STT |
Tên thiết bị y tế |
Mức độ rủi rođược phân loại |
Đơn vị thực hiện phân loại |
Số văn bản ban hành kết quảphân loại |
Đơn vị yêu cầu phân loại |
Tình trạng |
Thao tác |
82951 |
Máy phân tích điện giải và phụ kiện, vật tư tiêu hao |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VIỆT BA |
21VB/170000060/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Thiết bị Việt Ba |
Còn hiệu lực
03/07/2019
|
|
82952 |
Máy phân tích điện giải và phụ kiện, vật tư tiêu hao |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VIỆT BA |
22VB/170000060/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Thiết bị Việt Ba |
Còn hiệu lực
03/07/2019
|
|
82953 |
Máy phân tích điện giải đồ |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH VIỆT QUANG |
170/2019/CV-VQ
|
CÔNG TY TNHH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ÁNH NGỌC |
Đã thu hồi
03/11/2020
|
|
82954 |
Máy phân tích điện giải, bộ nạp mẫu tự động và hóa chất, điện cực dùng cho máy phân tích điện giải |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HỢP NHẤT |
28HN/170000055/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HỢP NHẤT |
Đã thu hồi
31/07/2019
|
|
82955 |
Máy phân tích điện giải, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa và linh kiện, phụ kiện đi kèm |
TTBYT Loại A |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HỢP NHẤT |
16HN/170000055/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HỢP NHẤT |
Đã thu hồi
31/07/2019
|
|
82956 |
Máy phân tích điện giải, khí máu |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY TNHH SIEMENS HEALTHCARE |
19/SHV-RC-2020
|
Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật Phúc Tín |
Còn hiệu lực
01/04/2020
|
|
82957 |
Máy phân tích điện giải, khí máu |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ ĐỨC MINH |
28/180000008/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ ĐỨC MINH |
Còn hiệu lực
16/04/2021
|
|
82958 |
Máy phân tích điện giải, khí máu |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ ĐỨC MINH |
28/180000008/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ ĐỨC MINH |
Còn hiệu lực
16/04/2021
|
|
82959 |
Máy phân tích điện giải, khí máu |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO THIÊN LỘC |
06-2022/PL-TL
|
|
Đã thu hồi
24/08/2022
|
|
82960 |
Máy phân tích điện giải, khí máu |
TTBYT Loại C |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NHẬT ANH |
51/2021/NA-PL
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Còn hiệu lực
06/04/2021
|
|