STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Vật liệu trám răng Theo phụ lục Theo phụ lục IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để trám, bít răng Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Vật liệu ngừa sâu răng BISOTIC 2023 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để ngừa sâu răng, ngừa sự phát triển của sâu răng sang những răng khác Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Vật liệu trám tạm 2084; 2083; 2089; 2109; 2108 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để làm mão răng, cầu răng hoặc răng giả tạm thời. Bảo trì vùng làm răng Quy tắc 5, mục 2, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
4 Xi măng gắn cầu mão 4003; 2011A; 4001; 4002; 2003; 2004; 2011; 2003A; 2035; 2004A IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Sử dụng để gắn các loại mão, cầu và trụ cầu trên trụ implant trong phục hình nha khoa. Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Xi măng trám răng 2002A; 2001; 2002; 2005; 2006; 2007; 2008 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Sử dụng để trám răng. Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Răng giả 0807; 0808; 0812 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Sử dụng làm răng tạm, răng tháo lắp hoặc răng cố định Quy tắc 8, Mục B, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
7 Vật liệu gắn mắc cài có đổi màu 3343; 3343D IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để đính mắc cài lên răng bệnh nhân Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
8 Gel bôi trơn ống tủy 0915; 0916 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để bôi trơn ống tủy Quy tắc 6; Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
9 Vật liệu bít tủy 2120A; 2120 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để bít tuỷ trong những trường hợp như: Răng bị thủng sàn, răng bị gãy, răng lộ tuỷ Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
10 Vật liệu bít tủy 2103; 2104 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để bít tuỷ trong những trường hợp như: Răng bị thủng sàn, răng bị gãy, răng lộ tuỷ Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
11 Vật liệu đánh bóng răng giả 0757 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để đánh bóng răng sau điều trị Quy tắc 5, mục 2, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
12 Bột sứ nha khoa 6258; 6251; 6252; 6253; 6254; 6255; 6256; 6257; 6259 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Làm răng giả Quy tắc 8, Mục B, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
13 Bột nhão đánh bóng răng 1010D; 1010F; 1010; 1012 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để đánh bóng răng sau điều trị Quy tắc 5, mục 2, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
14 Bột nhựa nền hàm giả 0004; 0117; 0003; 0120 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Được sử dụng trong labo nha khoa để chế tác răng giả nha khoa theo chỉ định của bác sĩ nha khoa Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
15 Bột và nước nhựa nền hàm giả 0010; 0009 ; 0007; 0008 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Được sử dụng trong labo nha khoa để chế tác răng giả nha khoa theo chỉ định của bác sĩ nha khoa Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
16 Bột nhựa tự cứng 0119 ; 0118 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để làm răng tạm Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
17 Bột và nước nhựa tự cứng 0126 ; 0122 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để làm răng tạm Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
18 Bột đúc sứ 0503 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Làm răng giả Quy tắc 8, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
19 Bột đúc khung 0501 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Làm răng giả Quy tắc 8, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
20 Bột làm sạch khay 1052 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Tẩy rửa, làm sạch dụng cụ y tế trước khi đến bước khử khuẩn, tiệt khuẩn tiếp theo Quy tắc 15, Phần II, Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
21 Chất làm sạch sáp 0546 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Làm sạch răng giả Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
22 Keo dán trám răng 2029 ; 2029A IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để dán các vết trám, răng sứ tạm thời Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
23 Khay lấy dấu 1071 ; 1066 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để lấy dấu răng và khớp cắn nha khoa Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
24 Cao su đặc lấy dấu 1034 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để lấy dấu răng và khớp cắn nha khoa Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
25 Cao su nhẹ lấy dấu 1035 ; 1036 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để lấy dấu răng và khớp cắn nha khoa Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
26 Gel làm sạch răng sứ 3218 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Làm sạch răng sau khi lấy vôi răng Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
27 Bột nhựa làm răng tạm 0204 ; 0201 ; 0202 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng làm răng tạm Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
28 Nước nhựa làm răng tạm 0454 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng làm răng tạm Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
29 Bột và nước nhựa làm răng tạm 0203 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng làm răng tạm Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
30 Dung dịch bơm rửa ống tủy 0905; 0910; 0909; 0907; 0909.1 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Sử dụng khử khuẩn, làm sạch mùn ngà trong quá trình điều trị tủy Quy tắc 6 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
31 Dung dịch làm sạch dụng cụ 1053.1 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Tẩy rửa, làm sạch dụng cụ y tế trước khi đến bước khử khuẩn, tiệt khuẩn tiếp theo Quy tắc 15, Phần II, Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
32 Paste đánh bóng hàm giả 1011 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để đánh bóng bề mặt răng Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
33 Gel FLUORIDE ngừa sâu răng 1014; 1015; 1016 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Ngừa sự phát triển của sâu răng sang những răng khác Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
34 Khay ngậm FLOR ngừa sâu răng 1054; 1055; 1056; 1057 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Ngừa sự phát triển của sâu răng sang những răng khác Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
35 Nước nhựa nền hàm giả 0355; 0354 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Được sử dụng trong labo nha khoa để chế tác răng giả nha khoa theo chỉ định của bác sĩ nha khoa Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
36 Nước nhựa tự cứng 0403 ; 0404 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Được dùng kết hợp với bột nhựa tự cứng để làm răng tạm, đệm lòng cầu mão tạm… Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
37 Vật liệu trám bít ống tủy 3234; 3234D; 3276; 3276A; 3293; 3293D IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để trám bít ống tủy răng sau khi sửa soạn tủy răng Quy tắc 8, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
38 Mũi mài hoàn tất dùng trong nha khoa 1029A; 1029B; 1029C ; 1029D; 1028 ; 1029 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Mũi đá gắn vào khoan nha khoa mài mịn, chỉnh sửa sau khi hoàn tất composite Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
39 Đĩa cắt hoàn tất dùng trong nha khoa 1030; 1031; 1032; 1033 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Gắn đĩa vào tay khoan phù hợp để cắt theo mục đích của nha sĩ trong quá trình điều trị Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
40 Sáp nền nha khoa 0545; 0545A IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Sáp nha khoa được phủ lên trên bề mặt của các mắc cài hay dây cung để tạo ra một vùng đệm, giữ cho bề mặt này trơn mượt, giúp giảm đau và hạn chế sự kích ứng của các khí cụ niềng răng với môi, lưỡi và má Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
41 Thạch cao nha khoa 0532; 0541; 0543; 0542; 0541A IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng trong nha khoa Có tác dụng lấy mẫu khuôn răng, tạo mô hình khuôn răng Quy tắc 5 phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
42 Gel rửa xoang trám 2050; 2051; 2052; 2054; 2057; 2058 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Làm sạch vùng trám răng Quy tắc 5 phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
43 Vật liệu che tủy - Calcium Hydroxide 2102 ; 2101; 2100 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để bít tuỷ trong những trường hợp như: Răng bị thủng sàn, răng bị gãy, răng lộ tuỷ,.. Quy tắc 8, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
44 Bột nhựa dùng trong chỉnh nha 0250; 0255; 0257 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để duy trì sau niềng răng Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
45 Nước nhựa dùng trong chỉnh nha 0453; 0452; 0450 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để duy trì sau niềng răng Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
46 Bột và nước nhựa dùng trong chỉnh nha 0256; 0252; 0254 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để duy trì sau niềng răng Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
47 Chất cách ly thạch cao và nhựa 0525; 0526; 0527; 0528; 0529 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để cách ly thạch cao và nhựa không dính nha trong tháo lắp Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
48 Đá bọt đánh bóng răng giả 0548 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Bột dùng để đánh bóng răng giả trong phục hình tháo lắp Quy tắc 6; Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
49 Giá khớp đơn giản 0751 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Mô phỏng khớp mai trong phục hình tháo lắp Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
50 Khuôn ép nhựa 0754 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để tạo mẫu răng Quy tắc 4, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
51 Dung dịch kết dính giữa sáp và bột đúc 0536; 0535 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dung dịch kết dính giữa sáp và bột đúc, dùng trong phục hình răng giả Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
52 Càng ép khuôn 1005 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để tạo lực ép khuôn Quy tắc 4, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
53 Bao tấm film PANORA 1007.1; 1007; 1008 IMICRYL A.Ş. / TURKEY IMICRYL A.Ş. / TURKEY Dùng để bao ống chụp film chống lây nhiễm khi chụp film Quy tắc 4, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A