STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Dung dịch rửa tay khô GREEN HEALTH |
DD18/GH02
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh |
Tiêu diệt các loại vi khuẩn, trực khuẩn lao, nấm, vi khuẩn có nha bảo... Sát trùng da tay trước khi thăm khám, trước khi làm phẫu thuật |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
2 |
Tăm Bông |
VT05/TB01
|
Công ty cổ phần Dược Phẩm Phúc Vinh
|
Công ty cổ phần Dược Phẩm Phúc Vinh |
Tiêu diệt các loại vi khuẩn, trực khuẩn lao, nấm, vi khuẩn có nha bảo... Sát trùng da tay trước khi thăm khám, trước khi làm phẫu thuật. |
Quy tắc 1 |
TTBYT Loại A |
3 |
Gel Rửa tay khô GREEN HEALTH |
DD11/GH01
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh |
Tiêu diệt các loại vi khuẩn, trực khuẩn lao, nấm, vi khuẩn có nha bảo... Sát trùng da tay trước khi thăm khám, trước khi làm phẫu thuật. |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
4 |
Tinh dầu Tràm |
DD12/DT01
|
Công ty cổ phần Dược phẩm Phúc Vinh
|
Công ty cổ phần Dược phẩm Phúc Vinh |
Phòng tránh cảm cúm, côn trùng đốt và mần ngứa, mụn nhọt. Phòng tránh hôi miệng. Giúp giảm các triệu chứng chân tay lạnh ở người lớn và trẻ em. kháng khuẩn làm sạch không khí |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
5 |
Tinh dầu Khuynh Diệp |
DD13/KD01
|
Công ty cổ phần Dược Phẩm Phúc Vinh
|
Công ty cổ phần Dược Phẩm Phúc Vinh |
Phòng , trị cảm cúm, sổ mũi, nghẹt mũi, ho tức ngực, đau bụng, nhức mỏi, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, côn trùng đốt, trặc gân, sưng |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
6 |
Dầu Mù U |
DD14/MU01
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh |
Dùng bôi phỏng, u nhọt, viêm loét da, làm mau lành các vết thương |
Quy tắc 1 |
TTBYT Loại A |
7 |
Cồn 90⁰(Methanol) |
DD15/CO03
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phúc Vinh
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phúc Vinh |
Sử dụng rửa, kháng khuẩn vết thương |
Quy tắc 1 |
TTBYT Loại A |
8 |
Cồn 70⁰(Methanol) |
DD16/CO04
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phúc Vinh
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phúc Vinh |
Sử dụng rửa, kháng khuẩn vết thương |
Quy tắc 1 |
TTBYT Loại A |
9 |
Bông gạc Đắp Vết Thương |
VT02/BG01
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh |
Dùng đắp vết thương |
Quy tắc 1 |
TTBYT Loại A |
10 |
Băng Cuộn |
VT03/BC01
|
Công ty cổ phần Dược Phẩm Phúc Vinh
|
Công ty cổ phần Dược Phẩm Phúc Vinh |
Sử dụng để cố định sau khi đắp vết thương |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
11 |
Tinh Dầu sả |
DD17/DS01
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh
|
Công ty cổ phần dược phẩm phúc vinh |
Đuổi muỗi, kiến và một số loại côn trung |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
12 |
Bình rửa mũi |
VT04/RM01
|
Công ty Cổ Phần Dược phẩm Phúc Vinh
|
Công ty Cổ Phần Dược phẩm Phúc Vinh |
Sử dụng vệ sinh mũi hằng ngày, làm sạch mũi khi có nhầy |
Quy tắc 5 |
TTBYT Loại A |