STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Môi trường trữ lạnh tinh trùng Sperm Freezing Medium Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để trữ lạnh tinh trùng người trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Môi trường trữ lạnh tinh trùng CryoSperm Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để trữ lạnh tinh trùng người dùng trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Môi trường lọc tinh trùng theo phương pháp thang nồng độ ORIGIO Gradient 100 Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để lọc rửa tinh trùng người để thực hiện các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Môi trường lọc tinh trùng theo phương pháp thang nồng độ ORIGIO Gradient 90 Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để lọc rửa tinh trùng người để thực hiện các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Môi trường lọc tinh trùng theo phương pháp thang nồng độ ORIGIO Gradient 40/80 Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để lọc rửa tinh trùng người để thực hiện các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Môi trường làm chậm sự di động của tinh trùng PVP Medium Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng làm chậm lại sự di chuyển của tinh trùng người, từ đó có thể bắt tinh trùng để tiêm vào bào tương noãn khi thực hiện kỹ thuật ICSI trong hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
7 Môi trường làm chậm sự di động của tinh trùng PVP Clinical Grade Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng làm chậm lại sự di chuyển của tinh trùng người, từ đó có thể bắt tinh trùng để tiêm vào bào tương noãn khi thực hiện kỹ thuật ICSI trong hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
8 Môi trường chọn lọc tinh trùng gắn kết HA để ICSI SpermSlow Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để chọn lọc tinh trùng gắn kết HA để ICSI. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
9 Môi trường rửa tinh trùng Sperm Preparation Medium Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để rửa tinh trùng người trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
10 Môi trường rửa tinh trùng ORIGIO Sperm Wash Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để rửa tinh trùng người trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
11 Môi trường nuôi cấy phôi liên tục hệ đơn bước SAGE 1-Step Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để nuôi cấy phôi người liên tục hệ đơn bước, từ giai đoạn hợp tử đến phôi nang, chuyển phôi trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
12 Môi trường nuôi cấy và chuyển phôi ngày 2-3 có bổ sung GM-CSF EmbryoGen 12040003A ORIGIO a/s Dùng nuôi cấy trong giai đoạn phôi phân chia 2-8 tế bào có bổ sung GM-CSF. Có thể sử dụng Embryogen cho việc chuyển phôi vào ngày 2 hoặc 3. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
13 Môi trường nuôi cấy và chuyển phôi ngày 5 có bổ sung GM-CSF Môi trường nuôi cấy và chuyển phôi ngày 5 có bổ sung GM-CSF Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng nuôi cấy trong giai đoạn phôi phân chia 4-8 tế bào có bổ sung GM-CSF. Có thể sử dụng Blastgen cho việc chuyển phôi Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
14 Môi trường nuôi cấy và chuyển phôi có bổ sung GM-CSF EmbryoGen & BlastGen Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng nuôi cấy trong giai đoạn phôi phân chia tế bào có bổ sung GM-CSF. Có thể sử dụng sản phẩm này cho việc chuyển phôi. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
15 Môi trường nuôi cấy phôi nang ngày 5 hệ chuyển tiếp ORIGIO Sequential Blast Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để nuôi phôi tới ngày 5, trong giai đoạn từ khi phôi phân chia 4-8 tế tào cho tới khi phôi nang. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
16 Môi trường nuôi phôi giai đoạn phân chia hệ chuyển tiếp ORIGIO Sequential Cleav Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để nuôi phôi tới ngày 2-3, trong giai đoạn phôi phân chia 2-8 tế bào. Cũng có thể sử dụng trong quá trình chuyển phôi vào buồng tử cung. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
17 Môi trường thụ tinh hệ chuyển tiếp ORIGIO Sequential Fert Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để hỗ trợ sự thụ tinh trong quá trình cấy tinh trùng với noãn trong kỹ thuật IVF, và nuôi cấy phôi tới giai đoạn phân chia 2-8 tế bào. Cũng có thể sử dụng trong quá trình chuyển phôi vào buồng tử cung. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
18 Môi trường thụ tinh Universal IVF Medium Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để hỗ trợ sự thụ tinh trong quá trình cấy tinh trùng với noãn trong kỹ thuật IVF, và nuôi cấy phôi tới giai đoạn phân chia 2-8 tế bào, cũng có thể sử dụng trong quá trình chuyển phôi vào buồng tử cung. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
19 Môi trường tách khối tế bào bao quanh noãn ICSI Cumulase Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để loại bỏ khối tế bào bao quanh noãn người để chuẩn bị cho kỹ thuật ICSI. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
20 Môi trường chọc hút và rửa noãn Flushing Medium Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để chọc hút và rửa noãn trong hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
21 Môi trường nuôi trưởng thành trứng non MediCult IVM System Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để nuôi trưởng thành trứng non trong hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
22 Môi trường hỗ trợ thoát màng Acidified Tyrodes Solution Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng làm mỏng hoặc xuyên thủng một lỗ trên màng zona pellucida của phôi người, giúp hỗ trợ phôi thoát màng, sử dụng trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
23 Môi trường sinh thiết phôi Biopsy Medium Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng trong kỹ thuật sinh thiết phôi giai đoạn phôi phân chia hoặc phôi nang. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
24 Môi trường phủ đĩa cấy tế bào trong hỗ trợ sinh sản Liquid Paraffin Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Paraffin lỏng được sử dụng làm lớp dầu phủ cho môi trường nuôi cấy trong quy trình IVF và ICSI. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
25 Môi trường chuyển phôi UTM Transfer Medium Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để chuyển phôi người ngày 2-3 cho tới ngày 5-6 trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
26 Môi trường đông phôi MediCult Vitrification Cooling Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để đông lạnh phôi cực nhanh theo phương pháp thủy tinh hóa Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
27 Môi trường rã phôi MediCult Vitrification Warming Cooper Medical SRL ORIGIO a/s Dùng để rã phôi đông lạnh cực nhanh theo phương pháp thủy tinh hóa. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B