STT | Tên trang thiết bị y tế | Mức độ rủi rođược phân loại | Đơn vị thực hiện phân loại | Số văn bản ban hành kết quảphân loại | Đơn vị yêu cầu phân loại | Tình trạng | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
94991 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng FT3, FT4, T3, T4, TSH | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NHẬT ANH | 201/2022/NA-PL |
Còn hiệu lực 28/11/2022 |
|
|
94992 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng FT3, FT4, T3, T4, TSH | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NHẬT ANH | 55/2023/NA-PL |
Còn hiệu lực 09/03/2023 |
|
|
94993 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng G-6-PDH | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẦN DANH | 222022/TDM-PCBPL |
Còn hiệu lực 21/08/2022 |
|
|
94994 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng G-6-PDH 2 mức nồng độ | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP Y TẾ GS | 2022-GS/07/PCBPL- BYT |
Còn hiệu lực 09/02/2022 |
|
|
94995 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng Glucose, Hemoglobin và Hematocrit | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SIXMURS HTH VIỆT NAM | SH2022-078/PLTTBYT |
Còn hiệu lực 23/05/2022 |
|
|
94996 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng glycated protein (fructosamine) | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH ROCHE VIỆT NAM | PL3242/210000017/PCBPL-BYT |
Còn hiệu lực 09/11/2022 |
|
|
94997 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng glycated protein (fructosamine) | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH ROCHE VIỆT NAM | PL3244/210000017/PCBPL-BYT |
Còn hiệu lực 09/11/2022 |
|
|
94998 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng HbA1c | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ SISC VIỆT NAM | OCD-165/170000033/PCBPL-BYT | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ SISC VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 22/01/2021 |
|
94999 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng HbA1c | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ SISC VIỆT NAM | OCD- 166/170000033/PCBPL-BYT | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ SISC VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 22/01/2021 |
|
95000 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng HbA1c | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG | 21/2021/NP-PL | Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Còn hiệu lực 24/05/2021 |
|