STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Catheter (Ống thông) đường hầm chạy thận nhân tạo |
FQ-2523 ; FQ-2524 FQ-2525
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd |
Ống thông đặt lâu trong mạch máu bệnh nhân cho bệnh nhân suy thận mãn |
Phần II. Mục B. Quy tắc 7. Khoản 1 |
TTBYT Loại C |
2 |
Dây chạy thận nhân tạo loại 2 :1 |
FB-A001V05
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd |
Dây kết nối với Catheter chạy thận nhân tạo và thiết bị chạy thận, để lọc máu |
Phần II. Mục B. Quy tắc 7. Khoản 1 |
TTBYT Loại C |
3 |
Ống thông Catheter chạy thận nhân tạo các loại các cỡ (Catheter chạy thận nhân tạo 2 nòng) |
FH-2225; FH-2225W; FR-2225; FR-2225W; FH-2226; FH-2226W; FR-2226; FR-2226W; FR-2613; FR-2613W;
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd |
Đặt vào động tĩnh mạch để lọc máu |
Phần II. Mục B. Quy tắc 7. Khoản 1 |
TTBYT Loại C |
4 |
Ống thông Catheter tĩnh mạch trung tâm các loại, các cỡ (Catheter tĩnh mạch trung tâm) |
FV-1223; FV-1224; FV-1225; FV-1226; FV-1526; FV-1626; FV-2422; FC-2422; FC-2523; FV-2523; FV-2726; FC-2726; FV-3726; FC-3726
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd |
Đặt tĩnh mạch trung tâm để truyền dịch, máu, thuốc... cấp cứu nhanh |
Phần II. Mục B. Quy tắc 7. Khoản 1 |
TTBYT Loại C |
5 |
Bộ đo huyết áp xâm lấn |
FT-A001
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd |
Đặt bộ dụng cụ có con chip, kết nối với Máy Monitor bệnh nhân, để theo dõi huyết áp trung tâm |
Phần II. Mục C. Quy tắc 10. Khoản 3 (a,b) |
TTBYT Loại C |
6 |
Kim chạy thận nhân tạo các cỡ |
FN-1612ZS; FN-1712ZS
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd
|
Guangdong Baihe Medical Technology Co., Ltd |
Đặt vào tĩnh mạch, kết nối với dây chạy thận, để lọc thận nhân tạo |
Phần II. Mục B. Quy tắc 7. Khoản 1 |
TTBYT Loại C |