHH Thiết Bị Y Khoa |
Còn hiệu lực 22/07/2019 |
|
1555 | Băng bó xương cố định vết gãy | TTBYT Loại A | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 025-XV/2017/170000024/PCBPL-BYT | Công ty TNHH Thiết Bị Y Khoa |
Còn hiệu lực 23/09/2019 |
|
1556 | Băng bó xương cố định vết gãy | TTBYT Loại A | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 009-XV/2017/170000024/PCBPL-BYT | Công ty TNHH Thiết bị Y Khoa |
Còn hiệu lực 08/10/2019 |
|
1557 | Băng bó xương cố định vết gãy | TTBYT Loại A | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 009-XV/2017/170000024/PCBPL-BYT | Công ty TNHH Thiết bị Y Khoa |
Còn hiệu lực 08/10/2019 |
|
1558 | Băng bó xương cố định vết gãy | TTBYT Loại A | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 009-XV/2017/170000024/PCBPL-BYT | Công ty TNHH Thiết bị Y Khoa |
Đã thu hồi 08/10/2019 |
|
1559 | Băng bó xương cố định vết gãy | TTBYT Loại A | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 009-XV/2017/170000024/PCBPL-BYT | Công ty TNHH Thiết bị Y Khoa |
Đã thu hồi 08/10/2019 |
|
1560 | Băng bó xương cố định vết gãy các size | TTBYT Loại A | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 202-XV/2017/170000024/PCBPL-BYT | Công Ty TNHH Thương Mại Thiết Bị Y Tế Hoàng Thịnh Phát |
Còn hiệu lực 17/09/2019 |
|