STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Mức độ rủi rođược phân loại |
Đơn vị thực hiện phân loại |
Số văn bản ban hành kết quảphân loại |
Đơn vị yêu cầu phân loại |
Tình trạng |
Thao tác |
76911 |
Máy ép tim tự động và phụ kiện đồng bộ |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT-THÁI |
339-VT/170000063/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH IDS Medical Systems Việt Nam - Chi nhánh Hà Nội |
Còn hiệu lực
08/06/2020
|
|
76912 |
MÁY ÉP TIM VÀ PHỤ KIỆN |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ HALI |
823/180000028/PCBPL-BYT
|
|
Còn hiệu lực
10/02/2022
|
|
76913 |
Máy ép tuần hoàn các loại và phụ kiện |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ HALI |
663/2020/180000028/ PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH TMDV THIẾT BỊ Y TẾ HOÀNG PHÁT |
Còn hiệu lực
02/07/2020
|
|
76914 |
Máy ép túi máu tự động |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG |
30/JMS-2020/190000011/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG |
Còn hiệu lực
15/01/2020
|
|
76915 |
Máy ép túi máu tự động |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG |
30/JMS-2020/190000011/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG |
Còn hiệu lực
15/01/2020
|
|
76916 |
Máy ép túi tiệt trùng |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ COLNEPH |
0017PL-COLNEPH/190000025/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HKT |
Còn hiệu lực
19/08/2020
|
|
76917 |
Máy ép túi tự động |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ MÁY TRANG THIẾT BỊ Y TẾ USM HEALTHCARE |
011/170000006/PCBPL-BYT
|
|
Còn hiệu lực
02/08/2022
|
|
76918 |
Máy ép và cắt túi tiệt trùng y tế tự động |
TTBYT Loại A |
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ |
01/0303/MERAT-2020
|
Công ty TNHH Thiết bị y tế Triệu Khang |
Còn hiệu lực
07/03/2020
|
|
76919 |
Máy Fractional CO2 Laser |
TTBYT Loại C |
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ |
4055 PL-TTDV
|
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO 3D VIỆT NAM |
Còn hiệu lực
23/11/2021
|
|
76920 |
Máy gạn tách huyết tương giàu tiểu cầu |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐÔNG NAM Á |
SEA-Safetran-001
|
Công ty TNHH TMDV Thiết bị Đông Nam Á |
Còn hiệu lực
26/06/2019
|
|