STT | Tên trang thiết bị y tế | Mức độ rủi rođược phân loại | Đơn vị thực hiện phân loại | Số văn bản ban hành kết quảphân loại | Đơn vị yêu cầu phân loại | Tình trạng | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
77491 | Máy định vị chóp | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU ĐẠI PHONG | 0004023/KQPL-ĐP |
Còn hiệu lực 13/06/2023 |
|
|
77492 | Máy định vị chóp | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH Y NHA KHOA 3D | 20230007D3 |
Còn hiệu lực 11/07/2023 |
|
|
77493 | Máy định vị chóp chân răng | TTBYT Loại A | TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ | 1920/170000102/PCBPL-BYT/2018 | Công ty TNHH Thiết Bị Y Tế Liên Nha |
Còn hiệu lực 01/08/2019 |
|
77494 | Máy định vị chóp ống tủy | TTBYT Loại A | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ THIÊN ÂN | 44/170000074/PCBPL-BYT | Công ty Cổ phần Cung ứng Y tế Nha Phong |
Còn hiệu lực 24/01/2021 |
|
77495 | Máy định vị chóp răng | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ Y TẾ MEDNOVUM | 10/MED0620 | CÔNG TY TNHH DENTSPLY SIRONA VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 13/12/2021 |
|
77496 | Máy định vị chóp răng (Máy đo chiều dài ống tủy) | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ Y TẾ MEDNOVUM | 114/MED0818/ | CÔNG TY TNHH DENTSPLY SIRONA VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 18/10/2019 |
|
77497 | Máy định vị chóp răng dùng trong nha khoa | TTBYT Loại A | CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ MÁY TRANG THIẾT BỊ Y TẾ USM HEALTHCARE | 004/170000006/PCBPL-BYT | Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Nha Khoa Thông Minh Việt Nam |
Còn hiệu lực 05/03/2020 |
|
77498 | Máy đo nhĩ lượng Amplivox Otowave 202-H | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 391-XV/2017/170000024/PCBPL-BYT | Công Ty TNHH Trung tâm Trợ thính Stella |
Còn hiệu lực 31/10/2019 |
|
77499 | Máy đo nồng độ Oxy trong máu | TTBYT Loại C | CÔNG TY TNHH DƯỢC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐẠI VIỆT | 09PL-DV/PCBPL-BYT | Công ty TNHH Dược và Trang Thiết Bị Y Tế Đại Việt |
Còn hiệu lực 26/08/2021 |
|
77500 | Máy đo thân nhiệt bệnh nhân | TTBYT Loại B | VIỆN KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VÀ ĐO LƯỜNG | 222-EIMI/2018/170000141/PCBPL-BYT | Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Hoa Thịnh |
Còn hiệu lực 04/07/2019 |
|