STT | Tên trang thiết bị y tế | Mức độ rủi rođược phân loại | Đơn vị thực hiện phân loại | Số văn bản ban hành kết quảphân loại | Đơn vị yêu cầu phân loại | Tình trạng | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
95201 | Vật liệu đánh dấu điểm sâu răng | TTBYT Loại A | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP Y KHOA VTC | 20181962 PL-VTC/180000027/PCBPL-BYT | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ S.P.I VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 22/11/2021 |
|
95202 | Vật liệu đánh dấu điểm sâu răng | TTBYT Loại B | VIỆN KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VÀ ĐO LƯỜNG | 119-EIMI/2018/170000141/PCBPL-BYT | Công ty TNHH Nha khoa Thái Bình Dương |
Còn hiệu lực 29/05/2020 |
|
95203 | Vật liệu đánh dấu điểm sâu răng | TTBYT Loại B | VIỆN KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VÀ ĐO LƯỜNG | 208-EIMI/2018/170000141/PCBPL-BYT | CÔNG TY TNHH NHA KHOA THÁI BÌNH DƯƠNG |
Còn hiệu lực 09/06/2020 |
|
95204 | Vật liệu đắp răng giả cấy ghép lâu dài trong cơ thể | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 448-XV/2017/170000024/PCBPL-BYT | Công Ty Cổ Phần Dược Đồng Nai |
Còn hiệu lực 22/08/2019 |
|
95205 | Vật liệu đắp răng giả cấy ghép lâu dài trong cơ thể | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ MÁY TRANG THIẾT BỊ Y TẾ USM HEALTHCARE | 194/170000006/PCBPL-BYT |
Còn hiệu lực 13/06/2022 |
|
|
95206 | Vật liệu đặt ổ xương khô | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM NHA KHOA HOÀN CẦU | 06/2023/PL-HOANCAU |
Còn hiệu lực 21/02/2023 |
|
|
95207 | Vật liệu để trám răng tạm | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH XUÂN VY | 002-XV/2018/170000024/PCBPL-BYT | Công Ty TNHH Trang Thiết Bị Y Tế DENMEDICO |
Còn hiệu lực 20/08/2019 |
|
95208 | Vật liệu để trám tạm răng | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ HALI | 1835/2020/180000028/ PCBPL-BYT | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & ĐẦU TƯ S.P.I VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 29/12/2020 |
|
95209 | Vật liệu đệm hàm | TTBYT Loại A | CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ MÁY TRANG THIẾT BỊ Y TẾ USM HEALTHCARE | 107/170000006/PCBPL-BYT | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM TUYẾT HẢI |
Còn hiệu lực 11/10/2021 |
|
95210 | VẬT LIỆU ĐỆM HÀM | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ DENMEDICO | 12-PLTTB-BYT-DEN/2022 |
Còn hiệu lực 03/10/2022 |
|