STT |
Tên thiết bị y tế |
Mức độ rủi rođược phân loại |
Đơn vị thực hiện phân loại |
Số văn bản ban hành kết quảphân loại |
Đơn vị yêu cầu phân loại |
Tình trạng |
Thao tác |
84151 |
Máy sinh hóa – miễn dịch – điện giải và các phụ kiện đồng bộ (đính kèm) |
TTBYT Loại C |
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ |
01/0205/PCBPL-BYT/2018
|
: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ Y TẾ BÁCH NGHỆ |
Còn hiệu lực
06/06/2019
|
|
84152 |
Máy sinh thiết chân không (Máy chính) |
TTBYT Loại B |
VIỆN KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VÀ ĐO LƯỜNG |
171-EIMI/2018/170000141/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH 4-LIFE VIỆT NAM |
Đã thu hồi
22/06/2019
|
|
84153 |
Máy sinh thiết chân không (Máy chính) |
TTBYT Loại B |
VIỆN KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VÀ ĐO LƯỜNG |
215-EIMI/2019/170000141/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH 4-Life Việt Nam |
Còn hiệu lực
03/03/2020
|
|
84154 |
Máy sinh thiết chân không (Máy chính) |
TTBYT Loại B |
VIỆN KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VÀ ĐO LƯỜNG |
171-EIMI/2018/170000141/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH 4-LIFE VIỆT NAM |
Còn hiệu lực
23/07/2019
|
|
84155 |
Máy sinh thiết chân không (Máy chính) |
TTBYT Loại B |
VIỆN KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VÀ ĐO LƯỜNG |
224-EIMI/2020/200000001/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH 4-Life Việt Nam |
Còn hiệu lực
14/09/2020
|
|
84156 |
Máy sinh thiết chân không vú |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ HALI |
03/2024/180000028/PCBPL-BYT
|
|
Còn hiệu lực
08/01/2024
|
|
84157 |
Máy sinh thiết vú chân không |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH Y TẾ ATC |
30/CV-ATC/2020/170000079/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Vật tư và Trang thiết bị Y tế ATC |
Còn hiệu lực
02/07/2021
|
|
84158 |
Máy sinh thiết vú chân không |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ SCP |
02/2024/PLTTBYT-SCP
|
|
Còn hiệu lực
11/06/2024
|
|
84159 |
Máy sinh trắc quang đa chức năng |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH ANDAMAN MEDICAL VIỆT NAM |
45/091122/KQPL-AMV
|
|
Còn hiệu lực
13/03/2023
|
|
84160 |
Máy Skin5 (Bao gồm: - Thân máy - Chân máy - 5 tay cầm điều trị - Dây nguồn) |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH XUÂN VY |
0018-XV/2018/170000024/PCBPL-BYT
|
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CHÂU ĐẠI DƯƠNG |
Còn hiệu lực
07/04/2020
|
|